Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Ẩn dụ, cuộc phiêu lưu của chữ (kỳ 8)
Trần Hữu Thục
Chương 8
Ẩn dụ ý niệm: ẩn dụ và thơ
Những nhà chủ trương ngữ học tri nhận thẳng thừng bài bác quan điểm cho rằng nguồn suối “thật sự” của ẩn dụ xuất phát từ trong văn chương và nghệ thuật. Theo họ, những thiên tài sáng tạo của giới nghệ sĩ không tạo ra hầu hết các ẩn dụ.
Trong lời tựa của cuốn More than Cool Reason: A Field Guide to Poetic Metaphor[1] tập trung bàn về thơ, hai tác giả George Lakoff và Mark Turner quả quyết: Dù ngôn ngữ thi ca là những gì hết sức đặc biệt với những thủ pháp và kỹ thuật ẩn dụ và hoán dụ, tuy khác biệt và vượt ra ngoài ngôn ngữ thường ngày, nhưng những nhà thơ lớn, về căn bản, cũng sử dụng cùng một thứ ẩn dụ như mọi người. Do đó, ẩn dụ không chỉ dành cho các nhà thơ. Nó nằm ngay trong ngôn ngữ thông thường và là phương cách chính yếu mà chúng ta có để ý-niệm-hóa những ý niệm trừu tượng như cuộc đời, cái chết, thời gian hay tình yêu, vân vân.
Hầu hết những ẩn dụ ý niệm căn bản mà ta tìm thấy làm nền tảng cho những bài thơ cũng là làm nền tảng cho các diễn đạt bình thường hàng ngày. Chúng vốn sẵn ở đó, nằm rải rác trong nền văn hóa, trong những tư tưởng hàng ngày, từ những người ít học nhất cho đến những người thông thái. Chúng không phải là sáng tạo độc đáo của cá nhân nhà thơ mà dự phần vào cái mà những thành viên của một nền văn hóa đã ý niệm hóa kinh nghiệm của họ. Nhà thơ, như là một thành viên của cộng đồng văn hóa, tự nhiên sử dụng chúng để truyền đạt đến những thành viên khác. Đó là lý do tại sao người ta có thể hiểu ý nghĩa một bài thơ một cách dễ dàng và tự nhiên. Cái khác biệt là tài năng và kỹ năng vận dụng chúng. Nhà thơ mở rộng, sáng tạo và cô đọng những ẩn dụ thông thường bằng những phương cách khác thường. Do đó, khác với cách sử dụng ẩn dụ một cách tự động và vô thức như những người bình thuờng, nhà thơ sử dụng ẩn dụ một cách có ý thức và đầy nỗ lực.[2] Mặt khác, do ẩn dụ nằm ở trong tư tưởng chứ không nằm trong chữ, nên khi phân tích một bài thơ, Lakoff và Turner không quan tâm nhiều đến cách dùng chữ hay ý nghĩa của từng câu, từng chữ mà chủ yếu đi tìm những ẩn dụ căn bản chứa đựng trong các câu thơ.
Nếu có một cái gì sai lầm trong truyền thống triết học Tây phương thì cái đó là Lý Thuyết Nghĩa Đen, theo hai ông. Trong hai thiên niên kỷ, lý thuyết đó làm mưa làm gió, định nghĩa ý nghĩa, định nghĩa chân lý, định nghĩa lý trí và loại trừ ẩn dụ và các khía cạnh khác ra khỏi cái mà Mark Johnson gọi là “lý tính tưởng tượng” (imaginative rationality). Nó biến ẩn dụ thành ra một cái gì chỉ để trang hoàng, chỉ thuộc về những nhà thơ và do đó, tác phẩm của các nhà thơ, ngoài việc giải trí, chỉ là một hình thức trốn chạy, vong thân khỏi đời sống bên ngoài.
Thơ hay ẩn dụ thơ (poetic metaphors), theo hai ông, không hề là một cái gì để trang hoàng mà liên hệ đến những khía cạnh quan trọng và cần thiết của hệ thống ý niệm. Xuyên qua cách sử dụng tài hoa những ẩn dụ, trên đó hệ thống ý niệm được kiến tạo, nhà thơ nêu lên những vấn đề sống động nhất của cuộc sống bằng cách mở rộng, sáng tạo và ngay cả phê phán những ý niệm căn bản mà qua đó, chúng ta hiểu hiện thực. Họ soi sáng thêm những kinh nghiệm mà chúng ta vốn có, thách đố cách chúng ta suy nghĩ về đời sống.
Nhà thơ vừa tưởng tượng lại vừa chân thực, Lakoff và Turner kết luận.[3]
Một số ẩn dụ về Chết, Sống và Thời Gian trong thơ
Có nhiều ẩn dụ diễn tả ý niệm về cái chết và đời sống dựa theo nhiều ý niệm khác nhau như du hành, trò chơi, ngày tháng, cây cỏ hay giấc ngủ…đưa ta đến nhiều nhiều hình ảnh, kiến thức, đặc tính và tương quan phức tạp. Sự khác biệt này khiến chúng ta tưởng rằng dường như bất cứ điều gì cũng có thể hiểu một cách ẩn dụ theo bất cứ điều gì. Không phải vậy, theo Lakoff và Turner. Mặc dầu trí tưởng tượng con người rất phong phú, tưởng chừng như có thể tạo nên và hiểu được cả những kết hợp kỳ quặc nhất, thực ra, chỉ có những ẩn dụ tương đối căn bản về cái sống và cái chết như là một phần trong nền văn hóa. Chúng có những hạn chế nghiêm ngặt. Ví dụ ẩn dụ “NGƯỜI LÀ CÂY” (People Are Plants) cho ta biết ta có thể nhân cách hóa cây, nhưng không phải tất cả những gì liên hệ đến cây đều có thể sử dụng được. Ta cứ tưởng là có đến hàng trăm cách khác nhau để làm nên ẩn dụ, nhưng con số những ý niệm ẩn dụ căn bản là rất giới hạn. Điều này đưa đến một nhận định quan trọng về bản chất của sự sáng tạo: nhà thơ phải sử dụng nguồn ý niệm và ngôn ngữ mà họ được ban cho. Họ có thể sáng tác hay diễn tả bằng những thủ pháp tu từ mới mẻ, nhưng họ phải sử dụng những gì có sẵn trong nền văn hóa. Nếu không, họ không thể truyền đạt được, vì người đọc không hiểu.[4]
Sau đây là một số ẩn dụ căn bản về Chết, Sống và Thời Gian được tìm thấy trong một số câu thơ:
· CUỘC ĐỜI LÀ MỘT CUỘC HÀNH TRÌNH (Life Is A Journey)
In the middle of life’s road/I found myself in a dark wood (Dante)
(Tạm dịch: Ở giữa con đường đời/Tôi thấy mình ở trong một rừng tối)
· CHẾT LÀ RA ĐI (Death Is Departure)
You know how little while we have to say/And, once departed, may return no more. (Edward Fitzgerald)
(Bạn biết là chúng ta chẳng còn bao lâu nữa để nói/Và, một khi đã ra đi, có lẽ không còn trở lại)
· MỘT ĐỜI NGƯỜI LÀ MỘT NGÀY (A Lifetime Is A Day)
Suns can set and return again,/But when our brief light goes out,/There’s one perpetual night to be slept through (Catullus)
(Mặt có thể trời lặn rồi mọc lại/Nhưng khi ánh sáng ngắn ngủi của chúng ta tắt đi/Là ngủ một đêm dài vĩnh cửu)
· CHẾT LÀ ĐI ĐẾN TRẠM CUỐI CÙNG (Death Is Going To A Final Destination)
How gladly would I meet/Mortality, my sentence, and be earth/Insensible! How glad would lay me down/As in my mother’s lap (John Milton)
(Thú biết bao tôi được gặp/Bản án Chết của tôi, và về với đất/
Mê man! Thú biết bao được nằm xuống/Như đã từng nằm trong lòng mẹ)
· ĐỜI NGƯỜI LÀ MỘT NĂM; CHẾT LÀ MÙA ĐÔNG (A Lifeyime Is A Year; Death Is Winter)
When the snows begin, and the blasts denote/I am nearing the place. (Robert Browning)
(Khi tuyết bắt đầu, và gió trổi lên/Là lúc tôi gần đến nơi)
· CHẾT LÀ NGỦ (Death Is Sleep)
For what is Death but an eternal sleep? (Aristophanes)
(Chết là gì nếu chẳng là một giấc ngủ vĩnh cửu?)
· SỐNG LÀ CÒN CHẤT LỎNG TRONG CƠ THỂ; CHẾT LÀ MẤT CHẤT LÒNG (Life Is Fluid In The Body; Death Is Loss Of Fluid)
In headaches and in worry/Vaguely life leaks away (W.H. Auden)
(Trong những cơn đau đầu và trong nỗi lo/Đời âm thầm rò rỉ)
· ĐỜI LÀ MỘT VỞ KỊCH (Life Is A Play)
All the world’s a stage/And all the men and women merely players/They have their exits and their entrances/And one man in his time plays many parts.
(Shakespeare)
(Cả thế gian chỉ là một sân khấu/Và mọi người chỉ là những kịch sĩ/Họ ra họ vào/Và trong đời mình một người đóng nhiều vai)
· ĐỜI LÀ TÙ TỘI, CHẾT LÀ GIẢI THOÁT (Life Is Bondage; Death Is Deliverance)
Then, with no throbs of fiery pain/No cold gradations of decay/Death broke at once the vital chain/And freed his soul the nearest way (Johnson)
(Rồi chẳng còn những cơn đau buốt/Chẳng còn những đổi thay lạnh lùng của tàn tạ/Cái Chết phá tan ngay xiềng xích sống/Và giải thoát linh hồn hắn bằng lối đi gần nhất)
· THỜI GIAN LÀ THẰNG ĂN CẮP (Time Is A Thief)
Time bears away all things, even the mind (Virgil)
(Thời gian cuốn đi mọi thứ, kể cả linh hồn)
· THỜI GIAN LÀ TÊN PHÁ HOẠI (Time Is A Destroyer)
Does it really exist, Time, the destroyer?/When will it crush the fortress on the peaceful height? (Rainer Maris Rilke)
(Thời gian, tên phá hoại, có thực sự hiện hữu?/Khi nào thì hắn sẽ đè bẹp chiếc pháo đài trên đỉnh bình yên?)
· THỜI GIAN LÀ NGƯỜI ĐUỔI BẮT (Time Is A Pursuer)
But at my back I always hear/Time’s winged chariot hurrying near (Marvell)
(Nhưng tôi luôn nghe sau lưng tôi/Chiếc xe thời gian có cánh vội vã đến gần)
Để hiểu rõ hơn tài năng vận dụng những ẩn dụ thông thường về Chết và Sống vào thơ, Lakoff và Turner giới thiệu bài Sonnet 73 (ở đây chỉ xin trích hai khổ đầu gồm tám câu) của William Shakespeare và đi tìm những ẩn dụ căn bản chứa đựng trong đó.[5]
SONNET 73
That time of year thou mayst in me behold
When yellow leaves, or none, or few, do hang
Upon those boughs which shake against the cold,
Bare ruin'd choirs, where late the sweet birds sang.
In me thou seest the twilight of such day
As after sunset fadeth in the west,
Which by and by black night doth take away,
Death's second self, that seals up all in rest. (Shakespeare)
(Tạm dịch: Trong tôi, bạn có thể nhìn thấy thời gian một năm/Khi chỉ còn ít lá vàng hay chẳng còn gì /Trên những cành cây, run rẩy vì giá lạnh/Nơi mới đây vang lên những tiếng hát ngọt ngào của dàn hợp xướng nhà thờ mà bây giờ chỉ là những đổ nát điêu tàn/Trong tôi, bạn có thể nhìn thấy chỉ còn sót lại chút ánh sáng tờ mờ/Sau khi mặt trời đã lặn phía trời tây/Bóng đêm đen đã mang đi tất cả/Bóng dáng của cái chết phủ kín mọi vật nằm yên bất động.)
Bốn câu thơ đầu gợi ra ẩn dụ NGƯỜI LÀ CÂY (People Are Plants): lá vàng và cành cây là ý niệm về “Cây”; “trong tôi” (in me) gợi ý niệm về Người.
Ý tưởng “Bare ruined choirs” (những dàn hợp xướng tàn tạ trơ trụi) để diễn tả cành cây gợi lên sự chồng hình ảnh của ban hợp xướng nhà thờ lên hình ảnh của cành cây; các hàng người đứng hát tương ứng với những cành cây và những người ca sĩ tương ứng với những con chim. Đồ chiếu ban hợp xướng lên cái cây và qua đó, lên người đàn ông khiến cho người đàn ông được nhìn xuyên qua ban hợp xướng: ban hợp xướng một thời tràn đầy giọng ca tiếng hát thì bây giờ trở nên đổ nát, tàn tạ như người đàn ông đã từng có thời mạnh khỏe và cường tráng bây giờ trở nên già yếu, gầy gò. Hình ảnh đó gợi nên ẩn dụ MỘT ĐỜI NGƯỜI LÀ MỘT NĂM (A Lifetime Is A Year).
Hai câu năm và sáu chỉ rõ ẩn dụ MỘT ĐỜI NGƯỜI LÀ MỘT NGÀY (A Lifetime Is A Day).
Hai câu bảy và tám là một tổng hợp đồng thời của nhiều ý niệm ẩn dụ về ánh sáng, đời sống, cái chết và đêm tối, được phân tích như sau:
Ánh sáng được hiểu như một thứ vật chất (substance) có mặt rồi biến mất vào buổi chiều như bị một tác nhân nào đó lấy đi. Đó là ẩn dụ ÁNH SÁNG LÀ MỘT CHẤT CÓ THỂ BỊ LẤY ĐI (Light Is A Substance That Can Be Taken Away).
Mặt khác, đời sống được xem như một tài sản, nên ta có ẩn dụ: ĐỜI NGƯỜI LÀ MỘT TÀI SẢN QUÝ GIÁ (Life Is A Precious Possession). Vì đời sống là một tài sản nên cái chết được hiểu như mất tài sản. Nếu hiểu chết như là một hành vi (action), thì cái chết là một tác nhân lấy đi ánh sáng, tức là lấy đi tài sản, lấy đi đời sống.
Ban đêm được hiểu một cách ẩn dụ như cái gì bao phủ và vì bao phủ nên khiến cho không nhìn thấy sự vật. Bao phủ một cái gì cũng là đóng kín lại, đậy lại như người chết thì được đóng kín trong hòm để chôn cất. Vì thế ta có ẩn dụ: ĐÊM LÀ MỘT TẤM MÀN CHE (Night Is A Cover).
Nói đến đêm cũng là nói đến trạng thái nghỉ ngơi (state of rest), mà trạng thái là một cái gì ta có thể vào bên trong, y như vào một chỗ để nghỉ. Vì thế ta có ẩn dụ: TRẠNG THÁI LÀ NƠI CHỐN (States Are Locations).
Ngoài ra, chết còn được hiểu như là một cách yên nghĩ trong cõi vĩnh hằng, nên ở đây còn bao gồm thêm một ẩn dụ nữa: CHẾT LÀ YÊN NGHỈ (Death Is Rest).
Chỉ trong tám câu của “Sonnet 73”, với cách phân tích rất đặc thù theo quan điểm ẩn dụ ý niệm, Lakoff và Turner tìm thấy đến tám ẩn dụ ý niệm đan xen nhau. Theo hai ông, đó những ẩn dụ ý niệm căn bản, những ẩn dụ vốn không xa lạ gì với cách nói bình thường. Thơ chỉ là một cách tái cấu trúc những ẩn dụ căn bản hàng ngày như thế.
Ẩn dụ hình ảnh
Tuy nhiên, khác với cách nói khẳng định ngay từ lúc đầu trong Metaphors We Live By (cho rằng ẩn dụ là ý niệm trong bản chất), trong khi bàn về thơ, Lakoff (cùng với Turner) tìm thấy rằng, ngoài những ẩn dụ ý niệm, còn có những “ẩn dụ thoáng qua” (fleeting metaphors), chỉ giới hạn trong một lần đồ chiếu (one-shot). Những ẩn dụ này “không đồ chiếu ý niệm mà đồ chiếu hình ảnh” và được mệnh danh là “ẩn dụ hình ảnh” (image metaphors).[6] Đồ chiếu hình ảnh dựa trên sự tương tự về mặt vật lý. Đó là một sự phóng rọi về mặt hình thể của sự vật này trên sự vật khác.
Lakoff và Turner đưa ra một bài dân ca của thổ dân để minh họa cho loại ẩn dụ này:[7]
Now women rivers/belted with silver fish/move unhurried as women in love/at dawn after a night with their lovers
(Tạm dịch: Những giòng sông nữ/thắt quanh lưng bằng bầy cá bạc/lững lờ trôi như những phụ nữ đang yêu/thức dậy lúc bình minh sau một đêm dài ân ái)
Trong đoạn thơ này, người ta không tìm thấy một ý niệm nào, mà chỉ tìm thấy hình ảnh. Đó là hình ảnh của một phụ nữ thổ dân chầm chậm bước đi được đồ chiếu vào hình ảnh lờ đờ của một giòng sông phản chiếu ánh sáng vào lúc rạng đông. Hình ảnh lấp lánh của bầy cá bơi lượn trên sông được hình dung như một cái thắt lưng.
Đồ chiếu hình ảnh hoạt động cùng một quy cách như đồ chiếu ý niệm, nghĩa là bằng cách đồ chiếu cơ cấu của một lãnh vực này (nguồn) vào cơ cấu của một lãnh vực khác (đích). Nhưng thế nào gọi là hình ảnh? Hình ảnh ở đây, theo Lakoff và Turner, là hình ảnh tinh thần. Có hai loại cấu trúc hình ảnh tinh thần: cấu trúc “thành phần-toàn thể” và cấu trúc “đặc trưng” (attribute structure). Cấu trúc “thành phần-toàn thể” là cấu trúc trong đó có sự tương quan giữa thành phần và toàn thể, chẳng hạn như giữa mái nhà và nhà, hay giữa tấm bia mộ và ngôi mộ. Cấu trúc “đặc trưng” bao gồm những “sự vật” như màu sắc, cường độ ánh sáng, hình thể…Sự hiện hữu của những cấu trúc hình ảnh như thế trong ý niệm cho phép một hình ảnh này có thể đồ chiếu vào một hình ảnh khác dựa theo cấu trúc của chúng.
Một đoạn khác từ bài dân ca nói trên:
Slowly slowly rivers in autumn show/sand banks/bashful in first love woman/showing thighs
(Tạm dịch: Những giòng sông mùa thu dần dần bày ra/những bờ cát/bẽn lẽn như người đàn bà lần đầu biết yêu/để lộ cặp đùi mình).
Ở đây, có sự đồ chiếu những nét đặc trưng giữa con sông và người phụ nữ:
- “màu cát” vào “màu da”;
- “độ ánh sáng trên cát ướt” vào “độ sáng của nước da”;
- “ánh sáng lướt qua trên mặt nước đang rút xuống” vào “ánh sáng lướt qua trên áo quần.”
Ngoài ra, cấu trúc thành phần-toàn thể cũng được đồ chiếu:
- “nước phủ phần bờ sông” vào “phần áo quần che phủ thân thể người phụ nữ.”
Ẩn dụ hình ảnh dồi dào về chi tiết nhưng không giàu kiến thức và giàu cơ cấu để suy ra như trong ẩn dụ ý niệm. Vì thế, trong lúc đồ chiếu ý niệm được sử dụng một cách vô thức nhiều lần trong đời sống hàng ngày, thì đồ chiếu hình ảnh ngược lại, không dính dáng đến đời sống hàng ngày, nghĩa là không có tính cách quy ước. Chúng chỉ được tìm thấy trong thơ. Nhưng Lakoff và Turner cho rằng ẩn dụ hình ảnh giúp thúc đẩy và tăng cường ẩn dụ ý niệm. Vì đồ chiếu hình ảnh này vào hình ảnh khác hướng dẫn ta đồ chiếu “kiến thức quy ước về hình ảnh đầu tiên” vào “kiến thức về hình ảnh thứ hai.” Cũng như trong ẩn dụ ý niệm, ở đây, chữ không đóng một vai trò nào. Chúng chỉ “thúc đẩy” người đọc đồ chiếu hình ảnh này đến hình ảnh khác “ở tầm mức ý niệm”, theo hai ông.
Tuy nhiên, cũng theo hai ông, nhà thơ có thể phá vỡ sự liên hệ đó bằng cách xáo trộn cách đồ chiếu. Điều này được tìm thấy trong những bài thơ siêu thực. Sau đây là đoạn mở đâu của bài thơ “Union libre” (1931) được xem như là một trong những bài mở đầu cho trào lưu siêu thực trong thơ, do David Antin dịch sang tiếng Anh:
My wife whose hair is a brush fire
Whose thoughts are summer lightning
Whose waist is an hour-glass
Whose waist is the waist of an otter caught in the teeth of a tiger…
(Tạm dịch: Vợ tôi mà tóc nàng là một đám cháy bụi bờ/những ý nghĩ nàng là tia chớp mùa hè/ eo nàng là một chiếc đồng hồ cát/eo nàng là eo con rái cá nằm giữa răng một con cọp).
(André Breton)[8]
Những con chữ trong bài thơ thúc đẩy ta thực hiện những đồ chiếu hình ảnh, tuy nhiên những đồ chiếu này không phải là những đồ chiếu quy ước. Rất khó tìm thấy ngay đồ chiếu giữa hình ảnh của mái tóc (hair) và hình ảnh của một đám cháy nhỏ (brush fire) hay đồ chiếu giữa hình ảnh của tia chớp (lightning) và hình ảnh của tư tưởng (thoughts). Theo hai ông, vì những đồ chiếu này không quy ước, nên cùng một bài thơ siêu thực, mỗi độc giả có thể có những cách đọc và cách giải thích khác nhau với mục đích làm cho chúng ta thăm dò từ đầu những cách nhìn và cách suy nghĩ mới. Chẳng hạn, ta có thể nhìn thấy những sợi tóc tương tự như những chóp ngọn lửa lung linh; cũng có thể nhìn thấy ánh sáng mặt trời lấp lánh trên mái tóc tương tự như hình ảnh nhấp nháy của ngọn lửa trên bụi cây, vân vân. Do nhìn thấy cái tương tự mà người ta có thể đồ chiếu hình ảnh này vào hình ảnh kia. Phần quan trọng của thơ siêu thực là giúp độc giả kinh qua một quá trình kiến tạo tưởng tượng. Một bài thơ siêu thực có thể bắt đầu bằng một đồ chiếu hình ảnh quy ước nhưng rồi sẽ vượt ra ngoài quy ước, theo hai ông.[9]
Ngoài ẩn dụ hình ảnh, Lakoff và Turner còn đề cập đến một loại ẩn dụ khác được gọi là ẩn dụ “sơ đồ hình ảnh” (image schema metaphors). Khác với hình ảnh, sơ đồ hình ảnh, như tên gọi, là những sơ đồ, nghĩa là những cơ cấu có tính cách tổng quát. Ví dụ như các khoảng không gian có biên giới, các lối đi, những tiếp điểm, hay những định hướng như lên-xuống, trước-sau, trung tâm, ngoại biên…Để chỉ định những sơ đồ như vậy, người ta sử dụng những giới từ như in, out, to, from, along trong tiếng Anh (hay trong tiếng Việt như: trong, ngoài, từ, dọc theo…). Thỉnh thoảng, ta có thể đồ chiếu loại hình ảnh sơ đồ này vào những hình ảnh khác, chẳng hạn như hình ảnh của một ngôi nhà, một nhà để xe, hay đường viền của một vùng đất trên bản đồ. Nhưng ta cũng có thể đồ chiếu nó vào những lãnh vực trừu tượng như tình yêu, quyền hành để từ đó tạo ra những ẩn dụ sơ đồ hình ảnh. Những cách nói trong tiếng Anh như “fall in love”, “out of power”, “out of order” hay trong tiếng Việt như “sống trong hạnh phúc”, “ra khỏi quyền hành”, “lên đài danh vọng”, “đi trong tăm tối”, “đường vào tình yêu” là đồ chiếu sơ đồ hình ảnh.
Ẩn dụ sơ đồ hình ảnh không phong phú như ẩn dụ hình ảnh đề cập ở trên. Tuy nhiên trong lãnh vực vật lý, sơ đồ hình ảnh có hai vai trò:
- Một là, cung cấp cấu trúc cho những hình ảnh tinh thần. Chẳng hạn như “giòng nước chảy ra từ một cốc nước” có thể đồ chiếu vào “một lối đi đến vùng đất chết” vì chúng chia xẻ cấu trúc sơ đồ hình ảnh của một lối đi xuất phát từ một không gian có biên giới.
- Hai là, cung cấp một cơ cấu nội tại cho phép lý luận về không gian: nếu x ở trong A, mà A ở trong B, vậy x ở trong B.
Dù đồ chiều hình ảnh cũng như đồ chiếu sơ đồ hình ảnh chiếm một phần nhỏ và không được các tác giả nhấn mạnh nhiều, nhưng chúng đóng một vai trò quan trọng trong việc phân tích và tìm hiểu ẩn dụ trong thơ theo quan điểm ẩn dụ ý niệm.
Thực ra, đưa thêm ẩn dụ hình ảnh vào trong việc phân tích thơ đã giúp cho những nhà chủ trương khỏi lâm vào bế tắc (nếu chỉ sử dụng ẩn dụ ý niệm) khi đối diện với tính sáng tạo vô cùng phong phú trong thơ.
Cơ cấu ẩn dụ trong một bài thơ
Để hiểu rõ hơn ẩn dụ ý niệm và ẩn dụ hình ảnh chứa đựng trong một bài thơ, ta hãy theo dõi cách phân tích của Lakoff và Turner qua bài thơ The Jasmine Lightness of the Moon của William Carlos Williams sau đây.[10] Trong phần trình bày sau, tôi kèm theo một đồ hình minh họa cách diễn tả chứa đựng trong bài thơ.[11]
The Jasmine Lightness of the Moon
( To A Solitary Disciple)
1. Rather notice, mon cher,
that the moon is
tilted above
the point of the steeple
than that its color
is shell-pink.
2. Rather observe
that it is early morning
than that the sky
is smooth
as a turquoise.
3. Rather grasp
how the dark
converging lines
of the steeple
meet at a pinnacle—
perceive how
its little ornament
tries to stop them—
4. See how it fails!
See how the converging lines
of the hexagonal spire
escape upward—
receding, dividing!
—sepals (như những lá đài
that guard and contain
5. Observe
how motionless
the eaten moon
lies in the protective lines.
It is true:
in the light colors
of the morning
6. brown-stone and slate
shine orange and dark blue
7. But observe
the oppressive weight
of the squat edifice!
Observe
the jasmine lightness
of the moon.
(Tạm dịch: Này bạn, hãy đển ý đến ánh trăng chênh chếch trên nóc tháp chuông hơn là màu hồng nhạt của nó/Hãy nhận thấy buổi sáng tinh sương hơn là bầu trời trơn nhẵn như hòn đá màu lam ngọc/Hãy nắm bắt cách mà những đường hội tụ sẫm màu giao nhau tại đỉnh tháp – hãy nhận biết cách mà vật trang hoàng nhỏ cố chận chúng lại – Thấy nó thất bại như thế nào! – Hãy nhìn những đường hội tụ của cái chóp nhọn hình lục giác vượt thoát lên trên – rồi xa dần, tách ra!- những lá đài canh giữ và bao bọc bông hoa!/ Hãy nhìn xem mảnh trăng khuyết nằm bất động trong những đường hộ vệ. Sự thật là: trong màu sắc nhợt nhạt của buổi sáng/đá nâu và đá phiến/lóe lên màu cam và xanh thẫm/Nhưng hãy nhìn xem cái nặng nề ngột ngạt của ngôi nhà thờ thô tháp! Hãy nhìn xem cái nhẹ nhàng thơm tho của ánh trăng).
Mới thoạt nhìn, bài thơ dường như chẳng có nhiều ẩn dụ. Nhưng đọc kỹ, Lakoff và Turner nhận thấy ẩn dụ nằm ngay ở những câu thơ đơn giản nhất. Cần đọc kỹ, vì một số ẩn dụ vốn là ẩn dụ quy ước căn bản mà người ta thường sử dụng một cách tự động, vô thức.[12]
Đoạn 2: the sky/is smooth/as a turquoise. (Bầu trời trơn nhẵn như một (hòn đá) lam ngọc). Ở đây, có một ẩn dụ căn bản: NHÌN LÀ TIẾP XÚC (Seeing Is Touching = thị giác là xúc giác), nghĩa là đôi mắt được hiểu như là tay chân tiếp xúc và tri giác được cái mà chúng ta đụng chạm, sờ mó, chẳng hạn như trong những cách nói: Đôi mắt nàng phân biệt được từng chi tiết trang trí trong căn nhà mới của nàng/Anh ta không thể nào rời mắt khỏi khuôn mặt đẹp đẽ của nàng/Đôi mắt họ gặp nhau…
Ẩn dụ NHÌN LÀ TIẾP XÚC đồ chiếu bề mặt sờ mó được của hòn đá phẳng phiu (turquoise) vào bề mặt liên tục đều đặn của bầu trời không mây. Ẩn dụ này là chiếc cầu nối cho phép ta nối kết giữa bề mặt sờ mó được (xúc giác) của màu lam ngọc (của hòn đá) với bề mặt nhìn thấy của bầu trời một cách tự động, không cần một cố gắng nào.
Đoạn 3: …the dark / converging lines / of the steeple / meet at the pinnacle (những đường nét hội tụ tối của cái tháp chuông gặp nhau tại đỉnh cao chót vót). Đây là cách nói thông thường của hai đường thẳng “gặp nhau”, “hội tụ” khi chúng di chuyển. Chẳng hạn như người ta nói: con đường chạy một đoạn rồi tách ra làm hai hay hàng rào hạ thấp xuống rồi lại nhô lên song song với khu đất hay mái nhà nghiêng xuống...Đây thuộc loại ẩn dụ quy ước: HÌNH THỂ LÀ CHUYỂN ĐỘNG (Form Is Motion). Ẩn dụ chuyển một sơ đồ tĩnh sang một sơ đồ động, trong đó một hình thể được hiểu theo chuyển động vạch ra hình thể đó. Khi một vật thể chuyển động, nó có một xung động và có thể tạo ra một lực trên bất cứ vật gì nó đi qua.
Trong đoạn 3, nhà thơ mô tả các đường nét không chỉ chuyển động mà cố vượt thoát lên phía bầu trời (converging lines…escape upward) trong lúc vật trang hoàng trên đỉnh tháp cố chận lại (little ornement tries to stop them), nhưng không được, cuối cùng các đường nét tiếp tục chuyển động và rồi xa dần và tách ra hai ngả.
Trong những đoạn thơ kế tiếp, tác giả sử dụng nhiều ẩn dụ hình ảnh.
Đoạn 4: hình ảnh của bông hoa được đồ chiếu vào hình ảnh của mặt trăng, với những đài hoa được đồ chiếu vào những đường nét vượt thoát khỏi tháp chuông nhà thờ.
Đoạn 5: đồ chiếu hình ảnh mặt trăng bị “ăn bớt” (eaten moon); đó là hình dáng của một vật gì bị ai cắn mất một miếng.
Đoạn 6: hình ảnh màu đá nâu (brown-stone) và xám đen (slate)của kiến trúc nhà thờ được đồ chiếu vào màu da cam của mặt trời (orange) và màu xanh đậm của bầu trời (dark blue) buổi sáng.
Đoạn 7: tương phản giữa hình ảnh nặng nề (oppressive weight) của nhà thờ và mặt trăng nhẹ nhàng trôi lơ lửng trong bầu trời (jasmine lightness of the moon). Đoạn này vừa là hoán dụ “thành phần thay cho toàn thể” TÒA NHÀ THAY CHO ĐỊNH CHẾ (The Building Stands For The Institution) vừa là ẩn dụ KHÓ KHĂN LÀ GÁNH NẶNG (Difficulties Are Burdens). Ẩn dụ này gắn liền với một vài ẩn dụ khác như: MỤC ĐÍCH LÀ NƠI ĐẾN (Purposes Are Destinations), KIỂM SOÁT LÀ Ở TRÊN (Control Is Up) và BỊ KIỂM SOÁT LÀ BỊ ĐÈ XUỐNG DƯỚI (Being Controlled Is Being Kept Down).
Như thế, bài thơ chứa đựng nhiều ẩn dụ ý niệm và ẩn dụ hình ảnh khác nhau. Nhìn bài thơ như một toàn thể, nó có một lãnh vực nguồn và một lãnh vực đích. Lãnh vực nguồn là hình dáng bên ngoài của ngôi nhà thờ; lãnh vực đích là “yếu tính của tôn giáo.” Người môn đệ phải hiểu yếu tính của tôn giáo (đích) một cách ẩn dụ theo cách nhìn vào một ngôi nhà thờ đặc thù trong một khung cảnh đặc thù (nguồn). Yếu tính đó là cái thiêng liêng, cái cao cả. Cái thiêng nằm trên cái tục. Chỉ nhìn vào định chế của giáo hội qua hình ảnh vững chắc của ngôi nhà thờ (cái tục) mà không chú ý đến ánh trăng ở trên bầu trời (cái thiêng) là một điều sai lầm. Ngôi nhà thờ tượng trưng cho cái giới hạn, tù túng; mặt trăng tượng trưng cho sự tự do, thanh thoát.
*
Đó là cách lý giải điển hình một bài thơ theo quan điểm của ẩn dụ ý niệm. Phân tích một bài thơ, như thế, không phải là đi tìm ý nghĩa toát lên từ bài thơ qua cách sử dụng câu, chữ trong một cấu trúc nghệ thuật, cũng không phải là xem xét chuyện vần điệu hay vấn đề cảm xúc mà là săm soi đi tìm những ý niệm chung ẩn chứa đàng sau các con chữ. Ngôn ngữ chỉ là vỏ bên ngoài của những ý niệm quy ước vốn là nên tảng của mọi nhận thức và hành động của con người nói chung. Thơ chỉ là một hình thức thể hiện ý niệm có sẵn, điều mà ta có thể tìm thấy ở bất cứ hình thức diễn đạt ngôn ngữ nào.
Có thể nói, các khái niệm như “nên thơ” hay “sáng tạo”…không có chỗ đứng trong quan điểm “ẩn dụ ý niệm”. Ngôn, rốt cuộc, chỉ là phương tiện của ý. Đạt ý, quên lời. Chẳng khác gì kẻ lữ khách đi đò. Qua sông, quên đò!
Vấn đề là: không có đò, làm sao qua sông?
Đề tài này sẽ được thảo luận trong chương kế tiếp.
[1] George Lakoff và Mark Turner, More than Cool Reason: A Field Guide to Poetic Metaphor, (MTCR) The Universiy of Chicago Press, Chicago 1989, Lời Tựa.
[2] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 52,53.
[3] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 215.
[4] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 26.
[5] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 26-30.
[6] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 89 (xem phần “Image Metaphors”, tr. 89-96).
[7] MTCR, Phần đã dẫn, tr. 91.
[8] MTCR, pđd, tr. 93. Bài thơ này do David Antin dịch sang Anh văn từ bài thơ “Union libre” (1931) của André Breton. Phần tiếng Pháp đoạn trên như sau: Ma femme à la chevelure de feu de bois/Aux pensées d'éclairs de chaleur/A la taille de sablier/Ma femme à la taille de loutre entre les dents du tigre …(xem ở: http://www.bacdefrancais.net/union-libre-breton.php)
[9] MTCR, tr. 94, 95.
[10] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 140-159. Lưu ý: các con số 1,2,3… ghi trong bài thơ là do tôi thêm vào để phân biệt các khổ thơ, thay vì để các khoảng trống (space).
[11] Đồ hình minh họa lấy ở: http://bbs.chinadaily.com.cn/thread-597023-1-1.html.
[12] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 141.