Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 13)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Trường phái Kinh Viện (tiếp theo)
Roger Bacon sống khoảng thời gian 1214 đến 1294, nhưng không chắc chắn là chính xác. Ở Oxford và Paris, ông học hỏi tất cả mọi ngành, giống như những tư tưởng gia Ả Rập ngày trước. Trong những biện bác đối nghịch với Thomas, Bacon không tiếc lời. Thật lạ khi Thomas có thể viết về Aristotle mà không đọc ông một cách trực tiếp. Chuyển ngữ, ta biết, thường khó có thể hoàn toàn tin được. Ngoài ra, đã đành lý thuyết Aristotle quan trọng, nhưng cũng còn những điều khác quan trọng không kém. Người phái Thomism hoàn toàn không biết gì về Toán học. Và để tiếp thu những hiểu biết mới, ta cần dựa trên thực chứng hơn là liệt kê danh sách những tác giả có tên tuổi uy tín. Nói thế nhưng Bacon không hề kết án phương pháp diễn dịch của phép biện chứng Kinh Viện, ông chỉ cho thế vẫn là chưa đủ để xác minh một kết luận. Nhằm tiến đến sự thuyết phục tuyệt đối, cần can qua sự gạn lọc của kinh nghiệm thực chứng.
Cách tư duy mới mẻ của Bacon dĩ nhiên không được học thuyết chính thống chấp nhận. Năm 1257, ông bị đuổi, phải rời Oxford qua Paris lánh nạn. Người đại biện cho Giáo Hội ở Anh, Guy de Foulques, trở thành Giáo Hoàng Clement IV năm 1265. Quan tâm đến những học giả người Anh, vị này đòi Bacon một bản kết yếu quan điểm triết học của ông, sau đó vào năm 1268, ông thôi bị cấm đoán. Giảng dạy của Bacon được đón nhận, ông quay về Oxford nhưng Giáo Hoàng chết năm đó. Bacon vẫn không khéo léo trong đối xử, lại bị kết án năm 1277. Cùng với nhiểu người, ông buộc phải trình bày quan điểm, và ta chẳng biết chính xác vì lý do gì ông bị tù 15 năm liền, mãn hạn năm 1292 và rồi từ trần 2 năm sau đó.
Một triết gia khác là Duns Scotus (khoảng 1270-1308), người Scot như tên gọi, cũng là thành viên dòng Franciscain. Ông học ở Oxford, trở thành giảng viên năm mới 23 tuổi. Sau, ông dậy ở Paris và Cologne, nơi ông qua đời. Với Duns Scotus, sự tách bạch giữa lý lẽ và đức tin rõ rệt hơn. Một mặt, phạm vi của lý lẽ thu nhỏ lại, và mặt kia Thượng Đế được nhìn với thế cách tự do và độc lập hơn. Thần học, bộ môn vể những gì liên quan đến Thượng Đế, không còn dính nhiều với lý lẽ mà là một tập hợp những niềm tin thiên khải. Trong chiều hướng này, Duns bác bỏ luận cứ về hiện hữu của Thượng Đế theo phái Thomism vì chúng chỉ thuần dựa trên cảm nghiệm.
Tương tự, Duns Scotus bác bỏ luận cứ của Augustine vì chúng dựa trên mặc khải thiêng liêng. Luận cứ và minh chứng thuộc triết học, và bởi triết và thần học tách bạch, Duns không chấp nhận kiểu xác minh theo Augustine. Ngoài ra, ông không chống lại quan niệm Thượng Đế như sự khởi phát không có căn do, một quan niệm gần giống với Avicenna. Đây là một biến tấu của bản thể luận theo Anselm. Nhưng tri thức về Thượng Đế là bất khả qua những sự vật sáng tạo mà hiện hữu của chúng thường có điều kiện và tùy thuộc ý chí của Thượng Đế. Thật ra, hiện hữu của những sự vật này được xác minh bằng chính bản chất chúng. Với Thomas, điều này được dùng trong thế cách định nghĩa Thượng Đế.
John Duns Scotus
Tri thức thuộc diện bản chất, và khác với Ý niệm trong trí tuệ của Thượng Đế, bởi chúng ta không biết Thượng Đế. Vì bản chất trùng hợp với hiện hữu, điều xác định vật thể không thể đến từ vật liệu cấu thành mà chỉ là Ý thể. Nhưng điểm này đối nghịch với quan điểm Thomas. Và dẫu Ý thể đối với Duns rất quan yếu, ông không hoàn toàn đồng quan điểm với hiện thực theo Plato, cho rằng có thể có nhiều Ý thể đồng thời hiện hữu trong một sự vật, nhưng vì chỉ có một sự vật, hiện hữu của Ý thể không độc lập với nhau và chỉ là những khác biệt có tính hình thức.
Tương tự quyền năng tối thượng thuộc ý chí Thượng Đế, Duns cho rằng với con người ý chí điều khiển trí tuệ. Quyền năng ý chí cho con người tự do, trong khi trí tuệ bị giới hạn bởi những đối tượng nó tìm hiểu. Từ đó, ý chí chỉ có thể nắm bắt những gì hữu hạn, và vì hiện hữu của những gì vô hạn là cần thiết nên nó sẽ triệt tiêu tự do. Học thuyết tự do đối lập với sự cần thiết phù hợp với truyền thống Augustines. Trong luận điểm của những tư tưởng gia Franciscain, thế cách này có ảnh hưởng khá mạnh như với triết thuyết Hoài Nghi. Nếu Thượng Đế không buộc phải tuân thủ những luật lệ vĩnh hằng của thế giới thì những gì ta tin về Người cũng đều đáng ngờ vực.
Quan điểm thực chứng tương đối triệt để hơn đến từ công trình của William Occam, nhà học giả lớn nhất trong dòng Franciscan. Ông sinh khoảng đâu đó giữa 1290 và 1300 ở Ockham, Surey. Sau khi học xong, ông giảng dạy ở Oxford và Paris. Vì lý thuyết ông có những điểm không chính thống, ông được lệnh trình diện Giáo Hoàng năm 1324 ở Avignon. Bốn năm sau, ông lại có những ý kiến khác biệt với ý Giáo Hoàng John XXII. Hệ phái Spirituals (tâm linh) , một hệ phái trong dòng Franciscain phát thệ sống trong khổ hạnh, không được Giáo Hoàng ưa thích. Một thỏa hiệp có từ xưa nay với dòng tu này là Giáo Hội không giữ quyền sở hữu đất dòng tu xử dụng. Thoả hiệp này bị phá bỏ, và nhiều tu sĩ không chịu, chống lại lệnh Giáo Hoàng. Occam, Marsiglio Padma, và Micheal Cesena thuộc phe nổi loạn bị rút phép thông công năm 1328. Thật may mà họ trốn khỏi Avignon, lưu vong ở Munich và được Đại đế Louis bảo vệ.
Thần quyền lại tranh chấp với Thế quyền. Giáo Hoàng ủng hộ kẻ chống đối Đại đế và rút phép thông công của Louis. Vị này trả đũa, kết Giáo Hoàng tội dị giáo thông qua một Công đồng. Trả ân được bảo vệ, Đại đế được một bản kết tội hùng hồn do Occam trước tác trong đó ông nêu ra những bất cập của Giáo Hội qua những công việc thế sự. Louis chết năm 1338, Occam ở lại Munich cho đến khi lìa đời năm 1349.
Masiglio Padua (1270-1342), là bạn và cùng lưu vong với Occam, chống Giáo Hoàng qua đề nghị cải tân tổ chức Giáo Hội về cả hai mặt thần quyền lẫn thế quyền. Sự tự chủ của hai quyền lực này, theo ông, phải đặt trên cơ sở đa số những người trong Công đồng được bầu ra qua phổ thông bầu phiếu. Chỉ Công đồng mới có quyền rút phép thông công, ngay cả khi Giáo Hoàng không đồng ý. Và Công đồng đặt ra tiêu chuẩn cho tôn giáo chính thống, không để Giáo Hội dính líu đến những sự vụ của Chính quyền Nhà Nước. Dẫu Occam không cực đoan như vậy, phải nói ông chịu ảnh hưởng của Marsiglio trong cách nhìn triệt để này.
Trong triết học, Occam đi xa trong luận thuyết thực chứng hơn những tư tưởng gia Franciscan. Dầu tách Thượng Đế khỏi phạm trù lý lẽ, Duns Scot còn giữ lại một vài điểm trong Siêu hình học truyền thống. Occam thì phản-siêu hình. Bản thể luận qua Plato, Aristotle và môn đệ theo quan điểm của Occam là bất khả tư nghì. Hiện thực gắn kết với mỗi cá nhân qua những vật thể, đối tượng của kinh nghiệm qua đó cá nhân tiếp thu hiểu biết trực tiếp và chắc chắn. Điều này có nghĩa rằng về mặt bản thể, trình tự khai triển trong Siêu hình học Aristotle là thừa. Theo Occam, thật vô ích khi buộc hành trạng tư duy rối rắm với nhiều yếu tố để đến cùng kết quả với số ít hơn. Đây là nguyên tắc những người sau ông gọi là châm ngôn “lưỡi dao Occam”. Sau này, châm ngôn Occam được học giả bổ túc và xử dụng trong nghiên cứu phương pháp khoa học. Lưỡi dao Occam trở thành một nguyên tắc tổng quát để đề xuất một tiền đề có tính ‘cứu vãn hiện tượng’ ở bề mặt, tức hiển nhiên và không cần bàn cãi. Nếu chỉ một giải trình đơn giản để hiểu đã có, thì mọi giải trình phức tạp hơn sẽ thừa. Với thế cách này, Occam cho rằng trong khuôn khổ Lôgíc có một loại hiểu biết về ý nghĩa có tính tổng quát. Điều này đi xa hơn cá nhân qua kinh nghiệm thực chứng, và tất nhiên trừu tượng hơn. Và kết quả chúng ta đạt được qua phương pháp này có thể không dính dáng đến hiện hữu như một vật thể. Trong chiều hướng này, Occam là tư tưởng gia theo thuyết Duy Danh, hay Danh Nghĩa. Lôgíc, trong nghĩa đen theo Aristotle, chỉ là những phương tiện ngữ ngôn, và ông quan tâm đến ý nghĩa của ngữ ngôn. Với cách nhìn như vậy, Occam khuyếch đại trường phái Danh Nghĩa ở thế kỷ 11, đồng ý với Boethius, người đã từng nhấn mạnh rằng những phạm trù theo Aristotle đơn thuần là những con chữ.
William Occam
Khái niệm ngôn từ trong những diễn ngôn đến từ trí tuệ. Khi chúng chưa thành lời, chúng là những ký hiệu phổ quát, khác với những con chữ như những ký hiệu qui ước. Để tránh lập luận phi lý, chúng ta đừng nhầm lẫn giữa một đề xuất về sự vật với một đề xuất về ngôn từ. Khi đề cập đến khoa học, chúng ta nói về những sự vật, ngôn từ được gọi là thuộc về khái niệm thứ nhất. Nếu ta nói về ngôn từ, như trong Lôgíc học, chúng thuộc về khái niệm thứ hai. Điều quan yếu là một đề xuất phải đảm bảo mọi ngôn từ đều thuộc một trong hai khái niệm vừa nói. Dùng định nghĩa này, trường phái Danh Nghĩa dùng ngôn từ phổ quát trong ý nghĩa khái niệm thứ hai. Những người theo trường phái Duy Thực lại cho rằng chúng thuộc khái niệm thứ nhất, và thế là phạm sai lầm. Triết gia phái Thomism đồng ý với Occam khi bác bỏ cái gì phổ quát không phải là sự vật. Họ cũng chấp nhận rằng cái phổ quát hiện hữu trước sự vật, như Ý thể trong trí tuệ Thượng Đế, ý mà Avicenna đã nói. Nhưng điều mà Thomas cho là một sự thật siêu hình có thể được minh chứng qua lý lẽ thì Occam không cho là đúng. Theo ông, sự thật siêu hình thuộc Thần học, và hoàn toàn tách biệt với phạm trù lý lẽ. Trong Thần học, tất cả là niềm tin. Sự hiện hữu của Thượng Đế không thể chứng minh được qua luận lý. Ở đây, Occam tiến xa hơn Duns Scot, phủ nhận cả Anselm lẫn Thomas. Thượng Đế không thể nhận biết được qua thực chứng, và củng không thể xác minh được qua lý lẽ. Niềm tin vào Thượng Đế với những chỉ dấu riêng biệt là tín điều, cũng như những giáo điều về Ba Ngôi, sự Sáng Thế, linh hồn bất tử, vân vân.
Trong một nghĩa nào đó, Occam có thể coi như một người nặng tính hoài nghi. Nhưng ta lầm nếu nghĩ rằng ông là kẻ không có lòng tin. Qua cách giới hạn phạm trù của lý lẽ và giải thoát Lôgíc khỏi siêu hình và thần học, ông đóng góp nhiều cho việc phục hưng những nghiên cứu khoa học. Đồng thời, niềm tin trở nên vùng đất mở cho mọi thứ tư biện hoang đường. Chẳng thật đáng ngạc nhiên khi có những phong trào huyền nhiệm quay trở lại truyền thống Tân-Plato. Người đại diện cho phong trào này là Master Eckhart (1260-1327), một người theo dòng tu Dominican nhưng đề trình một lý thuyết hoàn toàn bỏ qua những đòi hỏi kiểu chính thống. Đối với Giáo Hội, một người theo con đường huyền bí cũng là một đe dọa, có khi còn đe dọa hơn một tư tưởng gia tự do. Năm 1329, lý thuyết của Eckart bị Giáo Hội kết tội dị giáo.
Có lẽ tổng hợp tư tưởng thời Trung Cổ lớn nhất là trước tác của Dante (1265-1321). Khi ông viết “Hài kịch Thánh linh”, thời Trung Cổ ở Âu Châu bắt đầu trên đà mục rã. Tác phẩm này là tổng quan một thế giới đã qua thời hoàn hảo, quay ngược về sự phục sinh của Thomas với học thuyết Aristotle, và cuộc tranh chấp bè phái giữa Guelfs và Ghibellines trong những thành quốc thuộc Ý. Hiển nhiên, Dante đã đọc trước tác của Thomas Aquinas. Tương tự, ông ở trong dòng văn hóa cổ điển của Hy Lạp và Rome còn sót lại. ‘’ Hài kịch Thánh linh’’ thuật lại một hành trình vào Địa ngục và vào Thiên đường, qua đó chúng ta tiếp thu những tư tưởng Trung Cổ dưới dạng ẩn dụ và ám chỉ. Dante bị đuổi khỏi Florence năm 1302 khi bè phái Guelfs [1] nắm quyền trong cuộc tranh giành liên miên với phe Ghibellines mà gia đình Dante ủng hộ. “Hài kịch Thánh linh” kể lại cuộc tranh chấp cũng như cội nguồn lịch sử của nó. Như một người tâm huyết theo Ghibellines, Dante ngưỡng mộ Frederik II mà ông cho là lý tưởng của những gì ông trông đợi từ một vị Đại đế trong Thế quyền.
Trong văn chương Tây phương, Dante là một trong vài khuôn mặt nổi nhất. Trên mọi sự, ông là người đầu đưa ngôn từ thông tục vào văn học và xác lập tiêu chuẩn phổ quát vượt trội hẳn những thể loại văn chương địa phương. Như thời tiếng Latinh đảm nhiệm vụ việc này, văn chương Ý trở thành môi trường cho sáng tạo văn học. Về mặt ngôn ngữ, từ thời đó đến nay không có thay đổi bao nhiêu. Thơ ca Ý khởi từ Pietro della Vigna, Bộ Trưởng thời Frederik II. Sau, Dante chọn một số từ ngữ thông tục địa phương vùng Tuscan nơi ông sinh ra, và từ đó xác lập ngôn ngữ văn chương Ý. Cũng trong giai đoạn đó, ngôn ngữ thông tục cũng được triển khai ở Pháp, Đức và Anh. Chaucer [2] sống sau thời Dante ít lâu. Tuy nhiên, ngôn ngữ học thuật vẫn là tiếng Latinh trong một thời gian khá dài. Triết gia đầu tiên dùng tiếng mẹ đẻ là Descartes, và chỉ năm thì mười họa. Tiếng Latinh bớt phổ biến dần dần trong học thuật, và đầu thế kỷ 19, nó biến hẳn. Từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 20, như phương tiện truyền đạt, tiếng Pháp và hiện nay tiếng Anh đã thay thế tiếng Latinh thời trước.
Tượng Dante ở Florence
Về tư duy chính trị, Dante là quán quân trong việc ủng hộ Đế quyền trong thời điểm Đế quốc mất nhiều ảnh hưởng. Những quốc gia Pháp và Anh đi lên, và tư tưởng lưu giữ một quyền lực Đế quốc bị sói mòn. Sự thay đổi quan điểm chính trị này không tác động sâu xa lên Dante. Giả như ông nhận định như thế, hẳn sự phát huy của Ý như một quốc gia tân tiến có khả năng thực hiện sớm hơn. Điều này không đồng nghĩa với chuyện cho rằng những truyền thống của Đế quốc không có gì để bảo lưu. Nhưng đã quá thời Đế quốc mất rồi. Và như hệ quả, chính kiến của Dante chẳng quan trọng gì trong thực tế.
Trong “Hài kịch Thánh linh”, có dăm ba vấn đề kỳ quặc liên quan đến thân thế những tư tưởng gia cổ đại, nhưng hẳn không có tầm quan trọng. Những vị này dĩ nhiên không thể bị liệt như những kẻ ngoại đạo dốt nát đáng đày xuống địa ngục muôn đời. Riêng Aristotle, “thầy của những kẻ hiểu biết”, ông rất đáng được cứu hộ, mặc dầu không được rửa tội và dĩ nhiên không phải là Ki-tô hữu. Một thoả hiệp được ước định. Ngoại đạo, nhiều triết gia cổ đại buộc phải xuống Địa ngục, nhưng được vào một góc riêng biệt dành cho họ, nơi có ít nhiều ưu đãi. Những kìm kẹp giáo điều mạnh đến nỗi giành chổ riêng ở Địa ngục cho những tư tưởng gia không phải là Ki-tô hữu cũng gây nhiều vấn đề phiền toái.
Đời sống thời Trung Cổ, tuy trong sợ hãi và dị đoan, nhưng khá trật tự. Sinh ra ở một nơi, người ta trung thành với chủ tể địa phương. Toàn bộ cơ cấu chính trị được phân cấp, và chẳng gì có thể thay đổi được trật tự này. Lý thuyết chính trị nằm sau truyền thống này được xét lại bởi Marsiglio và Occam. Về mặt tâm linh, yếu tố giữ con người trong vòng cương tỏa tàn dần khi họ tin là những giáo điều rao giảng không cần. Đây chẳng phải là ý hướng của Occam, nhưng là hệ quả của những điều ông quảng bá với lớp người muốn cải tân. Trong số những triết gia Kinh Viện, Luther đánh giá Occam cao hơn mọi người. Dante không dự đoán được một cuộc chính biến như thế. Ông đối nghịch với Giáo Hoàng không phải vì từ bỏ chính thống mà chỉ nhằm giảm thiểu tác động của Giáo Hội trên những vấn đề dân sự thuộc về thẩm quyền của Đại đế. Nhưng dẫu quyền lực của Giáo Hội thời ông có suy giảm, Đại đế người Đức thời Dante cũng không giữ được quyền lực ở Ý. Sau 1309, khi thủ đô của Giáo Hội chuyển về Avignon, Giáo Hoàng thành một công cụ chính trị trong tay Vua nước Pháp. Mâu thuẫn giữa Giáo Hoàng và Vua trở thành tranh chấp giữa Pháp với Đức và Anh, phe bảo vệ Đế quốc. Khi Henry VII ở Luxemburg trở thành Đại đế năm 1308, nhìn sơ thì có vẻ như Đế quốc phục hồi, và Dante dương buồm như một kẻ cứu vãn được rường cột. Nhưng thành công của Henry khá bèo bọt. Dẫu vị này xuống Rome và được đội Vương miện năm 1312, ông không khẳng định được vị thế của mình đối với Naples và Florence. Năm sau, ông chết. Phần Dante, ông phải lưu vong đến Ravenna và qua đời ở đó năm 1321.
Với sự phổ biến của ngôn ngữ thông tục, Giáo Hội mất đi một phần ảnh hưởng trong triết học và khoa học. Nhưng đồng thời, văn học bùng phát, bắt đầu ở Ý rồi lan lên phía bắc. Đối tượng của tư duy rộng ra, và với tinh thần hoài nghi thoát thai từ hố sâu giữa niềm tin và lý lẽ, trí tuệ con người lơ là những chuyện ngoài thế gian nay quay sang tập trung vào những điều có thể thay đổi cuộc sống. Những ưu tư này xuất đầu lộ diện vào đầu thế kỷ 14. Dante không nhận biết sự thay đổi này, vẫn một mực ngoái lại thời vàng son của Frederik II. Thời Trung Cổ theo nguyên tắc tập quyền, và sau, nhiều động lực mới trong thời Phục Hưng thay đổi cấu trúc cứng ngắc của xã hội Trung Cổ. Tuy nhiên, thời nay chúng ta lại thấy tư tưởng chính trị tập trung có vẻ như quay trở lại.
Ở thế kỷ 14, uy thế của Giáo Hội suy giảm rất nhanh. Trong cuộc đối đầu với Đế quốc, dẫu Giáo Hoàng chứng tỏ có sức mạnh nhưng ngày càng khó kiểm soát Ki-tô hữu bằng cách treo lơ lửng trên đầu cái dọa rút phép thông công. Người bình thường bắt đầu dám tự mình nghĩ về Thượng Đế là gì. Giáo Hội mất chỗ dựa đạo lý và tâm linh đối với những tư tưởng gia và học giả, trong khi nhà Vua và quần chúng không thoải mái gì với đống tiền khổng lồ phải gửi cho Giáo Hội. Những sự kiện này ngày một rõ nét, tuy chưa phải là yếu tố dẫn đến những tranh chấp trực diện. Giáo Hoàng Boniface VIII, trong giáo lệnh ‘’Unam Sanctam’’ năm 1301, tăng quyền tối thượng của Giáo Hoàng ngay cả so với điều lệnh của Innocent III. Năm 1300, ông tuyên bố là Năm Thánh[3], thời gian tha thứ tội lỗi cho tất cả những người đi hành hương ở Rome. Động tác này tăng quyền lực tâm linh của Giáo Hoàng, nhưng cũng mang lại những món tiền rất lớn cho ngân khố Giáo Hội và làm giàu cho những người sống được qua lợi tức thu vào từ cuộc hành hương. Thành công của Năm Thánh khiến mực độ tổ chức lễ hội này giảm từ 100, đến 50, rồi 25 năm.
Mặc dầu chứng tỏ uy thế như vậy nhưng thực ra quyền lực của Boniface VIII dựa trên một thứ nền tảng mỏng mảnh. Như một con người, vị này coi vàng trọng hơn chuyện trở thành ông Hoàng của Giáo Hội, và về niềm tin, ông không theo hệ thuyết chính thống. Trong thời ông tại vị, ông mâu thuẫn hoặc với những giám mục, hoặc với Philip IV, vua nước Pháp, và thường thì vua thắng. Vị Giáo Hoàng sau ông là Clement V, được bầu nằm 1305, đưa trụ sở Giáo Hội về Avignon. Dưới thời Giáo Hoàng này, Philip IV có sự đồng lõa của Giáo Hội và triệt hạ được dòng Templar[4], bị kết là dị giáo mặc dầu tội án này chẳng có cơ sở. Từ đó, những tranh chấp chỉ làm giảm quyền năng và uy thế của Giáo Hội. Chia rẽ giữa John XXII và dòng Franciscain đã khai sinh ra phản biện của Occam. Giáo Hoàng đi Avignon, vắng mặt ở Rome, tạo thời cơ cho Cola de Rienzi nổi lên đòi tự trị một thời gian. Công dân Rome bắt đầu chống trả nhũng nhiễu của giai cấp quí tộc, cuối cùng tranh đấu cả với Giáo Hoàng và Đại đế. Năm 1352, Giáo Hoàng kế nhiệm là Clement VI bắt được Rienzi, bỏ tù cho đến khi Giáo Hoàng chết hai năm sau. Rienzi quay lại cai quản Rome nhưng rồi bị sát hại vài tháng sau.
Với cuộc lưu vong lánh nạn của Giáo Hội ở Avignon trên đất Pháp, uy thế Giáo Hội giảm khá nhiều. Trở về Rome năm 1377, Giáo Hoàng Gregory XI tìm cách khôi phục uy thế này. Ông qua đời năm sau, và vị kế nhiệm người Ý, Urban VI, tranh chấp với những Giám Mục người Pháp đã bầu Robert ở Geneva vào địa vị Giáo Hoàng. Vị này lấy giáo hiệu là Clement VII, thường trú ở Avignon, tạo ra cuộc Ly Giáo[5] (Great Schism) kéo dài mãi cho tới thời Công đồng Constance năm 1414. Người Pháp ủng hộ Giáo Hoàng của họ ở Avignon, trong khi Đại đế Đức chỉ chấp nhận Giáo Hoàng ở Rome. Nhưng bởi mỗi vị Giáo Hoàng chỉ định những Giám Mục của mình, tức là những người có thẩm quyền bầu ra Giáo Hoàng kế vị, sự kiện ly giáo phân ra hai không hàn gắn được. Năm 1409, một Hội đồng được triệu tập ở Pisa nhằm giải quyết vụ việc này. Hai vị Giáo Hoàng đương nhiệm bị truất phế, và Hội đồng bầu ra một vị tân Giáo Hoàng. Nhưng hai Giáo Hoàng bị truất chống lại, và thế là chúng ta có đến ba Giáo Hoàng. Hội đồng Constance năm 1414 lập lại trật tự. Tân Giáo Hoàng bị hạ bệ, vị ở Rome được giữ lại cho đến khi từ nhiệm, và vì ảnh hưởng đi lên của người Anh ở Pháp quốc, Avignon bị giải thể. Năm 1417, Công Đồng bầu Martin V, kết thúc cuộc Ly Giáo. Nhưng Giáo Hội không hàn gắn được nội bộ, và có những kẻ tiếp tục chống hòa giải nên Giáo Hoàng không còn được tôn trọng và có uy quyền như thời trước.
Ở Anh quốc, sự đối lập với Rome tiếp diễn với John Wycliffe (khoảng 1320- 1384), sinh quán Yorkshire, và là triết gia giảng dạy ở Oxford. Lưu ý rằng giáo chúng ở Anh xưa nay không quị lụy Rome như những tín hữu sống trong đại lục Âu châu. Ngay thời William I[6], vị Vua này chỉ chấp nhận những Giám Mục với sự đồng tình của ông.
Wycliffe là một tu sĩ. Công trình triết học của ông không quan trọng như những tư tưởng gia Franciscan. Chối bỏ thuyết danh nghĩa của Occam, ông có khuynh hướng quay vể hiện thực theo Plato. Trong khi Occam cho rằng Thượng Đế có uy quyền và tự do tuyệt đối, Wycliffe tin vào một Thượng Đế mà tự thân cần thiết cho chính mình. Thế giới hiện có như nó tồn tại, ông tuân thủ cách nhìn Tân-Plato, điểu chúng ta sẽ thấy lại với Spinoza ở thế kỷ 17. Cuối đời, Wycliffe chống đối Giáo Hội, đầu tiên là chống cung cách xa hoa của Giáo Hoàng và những Giám Mục trong khi quần chúng tín hữu sống trong nghèo khổ. Năm 1376, ông trỉnh bày một quan điểm mới mẻ về thế quyền trong một bài giảng ở Oxford. Theo ông, chỉ những người công chính mới có thể yêu sách về quyền sở hữu và quyền năng. Giới Giáo Sĩ nếu không qua được sự thẩm tra này phải trao trả quyền sở hữu lại để Nhà Nước qui định. Dẫu sao sở hữu là xấu xa ma quỉ: nếu đấng Ki-Tô và các vị tông đồ ngày xưa không sở hữu gì thì các Giáo Sĩ nay cũng phải như thế. Dĩ nhiên, góc nhìn này hẳn không được giới Giáo Sĩ ủng hộ, nhưng lại được sự quan tâm của Chính phủ Anh quốc khi đó đang tìm cách giảm thiểu những đóng góp tiền của cho Giáo Hội. Giáo Hoàng Gregory XI phán rằng Wycliffe có quan điểm dị giáo, và cũng như trường hợp Marsiglio ở Padua, đòi mang ra xử. Nhưng quần chúng thành Luân Đôn chống lại. Ngoài ra, Đại học Oxford khẳng định quyền tự do giảng dạy và phủ nhận quyền Giáo Hoàng mang những giảng sư của Đại học ra toà để phán xử.
Say vụ việc Ly Giáo nói trên, Wycliffe đi đến chỗ cực đoan, tuyên bố rằng Giáo Hoàng là kẻ phản Chúa. Cùng một số bạn hữu, ông dịch lại bản Vulgate[7] qua Anh ngữ, sáng lập dòng những tu sĩ phát thệ sống nghèo và đi đó đây giảng đạo cho những kẻ khốn cùng. Cuối đời, ông vạch mặt giáo điều lệch lạc với cùng lập luận như những nhà Cải Cách sau này. Trong cuộc nổi loạn của nông dân năm 1381, ông giữ thế trung lập. Wycliffe qua đời năm 1384 ở Lutterworth. Khi sinh thời, ông tránh được bị phán xử, nhưng lúc chết, Công Đồng Constance trả thù trên nắm xương tàn của ông. Những người theo ông, gọi là Lollards, bị truy nã. Ở Bohemia, giáo lý ông rao giảng đã tiếp sức cho phong trào Hussite [8] tồn tại cho đến thời Cải Cách.
Về khác biệt chính yếu với thời Trung Cổ, ta có thể nói là quan điểm về tội lỗi không hề có trong truyền thống Hy Lạp trước đó, quan điểm theo đó cá nhân con người thừa hưởng như nghiệp chướng. Người Hy có thể nghĩ cuộc sống nơi trần thế mong manh và có thể đổ vỡ vì ý muốn của thánh thần. Nhưng điều này xẩy ra chẳng phải vì những xấu xa lỗi lầm của con người trong quá khứ. Từ đó, trong thế cách tư duy Hy, không có vấn đề chuộc tội và cứu vớt linh hồn, và nói chung, thế cách Hy Lạp là phi-siêu hình. Trong thời cổ đại Hy, nhất là với trường phái Khắc Kỷ, tư tưởng cam nhận trong đạo đức nảy mầm, sau truyền tới những giáo phái Ki-tô thời sơ khởi. Nói cho cùng, triết lý Hy Lạp không trực diện với những vấn đề thần học và chỉ thiết thân với những chuyện trần gian thế tục.
Khi Ki-tô giáo xâm nhập phương Tây, quan điểm đạo đức đã thay đổi một cách sâu rộng. Giáo hữu Ki-tô coi cuộc đời dưới thế như để sửa soạn cho một đời sống tương lai tốt đẹp hơn, và tất cả những nỗi thống khổ trần gian đều là để tẩy rửa tội lỗi mà con người gánh trên vai. Nhưng điều này đòi hỏi những cố gắng siêu nhân. Và để tồn tại, con người buộc phải được sự trợ giúp của thiêng liêng. Khi đạo hạnh của người Hy là phần thưởng cho chính mình thì với người Ki-tô, đạo hạnh là những điều Thượng Đế bắt vậy. Và đạo hạnh, không là điều kiện tiên quyết, cũng không bảo đảm sự cứu chuộc linh hồn. Nhiều giáo lý con người phải tin, và lòng tin là sự hiển minh của thiêng liêng. Có được lòng tin, đó là sự ban ân của Thượng Đế cho con người. Và những ai không bước qua được bước đầu này sẽ là những kẻ muôn đời chịu nguyền rủa.
Trong bối cảnh ta vừa đề cập, triết học thành một công cụ của tôn giáo. Để lòng tin vượt lý lẽ, người có lòng tin luôn phải làm thế nào không để lý lẽ gieo mầm những ngờ vực hoài nghi. Vì vậy, ở thời Trung Cổ, triết học nhằm trợ tá cho thần học. Với thế cách đó, triết gia Ki-tô phải là người của Giáo Hội. Những điều học hỏi được chọn lựa, bảo quản bởi tầng lớp Giáo Sĩ, trường dòng, sau cả Đại học, tất cả nằm dưới sự quản trị của những dòng tu có tên tuổi. Triết học giảng dạy có đề cập đến thời Plato và Aristotle, đặc biệt triết lý Aristotle được quảng bá rộng vào thế kỷ 13 bởi dễ hòa nhập vào thần học Ki-tô. Dùng ngôn từ Kinh Viện, vấn đề được diễn tả như sau: một lý thuyết dựa trên hiện thực (như của Plato) không để nhiều chỗ cho quyền năng thiêng liêng tác động lên sự vận động của sự vật. Thuyết Danh Nghĩa (theo Aristotle), ngược lại, cho phép điều này. Dẫu Thượng Đế của người Do Thái và Ki-tô không phải là thần linh của Aristotle, vẫn không khó thấy là tương đối dễ uốn nắn quan điểm của Aristotle hơn là với quan điểm Plato để hội nhập vào khuôn khổ thần học Ki-tô giáo. Quan điểm Plato tạo nền tảng cho giáo điều đa thần, chẳng hạn như với Spinoza, mặc dầu cách thế lập luận về điều này của ông thuần Lôgíc như ta sẽ bàn sau. Tương hợp giữa Triết học và Thần học có khả năng tồn tại một khi ta cho phép lý lẽ có thể xây nền cho Thần học. Khi những tư tưởng gia Franciscan ở thế kỷ 14 bác khả năng này và cho rằng lý lẽ và niềm tin là hai phạm trù tách biệt, sự tương hợp nói trên là bất khả thi. Triết học không còn vai trò nào trong Thần học. Và như Occam, đẩy niềm tin ra khỏi mọi ràng buộc với lý lẽ, Triết học trở thành một phạm trù thuần thế tục. Từ thế kỷ 16 cho đến nay, Giáo Hội không còn có tác động nào trên Triết học.
Sự phân ly trên khiến hoạt động tư duy dựa trên lý lẽ và hoạt động tín ngưỡng thành tách bạch. Điều này không phải là giả tạo dối trá. Nhiều người không để những niềm tin thế tục ảnh hưởng đến niềm tin tôn giáo của họ. Và chỉ như thế thì tôn giáo mới có khả năng tự tồn mà không phải đối đầu với nghi hoặc. Chỉ khi tôn giáo thoát khỏi phạm trù niềm tin và vào đấu trường của biện chứng thì lúc ấy tôn giáo mới phải tuân thủ những tiêu chuẩn của tranh biện luận lý.
Mặt khác, tư duy bế tắc khi chúng ta phải tin tưởng vào một luận đề nào đó không tương thích với thực chứng. Lấy thí dụ, về tuổi của trái đất: Cựu Ước tính toán cho rằng tuổi đó cỡ 5750 năm, và giáo điều chính thống chấp nhận. Nhà địa chất lại đưa ra con số 4000 triệu năm trên cơ sở khoa học thực nghiệm. Như vậy, một trong hai tính toán phải được công nhận, nếu những người nặng niềm tin tôn giáo không có cái tư duy soành xoạch sáng nắng chiều mưa. Điểm quan trọng là một khi tuyên dẫn trong tôn giáo sai lệch thực chứng, tôn giáo ở thế bị động và phải thay đổi rao giảng. Niềm tin không thể bất tương ứng với lý lẽ. Trong trường hợp mâu thuẫn có, tôn giáo buộc phải lùi trước lý lẽ có thực chứng. Ngoài ra, tuy nhiên, sau khi lùi trên điểm này thì tôn giáo và lý lẽ vẫn là hai phạm trù có thể tách bạch ra được.
Trong vòng khả thi, những tư tưởng gia phái Kinh Viện cố gắng xác lập nền tảng lý lẽ cho những giáo điều tín ngưỡng và chứng tỏ họ rất tinh nhậy. Tác động dài hạn của những cố gắng này là những đóng góp về công cụ ngôn ngữ mà học giả thời Phục Hưng thừa hưởng. Đây có lẽ là điểm tích cực nhất của phái Kinh Viện. Mặt tiêu cực, trường phái này không quan tâm đủ đến những nghiên cứu dựa trên phương pháp thực nghiệm. Điểm này là đặc thù của những học giả Franciscan. Thực chứng không được coi trọng trong giai đoạn con người quan tâm đến Thượng Đế là điều tất nhiên. Tư tưởng gia thời Phục Hưng sau đó lại quay lại con người như trung tâm. Trong chiều hướng này, hoạt động thế tục phải được điều nghiên, và từ đó những nghiên cứu khoa học lớn vồng lên với nhiều thành tựu. Điều phân biệt phương Tây với thế giới trong ba, bốn trăm năm qua là đạo lý về hành trạng của những con người. Kỹ thuật Tây phương đã chinh phục toàn thế giới, và nền tảng đạo lý đi đôi với những thành tựu này hẳn cũng có những ảnh hưởng không thể bỏ qua được.
[1] Hai bè phái, một bên ủng hộ Giáo hoàng, bên kia Đại đế Rome ở trung tâm và miền bắc nước Ý. Cuộc tranh chấp bè phái này ảnh hưởng đến nội chính của các thành quốc Ý. Bắt đầu từ 1075, và chính thức chấm dứt năm 1122, nhưng cuộc tranh chấp dây dưa cho đến thế kỷ 15.
[2] Geoffrey Chaucer (1343-1400) được coi như cha đẻ của văn chương Anh, là một nhà thơ Anh lớn nhất thời Trung Cổ, và là nhà thơ đầu tiên bị thiêu ở tu viện Wesminster.
[3] Trong truyền thống Do Thái và Ki-Tô, là năm tha thứ mọi tội lỗi cứ mỗi 50 năm, mọi nhà phải tìm lại người thân đi xa, trả đất cho những người sở hữu khi trước, thả nô lệ và thanh toán hết nợ nần.
[4] Là một tổ chức quân sự của Giáo Hội, tồn tại gần 2 thế kỷ trong thời Trung Cổ, nổi tiếng là tinh nhuệ trong Thánh chiến. Rút quân từ Palestine, họ trở thành một dòng tu, quản lý một mạng kinh tế quan trọng, giữ khâu ngân hàng, và xây dựng thành trì khắp châu Âu và những nước qui phục Giáo Hội
[5] Cuộc Ly Giáo kéo từ 1309 đến 1377, và sau tiếp tục đến Công đồng Constance.
[6] Thường gọi là William kẻ chinh phục ( 1028-1087), là người Norman, làm vua nước Anh từ 1066 đến 1087.
[7] Bản dịch Thánh Kinh sang chữ Latinh, công trình của St. Jerome được Giáo hoàng Damasus I giao phó năm 382.
[8] Giáo phái ở Tiệp, theo giáo giảng của nhà cách tân Jan Hus (1369-1415), người tiên phong cho Cải Cách Tin Lành. Ông bị Hội đồng Constance triệu hồi, rồi kết tội dị giáo và xử tử năm 1415. Giáo phái này chiến đấu cho đến năm 1434 để bảo vệ quyền tự do tín ngưỡng và chính trị của mình.