Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Hiện đại hóa, sự Thay đổi Văn hóa, và Dân chủ: Trình tự Phát triển Con Người (kỳ 14)
Donald Inglehart và Christian Welzel
Nguyễn Quang A dịch
NXB Dân Khí – 2022
Nguyên bản: Modernization, Cultural Change, and Democracy: The Human Development Sequence. Cambridge University Press, 2005.
10. Các Giá trị Mức-Cá nhân và Dân chủ Mức-Hệ thống
Vấn đề của sự Phân tích Xuyên-Mức
Các Diễn giải sai về Ngụy biện Sinh thái
Như chúng ta đã thấy, sự phát triển kinh tế xã hội mang lại sự nhấn mạnh tăng lên đến các giá trị tự-thể hiện, mà là thuận lợi cho dân chủ tự do. Chúng tôi đã phân tích các sự liên kết này ở mức xã hội, sử dụng tỷ lệ người dân nhấn mạnh các giá trị tự-thể hiện trong mỗi quốc gia, để đo tác động của thái độ quần chúng lên dân chủ. Bởi vì dân chủ tồn tại chỉ ở mức xã hội, đây là mức thích hợp (quả thực, mức khả dĩ duy nhất) tại đó để phân tích quá trình, mặc dù các giá trị này ban đầu được đo ở mức cá nhân. Nhưng phân tích về các sự liên kết xuyên-mức, như sự liên kết giữ các giá trị mức-cá nhân và dân chủ mức-xã hội, là hơi bất bình thường (vì nó đòi hỏi dữ liệu khảo sát có thể so sánh được từ số điểm của các xã hội, mà hiếm khi sẵn có) và nó vẫn bị hiểu lầm rộng rãi. Như thế, thí dụ, Seligson (2002) cho rằng các tương quan mạnh mức-tổng hợp mà Inglehart tìm thấy giữa văn hóa chính trị và sự ổn định dân chủ là “giả” bởi vì Seligson không tìm thấy các tương quan mạnh giữa các chỉ báo mức-cá nhân của Inglehart về văn hóa chính trị và sự ủng hộ dân chủ mức-cá nhân, cho rằng sự liên kết xuyên-mức giữa các giá trị quần chúng và dân chủ là một “ngụy biện sinh thái (ecological fallacy).”
Mọi người đã nghe về ngụy biện sinh thái, một vấn đề có thể nảy sinh khi dữ liệu mức-cá nhân được tổng hợp (aggregated) lên mức xã hội. Nhưng vấn đề thường bị hiểu lầm, thậm chí bởi các nhà khoa học xã hội xuất sắc. Bởi vì việc tổng hợp (aggregating) dữ liệu mức-cá nhân lên mức xã hội được thực hiện trong các phân tích trung tâm nhất của cuốn sách này, hãy xem xét kỹ hơn nó hoạt động thế nào.
Hơn năm mươi năm trước, trong bài báo kinh điển của mình về ngụy biện sinh thái, W. S. Robinson (1950) đã chỉ ra rằng các mối quan hệ giữa hai biến mà tồn tại ở mức tổng hợp không nhất thiết giống các mối quan hệ tồn tại ở mức-cá nhân: sự tương quan mức-cá nhân có thể yếu hơn nhiều hay thậm chí có thể đảo dấu của nó, hoạt động theo hướng ngược lại với mối quan hệ được tìm thấy ở mức tổng hợp. Để minh họa sự thực này, trước thời đại các quyền dân sự, các khu vực bầu cử lập pháp Hoa Kỳ mà có tỷ lệ phần trăm cao nhất của những người Mỹ gốc Phi đã có khuynh hướng bàu các ứng viên theo chủ nghĩa tách biệt mạnh mẽ. Nếu người ta ấu trĩ cho rằng cùng mối quan hệ giữa các sở thích chủng tộc và chính trị tồn tại ở cả mức cá nhân và mức tổng hợp, người ta sẽ kết luận rằng những người Mỹ gốc Phi đã ủng hộ sự tách biệt chủng tộc. Chẳng cần phải nói, diễn giải này là sai: họ phản đối nó, nhưng các khu vực bầu cử lập pháp của họ đã bị chi phối bởi những người da trắng phân biệt chủng tộc theo chủ nghĩa tách biệt một cách hiểm độc (một phần bởi vì họ cảm thấy bị đe dọa bởi số đông những người Mỹ gốc Phi trong các khu vực của họ).
Mối quan hệ giữa bất kể hai biến nào không nhất thiết là như nhau ở mức cá nhân như ở mức tổng hợp. Điều này đã đúng nửa thế kỷ trước, nó đúng ngày nay, và nó sẽ đúng ngày mai – nhưng nó đã bị và vẫn bị diễn giải sai (Inglehart and Welzel, 2003). Khá thường xuyên, người ta nhắc đến ngụy biện sinh thái cứ như nó có nghĩa rằng việc tổng hợp dữ liệu mức-cá nhân lên mức xã hội bằng cách nào đó bị làm bẩn, nâng cao sự phát hiện của Robinson thành lệnh huấn thị, “Bạn sẽ không tổng hợp dữ liệu mức-cá nhân và đối xử với chúng như một hiện tượng mức xã hội.” Đây là sai lầm. Nếu giả như nó được coi là nghiêm túc, nó sẽ làm mất hiệu lực hầu hết công trình của lý thuyết dân chủ, mà tập trung vào sự liên kết giữa các xu hướng quần chúng về các sở thích mức-cá nhân và các định chế dân chủ ở mức hệ thống. Các sở thích mức-cá nhân được tổng hợp thành một hiện tượng mức-xã hội đôi khi được nhắc tới như “ý chí của nhân dân” hay “quy tắc đa số.” Các sở thích quần chúng có một tác động lên các định chế dân chủ, mà tồn tại chỉ ở mức xã hội. Trừ phi các sự liên kết xuyên-mức này hoạt động, dân chủ không thể vận hành. Văn liệu về văn hóa chính trị dựa vào giả thiết rằng các giá trị và niềm tin mức-cá nhân được tổng hợp có một tác động lên các hiện tượng mức-xã hội như mức dân chủ của một xã hội. Cuốn sách này kiểm định về mặt kinh nghiệm giả thiết này, trên một cơ sở rộng hơn đã được làm trước đây. Lệnh huấn thị phải được rút ra từ các phát hiện của Robinson tốt hơn có thể được tuyên bố như, “Đôi khi việc tổng hợp dữ liệu mức-cá nhân lên mức xã hội chính xác là cái bạn cần làm – nhưng Bạn sẽ không được mù quáng cho rằng các mối quan hệ hoạt động cùng cách ở cả hai mức.”
Mỉa mai thay, bài học của Robinson đôi khi được diễn giải để có nghĩa chính xác ngược lại: người ta cho rằng các mối quan hệ phải hoạt động theo cùng cách ở cả mức tổng hợp và mức cá nhân – và nếu chúng không, thì sự phát hiện mức-tổng hợp là “giả” bằng cách nào đó. Đây là một sự hiểu lầm hoàn toàn. Điểm trung tâm của luận đề ngụy biện sinh thái là các mối quan hệ mức-tổng hợp mạnh không nhất thiết được tái tạo ở mức cá nhân. Khi Robinson viết, các khu vực (bầu cử) với tỷ lệ phần trăm lớn của những người Mỹ gốc Phi (khi đó chủ yếu ở miền Nam) nói chung đã bầu các ứng viên theo chủ nghĩa tách biệt; nhưng mối quan hệ này đã không được tái tạo ở mức cá nhân – bản thân những người Mỹ gốc Phi đã không bầu cho các ứng viên theo chủ nghĩa tách biệt. Điều này không có nghĩa rằng mối quan hệ mức-tổng hợp bằng cách nào đó đã là “giả”; không ai nghi ngờ sự thực rằng các khu vực bầu cử với số đông những người Mỹ gốc Phi thực sự đã bầu loại tồi tệ nhất của những người theo chủ nghĩa tách biệt, trong một hình mẫu đàn áp mà đã kéo dài hàng thập niên. Mặc dù chúng hoạt động theo các hướng ngược nhau, cả hai hiện tượng mức-cá nhân và mức-tổng hợp đã là đích thực và đã có các hệ quả quan trọng.
Tương tự, ở nước Pháp đương đại phiếu bầu cho Front Nationale (FN) bài ngoại có khuynh hướng là cao nhất ở các khu vực bầu cử với tỷ lệ phần trăm cao của những người nhập cư Islamic. Điều này không có nghĩa rằng những người nhập cư ủng hộ FN. Họ không. Và ngược lại, sự thực rằng những người nhập cư không bỏ phiếu cho FN không có nghĩa rằng sự liên kết giữa sắc tộc và chính trị bằng cách nào đó là “giả:” sự hiện diện của một tỷ lệ phần trăm tương đối cao của những người nhập cư trong một khu vực bầu cử có khuynh hướng thổi phồng số phiếu cho FN, mặc dù sự tương quan giữa số phiếu và địa vị nhập cư đảo chiều phân cực của nó từ một mức phân tích sang mức phân tích khác.
Việc quyết định liệu một mối quan hệ là đích thực hay giả trên cơ sở của liệu mối quan hệ có tồn tại ở mức khác của sự phân tích chính xác là cái Robinson cảnh báo chúng ta không được làm: nó là một suy luận xuyên-mức không thể chấp nhận. Liệu một mối quan hệ có là giả hay không chỉ có thể được quyết định bởi bằng chứng ở cùng mức của sự phân tích. Như thế, lời xác nhận nổi tiếng của Przeworski and Teune (1970: 73) rằng một “tương quan sinh thái” là giả nếu nó không được phản ánh ở mức cá nhân bên trong mỗi đơn vị tổng hợp (aggregate unit) đơn giản là không đúng. Seligson (2002) dẫn châm ngôn này như thẩm quyền khi ông cho rằng các sự liên kết mức-xã hội mà chúng tôi tìm thấy giữa các giá trị quần chúng và dân chủ là giả, bởi vì (ông cho là) ở mức cá nhân các giá trị này không liên kết với sự ủng hộ công khai dân chủ.
Thất bại đầu tiên trong lý lẽ này là niềm tin rằng sự liên kết giữa các giá trị mức cá nhân được tổng hợp và các định chế dân chủ ở mức xã hội phải là như nhau ở mức cá nhân, và nếu không, thì sự liên kết mức-tổng hợp bị mất hiệu lực. Hơn nữa, Seligson kiểm định lời xác nhận của ông rằng tương quan giữa các giá trị quần chúng và dân chủ không tồn tại ở mức cá nhân bằng việc xem xét tương quan giữa các giá trị mức-cá nhân và sự ủng hộ công khai dân chủ. Khi làm vậy, ông đánh đồng sự ủng hộ dân chủ mức cá nhân với bản thân dân chủ – mà tồn tại chỉ ở mức xã hội. Đây là sự suy luận xuyên-mức không thể chấp nhận được. Như Chương 11 chứng minh, sự ủng hộ công khai dân chủ thường phản ánh chẳng gì hơn lời nói đãi bôi nông cạn cho một thuật ngữ đáng mong muốn về mặt xã hội: là sự đánh đồng điều này với bản thân dân chủ, bản thân Seligson đang đưa ra chính xác loại suy luận xuyên-mức mà văn liệu ngụy biện sinh thái cảnh báo chống lại. Thực ra, các giá trị tự-thể hiện liên kết với sự ủng hộ dân chủ mức-cá nhân, như sẽ được chứng minh trong Chương 11, nhưng điều này là không thích hợp ở đây. Điều quan trọng là, ở mức xã hội, các giá trị tự-thể hiện có một tác động chính lên dân chủ hiệu quả trong khi sự ủng hộ quần chúng công khai cho dân chủ không có tác động nào, khi chúng ta kiểm soát cho các giá trị tự-thể hiện (xem Chương 11). Việc kết luận rằng các sự liên kết giữa các giá trị quần chúng và dân chủ là giả bởi vì các sự liên kết này không được phản ánh theo cùng cách ở mức cá nhân ngụ ý một sự hiểu lầm sâu sắc về phân tích xuyên-mức.
Các Xu hướng Quần chúng và các Đặc trưng Hệ thống
Chúng ta hãy hỏi, ý nghĩa của dữ liệu được tổng hợp, như tỷ lệ phần trăm của một công chúng nhấn mạnh các giá trị tự-thể hiện, là Gì? Tỷ lệ phần trăm này là một đặc trưng xã hội đích thực? Tỷ lệ phần trăm này được tính toán từ các câu trả lời của các cá nhân. Nhưng đối với bất kể cá nhân cho trước nào, tỷ lệ phần trăm hầu như được xác định hoàn toàn bởi các câu trả lời của các cá nhân khác. Như thế, dữ liệu tổng hợp đại diện các xu hướng quần chúng mà hầu như hoàn toàn là ngoại sinh với mỗi trong các cá nhân mà từ đó chúng được tính toán. Tỷ lệ những người nhấn mạnh các giá trị tự-thể hiện không phải là một đặc trưng mức-cá nhân; nó là một tính chất tập thể, như là thế với một đặc trưng hệ thống đích thực như dân chủ. Các tính chất tập thể có thể và có tác động lên các định chế dân chủ ở mức xã hội – mức duy nhất tại đó chúng có thể được phân tích.
Ngược lại với các số đo tổng hợp của các giá trị tự-thể hiện, dân chủ là một đặc trưng hệ thống mà không thể được giải tổng hợp (disaggregated-phân rã) xuống mức cá nhân. Theo nghĩa này, các xu hướng quần chúng và các đặc trưng hệ thống là các loại khác của các hiện tượng mức-xã hội, nhưng cả hai là các hiện tượng mức-xã hội. Sự thực rằng các xu hướng thái độ quần chúng và dân chủ là các hiện tượng mức-xã hội thuộc bản chất khác nhau không làm mất hiệu lực mối quan hệ của chúng; nó làm cho nó đặc biệt lý thú. Kiểu mối quan hệ này nằm ở tâm của lý thuyết dân chủ, mà liên quan cố hữu với các sự liên kết giữa các sở thích quần chúng và hệ thống chính quyền. Không chỉ hoàn toàn hợp lệ để phân tích các sự liên kết giữa các biến mức-cá nhân và các đặc trưng mức-hệ thống; nếu ta quan tâm đến các vấn đề trung tâm của lý thuyết dân chủ, đấy là cách duy nhất theo đó chúng có thể được phân tích về mặt kinh nghiệm.
Giải thích các sự Khác biệt xuyên-Mức
Ta có thể tìm thấy các sự liên kết khá khác nhau giữa bất kể hai biến nào ở mức cá nhân và mức xã hội. Khi các sự khác biệt như vậy hiện diện, chúng không làm mất hiệu lực mối quan hệ tồn tại ở mỗi trong hai mức. Nhưng những cách trong đó các sự liên kết khác nhau giữa mức xã hội và mức cá nhân giúp làm sáng tỏ bản chất của các cơ chế xã hội tạo ra chúng. Có ba cách theo đó các sự liên kết tồn tại ở mức xã hội có thể khác với các sự liên kết giữa cùng các biến ở mức mức cá nhân. Chúng cho biết các hiệu ứng thiểu số, các hiệu ứng khung cảnh, và một sự kết hợp của các ngưỡng hiệu ứng và các xu hướng trung tâm.
Các sự liên kết mức-xã hội và mức-cá nhân với các Dấu Ngược nhau
Một sự liên kết tồn tại ở mức xã hội có thể có một dấu ngược lại ở mức cá nhân, như W. S. Robinson (1950) đã chỉ ra từ lâu. Như chúng tôi đã lưu ý, tuy vậy ở mức khu vực (bầu cử) đã có một tương quan dương mạnh giữa tỷ lệ của những người Mỹ gốc Phi và sự ủng hộ cho các chính sách tách biệt chủ nghĩa, ở mức cá nhân đã có một mối quan hệ âm giữa việc là người Mỹ gốc Phi và việc ủng hộ các chính sách tách biệt chủ nghĩa.
Loại này của một sự lệch của các tương quan mức-xã hội với các tương quan mức-cá nhân cho biết các hiệu ứng thiểu số: sự tương quan âm mức-cá nhân giữa những người nhập cư và sự ủng hộ các chính sách tách biệt chủ nghĩa ở mức cá nhân không chuyển thành một tương quan mức-xã hội tương tự, chừng nào những người nhập cư vẫn là một thiểu số.
Các sự Liên kết mức-Xã hội Mà Không Tồn tại ở mức-Cá nhân
Có thể có một sự liên kết giữa hai biến ở mức xã hội, nhưng cùng các biến có thể không cho thấy sự liên kết có ý nghĩa nào ở mức cá nhân. Một thí dụ là mối quan hệ giữa thất nghiệp và sự ủng hộ cho bọn Nazi trong nước Đức Weimar lúc cuối. Tại mức toàn bộ cử tri đã có một tương quan mạnh giữa tỷ lệ của những người không có việc làm và phiếu bàu cho bọn Nazi (Falter, 1991). Nhưng ở mức cá nhân, đã có ít hay không tương quan nào giữa sự thất nghiệp và sự ủng hộ Nazi.
Trong trường hợp này, sự thất nghiệp tăng lên đã làm tăng sự ủng hộ cho những kẻ Nazi giữa nhân dân của các khu vực (bầu cử) cho trước, bất chấp liệu những người trả lời có thất nghiệp hay không. Người ta không nhất thiết ủng hộ bọn Nazi bởi vì bản thân họ là những người thất nghiệp, mà bởi vì nhiều người khác trong khu vực của họ bị thất nghiệp, tạo ra một bầu không khí đe dọa thuận lợi cho sự bài ngoại và chủ nghĩa cực đoan. Vì thế, tương quan dương giữa sự thất nghiệp và sự ủng hộ Nazi đã không được phản ánh trong các sự khác biệt giữa các cá nhân bên trong cùng khu vực. Nhưng đã rõ ràng giữa các khu vực: các khu vực với các tỷ lệ thất nghiệp cao cũng đã có phiếu cao hơn cho bọn Nazi, và khi các mức thất nghiệp tăng lên theo thời gian, phiếu cho Nazi cũng đã tăng lên.
Loại này của một sự lệch giữa các tương quan mức-cá nhân và mức-xã hội phản ánh một hiệu ứng khung cảnh: một đặc trưng cho trước, như sự thất nghiệp, tác động đến hành vi của người dân như một tính chất của khung cảnh, không phải của bản thân cá nhân.
Các sự Liên kết Mạnh mức-Xã hội Mà Yếu ở mức Cá nhân
Một khả năng khác là một tương quan mạnh ở mức xã hội là có ý nghĩa và có cùng dấu nhưng yếu hơn đáng kể ở mức cá nhân. Các tương quan giữa các biến thường là yếu ở mức cá nhân hơn ở mức xã hội nhiều. Lý do cho điều này là sự hoạt động chung của các xu hướng trung tâm và ngưỡng hiệu ứng. Vì hiện tượng sơ đẳng này thường không được hiểu rõ, chúng tôi thảo luận nó chi tiết hơn.
Các Ngưỡng Hiệu ứng và các Xu hướng Trung tâm
Biến thiên trong một biến độc lập X hầu như chẳng bao giờ chuyển hoàn hảo thành một sự biến thiên tương ứng trong biến phụ thuộc Y. Hầu như tất cả các mối quan hệ xã hội là có tính xác suất, cho thấy một dải không chắc chắn bên trong đó các sự biến thiên nhỏ trong X không nhất thiết được phản ánh trong các biến thiên nhỏ tương ứng trong Y. Chỉ các biến thiên trong X mà đủ lớn để vượt ngưỡng nào đó được phản ánh trong các biến thiên tương ứng trong Y, cho biết sự tồn tại của một ngưỡng hiệu ứng: biến thiên trong X phải vượt ngưỡng này nhằm để có một tác động lên Y (Inglehart and Welzel, 2003). Hiện tượng này có thể so sánh được với độ dung sai trong phản ứng với chuyển động của bánh lái của một xe tải lớn. Chỉ nếu một vòng quay của bánh lái vượt độ dung sai này thì các bánh xe trên đường phản ứng theo cách dự định. Dung sai này có thể nhỏ, nhưng trong chừng mực nào đó nó hầu như luôn luôn tồn tại, phản ánh ngưỡng mà một nguyên nhân phải vượt qua nhằm để tạo ra một hiệu ứng. Chỉ các hiệu ứng hoàn toàn tất định mới không có các ngưỡng như vậy. Cho đến nay, không hiệu ứng tất định như vậy nào đã được chứng tỏ trong các khoa học xã hội (Sekhon, 2004).
Sự tồn tại của các ngưỡng hiệu ứng là đặc biệt quan trọng trong sự kết hợp với các xu hướng trung tâm giữa dân cư. Vì các xu hướng trung tâm ràng buộc các biến thiên mức-cá nhân bên trong một dải hạn chế, như thế sự biến thiên trong X có thể hiếm khi vượt ngưỡng mà vượt qua ngưỡng thì tác động của nó lên Y mới trở nên rõ ràng. Điều này nhất thiết dẫn đến các tương quan mức-cá nhân nhỏ giữa X và Y bên trong các dân cư.
Các đơn vị xã hội như các quốc gia mà tạo ra các bản sắc tập thể chung giữa các cử tri của chúng có các xu hướng trung tâm mạnh. Điều này có nghĩa rằng các đặc trưng xã hội của các cá nhân bên trong các quốc gia cho trước có khuynh hướng bị ràng buộc bên trong một dải hạn chế. Một số outlier (ngoại lệ) với các sự lệch cực độ khỏi đa số sẽ hiện diện, nhưng tuyệt đại đa số các cá nhân tụm lại bên trong một dải hạn chế của công dân trung vị. Nhưng các xu hướng trung tâm này thường khác rất nhiều từ đơn vị này sang đơn vị khác, mà có nghĩa rằng người ta sẽ thấy các sự biến thiên lớn hơn nhiều giữa các cá nhân từ các đơn vị khác nhau so với giữa các cá nhân từ cùng đơn vị. Thí dụ, sự hài lòng với cuộc sống giữa cả những người Thụy Điển và những người Nga là tương đối tập trung, với cả những người Nga và những người Thụy Điển ở gần với trung bình quốc gia của họ, trong khi các trung bình này khác nhau rất nhiều giữa hai quốc gia: người Thụy Điển trung vị hài lòng hơn nhiều (có số điểm 8,1 trên một thang 10-điểm) so với người Nga trung vị (có số điểm 3,9). Đồng thời hai dân cư tập trung quanh các mức hài lòng trung bình của họ mạnh đến mức họ hầu như không chồng gối lên nhau. Điều này minh họa bằng thí dụ về các xu hướng trung tâm có thể nổi bật đến thế nào.
Hình 10.1 cho một minh họa về kiểu hình mẫu này. Nó cho thấy một mối quan hệ dương giữa hai biến (trong thí dụ này, các biến là các nguồn lực kinh tế xã hội và các giá trị tự-thể hiện), nơi cả hai biến cho thấy các phân bổ tập trung bên trong các quốc gia và các sự khác biệt lớn giữa các xu hướng trung tâm của các quốc gia này. Trong một trường hợp như vậy, hầu hết các cá nhân bên trong bất kể quốc gia cho trước nào rơi vào bên trong dải trong đó các biến thiên về các nguồn lực kinh tế xã hội là nhỏ và không nhất thiết tạo ra các biến thiên nhỏ về các giá trị tự-thể hiện.
Ngưỡng hiệu ứng trong quan hệ giữa các nguồn lực kinh tế xã hội và các giá trị tự-thể hiện được miêu tả bởi khoảng cách ngang giữa đường ranh trái và phải của khoảng tin cậy trong Hình 10.1. Tại bất cứ điểm nào của đường ranh trái khoảng tin cậy từ đó ta bắt đầu di chuyển sang phải (tức là, tới các nguồn lực lớn hơn), vẫn không chắc chắn rằng dấu chấm tiếp theo ta gặp có số điểm cao hơn về các giá trị tự-thể hiện, chừng nào sự di chuyển của ta vẫn bên trong ngưỡng hiệu ứng. Nhưng ngay sau khi vượt quá ngưỡng hiệu ứng, hầu như chắc chắn rằng dấu chấm tiếp theo có số điểm cao hơn về các giá trị tự-thể hiện. Như Hình 10.1 minh họa, các ngưỡng hiệu ứng có thể là lớn, ngay cả trong một mối quan hệ tuyến tính mạnh. Kết quả này nhất thiết tạo ra các tương quan mức-cá nhân tương đối nhỏ bên trong các quốc gia. Nhưng giữa các quốc gia có sự biến thiên nhiều hơn nhiều về các nguồn lực kinh tế xã hội của nhân dân, và ngưỡng hiệu ứng – mà vượt qua đó các biến thiên tương ứng về các giá trị tự-thể hiện xảy ra – được một tỷ lệ lớn hơn nhiều của các cá nhân vượt qua. Vì thế, tương quan mức-cá nhân được gộp (pooled) sẽ lớn hơn nhiều các tương quan mức-cá nhân bên trong các quốc gia. Như Hình 10.1 minh họa, khi hai biến có các phân bố tương đối tập trung giữa các cá nhân bên trong cùng quốc gia, nhưng các sự khác biệt lớn giữa các quốc gia, người ta sẽ tìm thấy các sự liên kết mạnh hơn nhiều ở mức xã hội hơn bên trong bất kể nước cho trước nào.
Đặc trưng Cá nhân X (chẳng hạn, các nguồn lực kinh tế xã hội) [Nation = Quốc gia]
HÌNH 10.1. Các phân bố tập trung bên trong và các sự tập trung tản mác giữa các quốc gia (mô hình minh họa).
Hơn nữa, các số đo mức-cá nhân, đặc biệt dữ liệu khảo sát, chứa một thành phần lớn của sai số đo ngẫu nhiên (xem Converse, 1970; Inglehart, 1977; Page and Shapiro, 1993; Erikson, MacKuen, and Stimson, 2002). Việc tổng hợp dữ liệu cho mức xã hội có khuynh hướng loại bỏ sai số đo này bởi vì các sự lệch ngẫu nhiên quanh một trung bình quốc gia có khuynh hướng khử lẫn nhau. Việc này làm giảm số hạng ngẫu nhiên trong tương quan, như thế sự tương quan một cách hệ thống trở nên lớn hơn khi ta di chuyển từ mức cá nhân sang mức xã hội.
Tóm lại, các tương quan có khuynh hướng là nhỏ ở mức cá nhân bên trong các quốc gia hơn mức cá nhân được gộp lại, nếu có (như thường là thế) một dải rộng của sự biến thiên trong mẫu được gộp hơn bên trong các quốc gia cho trước. Hơn nữa, các tương quan là nhỏ ở mức cá nhân được gộp hơn ở mức xã hội, nếu (như thường là vậy) dữ liệu mức-cá nhân chứa sai số đo ngẫu nhiên mà bị khử qua việc tổng hợp. Hình 10.2 chứng minh hai điểm này, cho thấy dữ liệu thế giới-thực cho các thái độ khác nhau gây ra các giá trị tự-thể hiện. Sự liên kết giữa các thái độ này là yếu nhất ở mức cá nhân bên trong các quốc gia, nơi mọi thành phần của hội chứng các giá trị tự-thể hiện cho thấy các hệ số tải yếu nhất của nó. Sự liên kết này là mạnh hơn đáng kể ở mức cá nhân được gộp lại nơi các hệ số tải của các thành phần là lớn hơn. Và nó là mạnh nhất ở mức xã hội, nơi mọi thành phần của hội chứng các giá trị tự-thể hiện cho thấy hệ số tải mạnh nhất của nó.
HÌNH 10.2. Hệ số tải nhân tố của các thành phần của các giá trị tự-thể hiện, ở ba mức phân tích: mức cá nhân bên trong các mẫu; mức cá nhân được gộp ngang các mẫu; và mức tổng hợp (các mẫu quốc gia).
Sự thực rằng một sự liên kết mức-xã hội không được phản ánh ở mức cá nhân không làm mất hiệu lực sự liên kết mức-xã hội. Thí dụ, sự liên kết mức-cá nhân giữa sự khoan dung đồng tính dục và hài lòng với cuộc sống là hoàn toàn không có ý nghĩa (thống kê) trong hầu hết các mẫu quốc gia của các Khảo sát Giá trị. Nhưng ở mức xã hội, chúng tôi tìm thấy mối quan hệ hết sức có ý nghĩa giữa các mức khoan dung và sự hài lòng với cuộc sống (r = 0,50, N = 194 quốc gia trên đợt). Vì thế, các xã hội mà nhân dân của chúng khoan dung hơn với sự đồng tính dục có các mức hài lòng với cuộc sống cao hơn. Điều này không có nghĩa rằng mọi người hài lòng hơn với cuộc sống của họ bởi vì bản thân họ là tương đối khoan dung với những người đồng tính. Thay vào đó, các xã hội mà trong đó sự khoan dung là phổ biến có một bầu không khí xã hội thân thiện hơn mà tác động đến tất cả các thành viên của xã hội, làm tăng mức tổng thể của sự hài lòng với cuộc sống. Như thế, sự khoan dung không tác động lên sự hài lòng với cuộc sống như một đặc trưng cá nhân mà như một đặc trưng của xã hội của người ta: nhân dân không phải hài lòng hơn với cuộc sống của họ bởi vì bản thân họ là khoan dung, mà bởi vì họ sống trong một xã hội trong đó bầu không khí xã hội chung là khoan dung hơn. Các hiệu ứng khung cảnh như vậy không tự biểu lộ trong các sự khác biệt giữa các cá nhân bên trong cùng xã hội; chúng trở nên rõ ràng chỉ khi ta so sánh các xã hội khác nhau. Vì thế, tác động của các thái độ được định hình bởi bối cảnh xã hội phải được phân tích ở mức xã hội – mức mà tại đó chúng là xác đáng với các định chế dân chủ.
Sự Tương đương của các Giá trị Quần chúng ngang các Văn hóa
Như chúng tôi đã cho thấy, các quá trình xã hội quan trọng hoạt động rất khác nhau ở các mức phân tích khác nhau. Tuy nhiên, là quan trọng để chắc chắn rằng các số đo của chúng ta về các giá trị mức-cá nhân khai thác các thứ giống nhau trong các nước khác nhau. Các Khảo sát Giá trị sử dụng các câu hỏi được chuẩn hóa để đo các giá trị trong các nước với các bối cảnh văn hóa thay đổi rộng. Chúng đối mặt với các vấn đề cố hữu trong tất cả nghiên cứu so sánh, như sự thực rằng các từ cho trước có thể có các ý nghĩa khác nhau trong các khung cảnh văn hóa khác nhau. Các Khảo sát Giá trị giải quyết vấn đề này bằng việc tránh các câu hỏi đặc thù-tình huống với các ý nghĩa thay đổi hết sức từ một khung cảnh sang khung cảnh khác; và tránh các câu hỏi xa đời sống hàng ngày của người dân đến mức những người trả lời không có khả năng bày tỏ một sở thích rõ ràng. Thay vào đó, các khảo sát này tập trung vào các câu hỏi phổ quát – như sự hài lòng với cuộc sống, sự khoan dung, tính tôn giáo, hay sự bình đẳng giới – mà liên quan đến đời sống hàng ngày của mọi người hầu như ở mọi nơi và đối với chúng hầu như mọi người đều chắc có khả năng có một thái độ thích hợp với kinh nghiệm sống riêng của họ.
HÌNH 10.3. Các khát vọng tự do hậu-duy vật và sự khoan dung đồng tính dục.
Liệu các câu hỏi được các Khảo sát Giá trị hỏi có các ý nghĩa tương đương ngang các kiểu xã hội khác nhau có thể được kiểm định về mặt kinh nghiệm. Quả thực đôi khi chúng tôi thấy rằng các câu hỏi cho trước được hỏi trong các khảo sát này có các ý nghĩa khác nhau cơ bản trong các khung cảnh khác nhau: khi ta phân tích các mối quan hệ của chúng với các biến khác, ta thấy rằng chúng có các nghĩa rộng khác nhau và các tương quan nhân khẩu học khác nhau.
Như một thí dụ đặc biệt cốt yếu, hãy xem xét tính có thể so sánh được ngang-văn hóa của một số đo văn hóa trung tâm được dùng trong cuốn sách này: các khát vọng hậu-duy vật cho tự do cá nhân (“tự do ngôn luận”) và quyền tự do chính trị (“nhiều tiếng nói hơn”). Các khát vọng tự do này là thành phần trung tâm của các giá trị tự-thể hiện, cho thấy hệ số tải nhân tố mạnh nhất trong số bất kể thành phần nào của hội chứng này. Các khát vọng tự do đề cập đến bản chất của các giá trị tự-thể hiện, tập trung vào sự lựa chọn con người.
Các khát vọng tự do phản ánh một thành phần đặc thù của các định hướng hậu-duy vật. Chủ nghĩa hậu duy vật như một toàn thể gồm không chỉ các khát vọng tự do mà cả các định hướng sinh thái và lý tưởng mà nhấn mạnh sự bảo vệ môi trường và một xã hội nhân văn. Các khát vọng tự do là phần của phức hợp này, nhưng chúng liên quan cụ thể hơn với dân chủ, vì chúng nhấn mạnh các quyền tự do cá nhân và chính trị. Vì thế, phân tích này sẽ tập trung vào các khát vọng tự do sử dụng ba trong số sáu mục (item) hậu-duy vật: “bảo vệ quyền tự do ngôn luận,” “cho người dân nhiều tiếng nói hơn trong các quyết định chính phủ quan trọng,” và “đảm bảo rằng mọi người có nhiều tiếng nói hơn về các thứ được làm như thế nào ở chỗ làm việc của họ và trong các cộng đồng của họ.”
Ưu tiên mà những người trả lời gán cho mỗi trong số các mục này (tức là, ưu tiên cao nhất, ưu tiên thứ hai, hay không ưu tiên nào) tạo ra số điểm trên một index 6-điểm, với 0 cho biết mức thấp nhất và 5 mức cao nhất của các khát vọng tự do.[1] Số điểm trung bình của mẫu quốc gia tạo ra một thang liên tục, đo cường độ tổng thể của các khát vọng tự do giữa một dân cư. Các số điểm trung bình này đại diện xu hướng trung tâm của một quốc gia về các khát vọng tự do, bởi vì trong mỗi quốc gia hầu hết dân cư được phân bố gần quanh trung bình quốc gia; chúng tôi đã chẳng bao giờ thấy các phân bố hai đỉnh hay phân cực.
Một dấu hiệu về liệu các khát vọng tự do có các ý nghĩa tương đương trong các kiểu xã hội khác nhau là liệu chúng có cho thấy các sự liên kết tương tự với các thái độ khác. Như chúng ta sẽ thấy, mặc dù các mức tuyệt đối của các khát vọng tự do hậu-duy vật thay đổi đáng kể từ xã hội này sang xã hội khác, các tương quan thái độ của nó là giống nhau một cách nổi bật ngang các kiểu xã hội khác nhau.
Các Hình 10.3–10.6 minh họa các sự liên kết mức-cá nhân giữa các khát vọng tự do hậu-duy vật và vài thái độ khác trong các kiểu xã hội khác nhau, so sánh các hình mẫu tìm thấy trong các nền dân chủ hậu công nghiệp, các xã hội đang phát triển, các nước nguyên-cộng sản phương tây và phương đông, các nước thu nhập thấp.[2] Bên trong mỗi kiểu xã hội, những người trả lời được nhóm vào sáu hạng dựa vào cường độ của các khát vọng tự do của họ. Sáu thanh trong mỗi kiểu xã hội đại diện các mức tăng lên của các khát vọng tự do khi ta di chuyển từ trái sang phải: cột 0 bên trái nhất cho thấy những người trả lời với các khát vọng tự do tối thiểu, tiếp sau bởi những người trả lời với các khát vọng tự do yếu, yếu đến vừa phải, vừa phải-đến-mạnh, mạnh, và các khát vọng tự do cực đại trong cột 5 bên phải nhất.
So sánh chiều cao của các cột này, ta thấy thái độ cá biệt hiện diện mạnh thế nào (1) giữa những người trả lời với các khát vọng tự do khác nhau trong cùng kiểu xã hội, và (2) giữa những người trả lời với cùng các khát vọng tự do trong các kiểu xã hội khác nhau. Liệu các khát vọng tự do hậu-duy vật có liên kết với các thái độ khác theo cùng cách trong các kiểu xã hội khác nhau được cho biết bởi sự giống nhau của các hình dáng cột. Các hình mẫu này càng giống nhau, sự liên kết giữa các khát vọng tự do và các thái độ quan trọng khác càng giống nhau, và ý nghĩa của các khát vọng tự do ngang các kiểu xã hội khác nhau càng giống nhau.
HÌNH 10.4. Các khát vọng tự do hậu-duy vật và hành động thách thức-elite.
Hình 10.3 mô tả mối quan hệ mức-cá nhân giữa các khát vọng tự do và sự khoan dung với những người đồng tính trong các nền dân chủ hậu công nghiệp, các xã hội đang phát triển, các nước nguyên-cộng sản phương tây và phương đông, các nước thu nhập thấp. Như là hiển nhiên, hình dáng cột có cấu trúc giống nhau trong mỗi kiểu xã hội: các độ cao của cột giảm một cách có hệ thống từ trái sang phải, phản ánh sự thực rằng ngày càng ít người bác bỏ sự đồng tính dục như chẳng bao giờ được biện minh với các mức tăng lên của các khát vọng tự do hậu-duy vật trong mọi kiểu xã hội.[3]
HÌNH 10.5. Các khát vọng tự do hậu-duy vật và sự tin tưởng vào các định chế.
Các hình dáng cột không khác giữa các kiểu xã hội khác nhau, cho biết rằng logic nội tại của mối quan hệ giữa các khát vọng tự do và sự khoan dung không phải là hàm của kiểu xã hội mà trong đó nó được quan sát. Thay vào đó, nó là phổ quát: những người với các khát vọng tự do yếu hơn có số điểm dưới mức khoan dung trung bình của xã hội của họ; những người với các khát vọng tự do mạnh hơn có số điểm trên mức khoan dung trung bình của xã hội của họ. Ngược với các hình dáng cột, các mức cột có khác nhau một cách nhất quán giữa năm kiểu xã hội. Các mức khoan dung là cao nhất một cách nhất quán trong các nền dân chủ hậu công nghiệp, bên trong mỗi hạng của các khát vọng tự do. Vì vậy, một cường độ cho trước của các khát vọng tự do không cố định sự khoan dung của mọi người ở một mức tuyệt đối không đổi khắp mọi kiểu xã hội. Thay vào đó, các khát vọng tự do dịch chuyển sự khoan dung của mọi người bên trên hay bên dưới đường cơ sở thay đổi của một xã hội. Nói chung, các nền dân chủ hậu công nghiệp cho thấy mức cao nhất của các khát vọng tự do và mức khoan dung cao nhất, còn các xã hội thu nhập-thấp cho thấy các mức thấp nhất về các khát vọng tự do và các mức khoan dung thấp nhất, như lý thuyết phát triển con người gợi ý. Nhưng bất chấp mức trung bình của một xã hội về các khát vọng tự do và sự khoan dung, các khát vọng tự do mạnh hơn khiến các cá nhân khoan dung hơn trong bất kể kiểu xã hội nào.
HÌNH 10.6. Các khát vọng tự do hậu-duy vật và sự ủng hộ bình đẳng giới.
Cùng hình mẫu áp dụng cho mối quan hệ giữa các khát vọng tự do hậu-duy vật và các hành động thách thức-elite, mà được cho thấy trong Hình 10.4.[4] Chiều cao cột tăng lên một cách có hệ thống từ trái sang phải, phản ánh sự thực rằng các hành động thách thức-elite tăng lên với các mức tăng lên của các khát vọng tự do trong mỗi kiểu xã hội. Tương tự, sự tin tưởng của người dân vào các định chế nhà nước (tức là, cảnh sát, hệ thống pháp luật, và quốc hội) giảm một cách có hệ thống với các khát vọng tự do của họ (Hình 10.5).[5] Hơn nữa, như Hình 10.6 chứng minh, các khát vọng tự do liên kết một cách có hệ thống với sự nhấn mạnh đến bình đẳng giới:[6] trong mỗi kiểu xã hội, sự nhấn mạnh của mọi người lên bình đẳng giới tăng lên với các khát vọng tự do của họ.
Sự giống nhau nổi bật giữa các hình dáng cột được thấy trong các Hình 10.3, 10.4, 10.5, và 10.6 cho biết rằng các khát vọng tự do hậu-duy vật liên hệ với nhiều thái độ quan trọng và các giá trị theo những cách giống nhau, bất chấp kiểu xã hội mà trong đó khảo sát được tiến hành. Chúng ta có thể mở rộng chi tiết danh sách đáng kể (cho các minh họa thêm, xem Inglehart and Abramson, 1999), nhưng nguyên lý cơ bản là rõ ràng. Ý nghĩa của các khát vọng tự do và các giá trị tự-thể hiện có vẻ là giống nhau cơ bản ngang các kiểu xã hội khác nhau, biện minh cho các so sánh ngang-quốc gia mà chúng tôi đã tiến hành trong cuốn sách này.
Kết luận
Niềm tin phổ biến rằng các sự liên kết mức-xã hội là “giả” trừ phi chúng cũng tồn tại trong cùng dạng ở mức cá nhân phản ánh một sự diễn giải sai về vấn đề ngụy biện sinh thái. Liệu một sự liên kết có là giả hay không chỉ có thể được quyết định ở mức nơi sự liên kết tồn tại, và không bởi các suy luận xuyên-mức không thể chấp nhận được.
Nếu đúng rằng sự liên kết mức-xã hội mạnh giữa các giá trị tự-thể hiện và dân chủ không được phản ánh ở mức cá nhân, nó sẽ không làm mất hiệu lực sự liên kết mức-xã hội. Thực ra, việc tìm kiếm sự liên kết này ở mức cá nhân là vô nghĩa vì dân chủ là một hiện tượng mức-xã hội mà không tồn tại ở mức cá nhân. Nếu dân chủ bị ảnh hưởng bởi các định hướng giá trị của nhân dân, chỉ các xu hướng quần chúng trong các định hướng giá trị này có thể sử dụng một ảnh hưởng như vậy – mà chúng có ảnh hưởng, như chúng ta đã thấy.
Các sự liên kết giữa các thành phần khác nhau của các giá trị tự-thể hiện là yếu một cách đáng kể ở mức cá nhân bên trong các quốc gia hơn ở mức xã hội, như là đúng về hầu hết các cấu hình của các thái độ. Điều này không làm mất hiệu lực các sự liên kết ở mức xã hội. Nó phản ánh các sự khác biệt có tính hệ thống giữa các sự liên kết mức-cá nhân và các sự liên kết mức-xã hội, và sự thực rằng một số sự liên kết mang tính khung cảnh hơn mang tính cá nhân về đặc tính. Trong việc phân tích dân chủ, các sự liên kết khung cảnh này (không phải các liên kết mang tính cá nhân) là xác đáng.
Cuối cùng, một thành phần trung tâm của các giá trị tự-thể hiện – các khát vọng tự do hậu-duy vật – liên kết với các thái độ khác nhau theo cùng cách trong tất cả các kiểu xã hội mà có dữ liệu, cho biết rằng các giá trị tự-thể hiện có ý nghĩa rộng giống nhau trong tất cả các xã hội. Khi so sánh cường độ và phân bố của các giá trị tự-thể hiện trong các xã hội khác nhau, chúng ta đang so sánh các thứ có thể so sánh được.
[1] Về các chi tiết đo lường, xem Phụ lục Internet, #43 dưới Variables. Cho dẫn chiếu này và các dẫn chiếu tiếp sau đến Phụ lục Internet, xem http://www.worldvaluessurvey.org/publications/ humandevelopment.html.
[2] Xem Phụ lục Internet, #67 dưới Variables, cho sự phân loại các nước vào các hạng này.
[3] Xem Phụ lục Internet, #44 dưới Variables, cho sự khoan dung sự đồng tính dục được đo thế nào.
[4] Hành động thách thức-elite được đo bằng việc ký các kiến nghị. Xem Phụ lục Internet, #45 dưới Variables.
[5] Cho việc đo sự tin tưởng vào các định chế nhà nước, xem Phụ lục Internet, #52 dưới Variables.
[6] Sự nhấn mạnh đến bình đẳng giới được đo bằng việc bác bỏ tính ưu việt đàn ông trong sự lãnh đạo chính trị. Xem Phụ lục Internet, #66 dưới Variables.