Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Mới - Cũ trong thơ và Hậu Hiện Đại
Phan Nhiên Hạo
Tôi viết bài này nhằm trao đổi về việc làm mới thơ, một đề tài có vẻ thu hút nhiều chú ý gần đây. Bài viết được khởi động từ bài Trao đổi với ông Trần Wũ Khang... của Như Huy [1] , cho nên trong cách trình bày, ở phần đầu, người đọc sẽ thấy các ý kiến của tôi như những phản ứng lại ý kiến của Như Huy. Tuy nhiên, mục đích của bài viết, như có thể thấy, đi xa hơn việc tranh luận với Như Huy.
Bài viết sử dụng một số thuật ngữ tiếng Anh mà tôi tạm dịch ra tiếng Việt. Nhưng để tránh tình trạng "ông nói gà bà nói vịt", tôi vẫn giữ phần tiếng Anh trong ngoặc kép, mặc dù rất không thích kiểu song ngữ này. Các thuật ngữ chỉ được "tạm dịch", chắc không tránh khỏi khập khiễng. Tôi hy vọng việc dịch thuật ngữ, nếu được tranh luận, sẽ nằm ngoài ngữ cảnh bài viết này.
*
Tại sao khi muốn trao đổi về Mới-Cũ trong thơ Việt hiện nay, tôi phải đề cập đến Hậu Hiện Ðại [2] ? Câu trả lời là vì, thích hay không, lý thuyết này đang có ảnh hưởng đến một số người sáng tác có khuynh hướng làm mới thơ [3] trong nước. Những người này, dù công khai thừa nhận hay không, đang săm soi chuyện Mới-Cũ trong thơ dưới chùm đèn Hậu Hiện Ðại. Nếu muốn trao đổi, trước tiên tôi phải nói cùng ngôn ngữ với họ, nghĩa là phải khảo sát cách hiểu và thực hành Hậu Hiện Ðại trong thơ ở Việt Nam.
Một vài dấu hiệu sau đây cho thấy Hậu Hiện Ðại đang có ảnh hưởng trong việc làm mới thơ ở Việt Nam:
1. Như Huy, một họa sĩ, thời gian qua viết nhiều bài đủ đề tài cầm kỳ thi họa, cổ vũ và tranh luận về Hậu Hiện Ðại, tiêu biểu như bài trao đổi với Trần Hải Minh [4] . Mới đây, trong bài Trao đổi với ông Trần Wũ Khang... nêu trên, Như Huy đã phê bình tập thơ Thiên đường chuông giấy [5] dưới nhãn quan Hậu Hiện Ðại. Như Huy cho rằng tập thơ này "không mới mẻ gì" vì mang "tính tự sự" và "tính siêu thực". Bất cứ ai với một chút quan tâm về lý thuyết nghệ thuật cũng biết rằng, chỉ có thể từ góc độ Hậu Hiện Ðại (cực đoan), mới có thể coi "tính tự sự" và "siêu thực", những đặc tính thường thấy của thơ Hiện Ðại, là cũ. Vì về nguyên tắc, chỉ có Hậu Hiện Ðại mới "tân kỳ" hơn Hiện Ðại.
2. Nhóm thơ đang làm mới một cách khích động hiện nay, nhóm Mở Miệng, là nhóm chịu ảnh hưởng Hậu Hiện Ðại trong quan niệm sáng tác. Bùi Chát, một trong ba thành viên của Mở Miệng, ghi rõ trong tiểu sử trên eVăn: "sáng tác theo tinh thần hậu hiện đại (postmodernism) [6] . Gần đây Lý Ðợi, trong bài phỏng vấn trả lời Liêu Thái [7] , nói đại ý Mở Miệng không quan tâm lắm đến các chủ thuyết. Nhưng trước đó vài ngày, trong bài Thơ và chúng tôi không làm thơ, Lý Ðợi đã đề cập đến khái niệm Nhại Lại (Pastiche) [8] , một khái niệm quan trọng của lý thuyết Hậu Hiện Ðại, khi bàn về bài thơ Thời hoa đỏ lè của Bùi Chát. Theo Lý Ðợi, bài thơ được làm theo "thủ pháp pastiche-phỏng nhại, cài đặt-lắp-ráp" [9] .
Trước khi đi vào nội dung bài viết, tôi cần nói rõ hai điều sau đây:
Thứ nhất, tôi không có ý biện giải cho tập thơ Thiên đường chuông giấy. Tập thơ này, in cách đây 6 năm (1998), với tôi, nó đã xong. Quan tâm của tôi lúc này là một tập thơ đang in khác [10] , chứ không phải những gì mà tôi luôn ý thức phải được vượt qua. Thứ hai, tôi không có ý cưỡng ép nhóm Mở Miệng vào Hậu Hiện Ðại. Tôi chỉ thấy Hậu Hiện Ðại có ảnh hưởng đến quan niệm sáng tác của họ. Bài viết của Như Huy và thơ của Mở Miệng thật ra chỉ cung cấp cho tôi những gợi ý cụ thể để bàn về Mới-Cũ trong thơ, một vấn đề mà tôi muốn viết từ lâu.
I. Vài nét về Hậu Hiện Ðại trên những điểm liên quan đến bài viết này
Mặc dù người ta có thể truy tìm căn nguyên của Hậu Hiện Ðại (Postmodernism) từ mỹ học của Nietzsche và Heidegger, Hậu Hiện Ðại chỉ bắt đầu xuất hiện ở Hoa Kỳ vào những năm 1950, và đến những năm 1980 thì nở rộ thành một lý thuyết có ảnh hưởng sâu rộng lên mọi sinh hoạt trí thức, nghệ thuật, văn hóa. Nhưng có lẽ chưa có một lý thuyết nào lại phức hợp, gây tranh cãi, và tự mâu thuẫn nhiều như Hậu Hiện Ðại. Nó gây nhiều tranh cãi đến độ người ta có xu hướng nói về Những Chủ Nghĩa Hậu Hiện Ðại (Postmodernisms) thay vì chỉ Một Chủ Nghĩa Hậu Hiện Ðại (Postmodernism) (Bertens, 42). Về bản chất, Hậu Hiện Ðại là một hiện tượng không đơn nhất (not a monolithic phenomenon) (Bertens, 26), một hệ thống mở và không ngừng vận động nội tại.
Sẽ là một cố gắng vô ích để đưa ra định nghĩa ngắn gọn về Hậu Hiện Ðại. Nói như Dana Gioia, Hậu Hiện Ðại là một khái niệm trừu tượng mà "không có hai người viết nào có thể đồng ý với nhau một cách chính xác" (Can Poetry..., 38). "Hậu Hiện Ðại hầu như không đưa ra được một đồng ý nhỏ nào, từ lý do tồn tại cho đến định nghĩa về chính nó, chưa kể đến những đánh giá về ảnh hưởng (...) Một trong những lý do của sự bất đồng này không nghi ngờ gì nằm trong tính nghịch lý bản chất của chính con quái vật: trong thái độ phê phán tự giảm thiểu mỉa mai và sự cam kết với tính nước đôi của nó" (Natoli and Hutcheon..., xi).
Dù sao, phần lớn các nhà lý thuyết đều có vẻ đồng ý rằng Hậu Hiện Ðại khởi động dựa trên tiền đề một duy thức học triệt để và cuộc khủng hoảng bản thể học. Ðây là thời sụp đổ của cái gọi là "Siêu Truyện" (metanarrative), được hiểu như sự sụp đổ những "huyền thoại" chân lý đã kiến tạo lịch sử văn minh. Chúng ta không còn những chân lý bên ngoài để quy chiếu, mọi sự chỉ có thể được định giá nội tại, từ chính vị trí tương đối của nó. Nói cách khác, không còn những sự thật tuyệt đối. Sự sụp đổ của "Siêu Truyện", theo người đề xướng ý niệm này, Jean-Francois Lyotard, khởi nguyên từ "cuộc khủng hoảng siêu hình học và những thiết chế phổ quát mà trong quá khứ đã dựa lên nó" (The Postmodern Condition..., 72)
Khi đề cập đến Hậu Hiện Ðại, người ta thường nhắc đến điều kiện Hậu Hiện Ðại (Postmodernity), tức cái nền tảng hiện thực làm chỗ dựa cho lý thuyết Hậu Hiện Ðại (Postmodernism). Thông qua tác phẩm Postmodernism, or, the Cultural Logic of Late Capitalism của Fredric Jameson, một trong những lý thuyết gia Hậu Hiện Ðại có nhiều ảnh hưởng, chúng ta có thể thấy một số đặc điểm của điều kiện Hậu Hiện Ðại, mà trong khuôn khổ giới hạn của bài viết này, tôi chỉ có thể nêu rất vắn tắt như sau:
a. Sự suy yếu của tính lịch sử (historicity): hiện tượng mất lòng tin vào chân lý, lịch sử.
b. Sự phá vỡ khoảng cách giữa "Nghệ Thuật Cao" và "Nghệ Thuật Thấp": hiện tượng này gắn với khái niệm "Kitsch", được hiểu như xu hướng giảm thiểu tác phẩm và ý tưởng nghệ thuật thành hàng hóa.
c. Sự thiếu vắng chiều sâu mới (new depthlessness): chúng ta sống trong nền văn hóa của những hình ảnh, hiện tượng bề mặt, và không có khả năng đi xa hơn những sự trình bày bề ngoài. Hiện tượng này gắn liền với khái niệm "Simulacrum" mà Jameson tiếp nhận từ Jean Baudrillard, được hiểu như xu hướng trình bày hiện thực bằng các phiên bản của hiện thực. Disneyland là một ví dụ về "Simulacrum".
d. Tình trạnh suy giảm cảm xúc, và những đột biến xúc cảm nghiêm trọng: hiện tượng này có những liên hệ với lý thuyết về sự "thăng hoa" (sublime) trước đây.
e. Sự xuất hiện những kỹ thuật mới.
Những điều kiện Hậu Hiện Ðại trên đây, thực ra đã xuất hiện trong khung cảnh lịch sử của chủ nghĩa Hiện Ðại, nhưng giờ đây trong những xã hội Tư Bản Giai Ðoạn Sau, chúng trở nên đậm đặc và phổ biến. Quan trọng hơn, nếu Hiện Ðại có xu hướng phản ứng lại những điều kiện hiện thực trên đây, Hậu Hiện Ðai chấp nhận và hội hè với chúng; nếu Hiện Ðại tìm cách đi xuyên qua bề mặt giả tạo của đời sống nhằm đạt đến sự thật bản chất, Hậu Hiện Ðại từ bỏ ngay từ đầu một tham vọng như vậy.
Những điều kiện Hậu Hiện Ðại mà Jameson chỉ ra trên đây đã dẫn ông đến một trong những khái niệm trung tâm của lý thuyết Hậu Hiện Ðại, khái niệm Nhại Lại (Pastiche). Sự Nhại Lại, theo Jameson "là sự bắt chước một phong cách đặc thù cụ thể, một chỉ dấu của sự mòn mỏi ngôn ngữ, sự phát ngôn trong ngôn ngữ chết. Nó là một thực hành bắt chước trung tính, không hàm chứa động cơ giễu nhại [parody], bị cắt rời khỏi cảm hứng châm biếm, không có cả tiếng cười (...) Nhại Lại như vậy là sự giễu nhại trống rỗng [blank parody]" (Postmodernism..., 17). Pastiche của Jameson hoàn toàn không mang tính chính trị (hiểu như quan điểm xã hội, văn hóa nói chung), mà chỉ là một bộ phận trung tính của điều kiện Hậu Hiện Ðại. Lý do của sự trống rỗng này, theo Jameson, vì xã hội Hậu Hiện Ðại không còn những ý thức hệ thống trị, như ý thức hệ Tiểu Tư Sản của xã hội Hiện Ðại, mà chỉ là "một cánh đồng của sự không đồng nhất lan man về mặt phong cách và không theo tiêu chuẩn nào (A Postmodern..., 320). Ðây có vẻ là khái niệm Pastiche mà nhiều người ở Việt Nam đang thực hành.
Nhưng như tôi đã đề cập trên kia, không có khái niệm nào của Hậu Hiện Ðại mà lại không bị thách thức, đề nghị những khả năng khác. Khái niệm Pastiche của Jameson cũng không phải ngoại lệ. Linda Hutcheon, một lý thuyết gia Hậu Hiện Ðại nổi tiếng khác, đề nghị thay thế Pastiche của Jameson bằng khái niệm Giễu Nhại (Parody). Theo Hutcheon, một đặc điểm quan trọng của Hậu Hiện Ðại là tính "tự ý thức, tự tương phản, tự giảm thiểu" (Politics..., 1). Tính tự ý thức này chỉ thể hiện được khi chúng ta có khả năng châm biếm điều kiện Hậu Hiện Ðại, giễu nhại chính cái tình trạng khôi hài của hiện thực. Giễu Nhại như vậy, theo Hutcheon, là "một quá trình đôi của sự thiết lập và châm biếm, Giễu Nhại chỉ cho chúng ta thấy mối liên hệ giữa quá khứ với sự trình bày hiện tại, và việc các lý thuyết được hình thành như thế nào từ cả hai sự tiếp nối và khu biệt" (Politics..., 93). Một giễu nhại mang tính chính trị như vậy cho phép chúng ta đặt những câu hỏi về xã hội Hậu Hiện Ðại, từ câu hỏi về nguyên bản sáng tạo nghệ thuật đến câu hỏi về nguyên tắc sở hữu tư bản, từ câu hỏi về giá trị căn cước bản thể đến câu hỏi về niềm tin lịch sử. Hutcheon nói: "Trong khi không muốn đi quá xa như Morse Peckham để tranh cãi rằng nghệ thuật một cách nào đó là sự cần thiết "sinh học" cho việc thay đổi xã hội, tôi muốn đề nghị rằng, trong chính sự mâu thuẫn của nó, nghệ thuật hậu hiện đại có khả năng kịch tích hóa và thậm chí kích động sự thay đổi từ bên trong" (A Postmodern..., 248). Xu hướng Giễu Nhại chính trị của Hutcheon, như có thể được quan sát, ngày càng trở nên phổ biến trong văn hóa và sáng tạo nghệ thuật Hoa Kỳ, đặc biệt trong giới nghệ sĩ thiểu số và phụ nữ.
Quan điểm Giễu Nhại mang tính chính trị của Hutcheon, dĩ nhiên gần với quan niệm châm biếm có mục đích của Chủ Nghĩa Hiện Ðại (Modernism). Và Hutcheon hoàn toàn ý thức về điều này. Tuy vậy, Giễu Nhại Hậu Hiện Ðại, theo Hutcheon, về căn bản vẫn khác Giễu Nhại Hiện Ðại. Giễu Nhại Hậu Hiện Ðại đặt câu hỏi về "những sự thừa nhận không tự nhận biết của Chủ Nghĩa Hiện Ðại trong các khái niệm về khép kín, khoảng cách, sự tự trị nghệ thuật, và tính tự nhiên của chính trị trong các trình bày" (Politics..., 99). Giễu Nhại Hậu Hiện Ðại là một sự giễu nhại đôi, một sự giễu nhại có ý thức về chính sự giễu nhại.
Dù sao, vấn đề này cũng đã dẫn chúng ta đến một đề tài quan trọng khác: mối quan hệ giữa Hậu Hiện Ðại và Hiện Ðại.
Chủ Nghĩa Hậu Hiên Ðại, ít nhất trong mong ước chủ quan của nó, là sự phủ định Chủ Nghĩa Hiện Ðại. Ihab Hassan, trong Toward a Concept of Postmodernis, đã đặt Hậu Hiện Ðại trong tư thế đối lập với Hiện Ðại bằng cách đưa ra 34 cặp khái niệm tương phản. Trong số này, một số cặp khái niệm thường được nhắc đến như: Ðại Tự Sự / Phản Ðại Tự Sự, Phân Cấp / Hỗn Ðộn, Toàn Phần / Phản Cấu Trúc, Siêu Hình / Châm Biếm, Tính Xác Quyết / Tính Không Xác Quyết, Tổng Hợp / Phân Tán... (281).
Mối liên hệ giữa Hậu Hiện Ðại và Hiện Ðại là một mối liên hệ phức tạp. Bản thân thuật ngữ Hậu Hiện Ðại, như có thể thấy, gắn liền với thuật ngữ Hiện Ðại. Trong nghệ thuật, dù muốn hay không, Hậu Hiện Ðại đã không hoàn toàn tách rời khỏi Hiện Ðại. Nhiều tính chất mà Hậu Hiện Ðại đề cao, thật ra đã phần nào xuất hiện trong nghệ thuật Hiện Ðại. Trong nghệ thuật Hiện Ðại, đã có những dấu hiệu của tự phản thân (self-reflexive), như tranh Lập Thể; đã có tính vụn vỡ, không liên tục, như Wasteland của T.S Eliot; đã có sự nhập nhằng và đồng hiện cấu trúc, như Williams Faulker; thậm chí đã có những cố gắng phá vỡ biên giới giữa Nghệ Thuật Cao và Nghệ Thuật Thấp, như việc James Joyce đưa văn học dân gian vào tiểu thuyết. Ngược lại, cũng dễ dàng thấy rằng nghệ thuật Hậu Hiện Ðại vẫn mang nhiều ảnh hưởng từ nghệ thuật Hiện Ðại. Tôi sẽ làm rõ mệnh đề sau, bằng những dẫn chứng cụ thể về "tính tự sự" và "tính siêu thực" trong thơ Hậu Hiện Ðại Hoa Kỳ.
II. "Tính tự sự"trong thơ Hậu Hiện Ðại
Tính tự sự được đề cập bởi Như Huy, nếu tôi không lầm, nằm trong thuật ngữ "confesional mode" gắn liền với phong trào Thơ Tự Thú (confessional poetry). Thơ Tự Thú, theo Từ Ðiển Thuật Ngữ Văn Học Oxford, là thơ "sử dụng phương thức mô tả tiểu sử làm hé lộ những vấn đề cá nhân của người viết, một cách chân thành đặc biệt. Khái niệm này thường áp dụng với một số nhà thơ Mỹ trong khoảng sau thập niên 1950 đến sau thập niên 1960, nổi danh như Robert Lowell, Allen Ginsberg, Theodore Roethke, Sylvia Plath" (The Concise Oxford..., 290). Như Huy cho rằng Thiên đường chuông giấy cũ chính vì mang "tính tự sự" trên đây. Thật ra vấn đề không đơn giản như vậy. Vì như tôi đề cập bên trên, nghệ thuật Hậu Hiện Ðại không hoàn toàn tách rời khỏi nghệ thuật Hiện Ðại. Thơ Hậu Hiện Ðại vẫn mang rất nhiều "tính tự sự" của thơ Hiện Ðại, như có thể thấy trong những ví dụ sau:
Allen Ginsberg, người có tên trong định nghĩa về Thơ Tự Thú vừa nêu, cũng là nhà thơ được in trong tuyển tập quan trọng về thơ Hậu Hiện Ðại, tuyển tập Postmodern American Poetry, A Norton Anthology của Paul Hoover.
Sylvia Plath, nữ hoàng Thơ Tự Thú, có tên trong định nghĩa trên, người tự sát vào tuổi 31 vì những khủng hoảng nội tâm, cũng là một nhân vật được Jerome Mazzaro, nhà phê bình và nhà thơ, khảo sát như một trong bảy tác giả Hậu Hiện Ðại trong Postmodern American Poetry.
Robert Creely, người sáng lập Black Mountain, một nhóm quan trọng của thơ Hậu Hiện Ðại, là một nhà thơ theo nhận xét của chính Paul Hoover, "nhịp nhàng và lãng mạn". Còn Louis Zukovsky thì ca ngợi ông như nhà thơ "siêu hình học của sự cô đơn" (Postmodern American..., 143). Thơ Hậu Hiện Ðại của Creely có rất nhiều câu mang đậm "tính tự sự" thế này:
"Tôi đã đi xa đủ
ra khỏi nơi tôi từng hiện diện trước đây
để thấy những điều
nhìn vào trong tôi qua cánh cửa mở
và đi bộ đêm nay
một mình tôi
để thấy ánh trăng
như thấy cây cối
và những hình dáng đáng sợ hơn
bởi vì tôi sợ
điều mà tôi không rõ
nhưng muốn được biết
Khuôn mặt tôi là của chính tôi, tôi nghĩ.
Nhưng em đã thấy nó
biến thành hàng nghìn năm.
Anh đã nhìn em khóc."
("A Form of Women", trong "Postmodern American..., 144")
Các nhà thơ như Frank O'Hara của trường phái New York, một trường phái quan trọng khác của thơ Hậu Hiện Ðại, cũng là những nhà thơ mà khi đọc họ, ta thấy hiện lên những "tự sự" cá nhân. Bài thơ nổi tiếng Thiền định trong cơn khẩn cấp của O'Hara là một ví dụ:
"Tôi đang trở nên hoang phí như thể tôi là một ả tóc vàng? Hay mộ đạo như thể tôi là một người Pháp?
Mỗi lần tim tan vỡ tôi càng trở nên phiêu lưu hơn (làm thế nào mà những cái tên đó cứ trở đi trở lại trên danh sách dài ngoẵng!), nhưng rồi sẽ đến ngày chẳng còn lại gì để phiêu lưu với.
(...)
Giờ đây chỉ có một gã trai tôi muốn hôn khi hắn không cạo mặt. Những kẻ tình dục khác giới! Các người quá khó khăn để tiếp cận..."
("Meditations in an Emergency", trong "Postmodern American..., 123")
Nên nhớ O'Hara là một người đồng tính luyến ái, và bài thơ trên đã hé lộ những chi tiết tiểu sử cá nhân, bày tỏ cảm xúc "một cách chân thành đặc biệt", theo đúng tinh thần Thơ Tự Thú trong định nghĩa trên.
Những nhà thơ tôi vừa dẫn, mặc dù là những nhà thơ Hậu Hiện Ðại, hoặc nằm giữa Hậu Hiện Ðại và Hiện Ðại như Plath, dù sao cũng sống cách chúng ta khá xa. Ðể thuyết phục hơn, tôi xin chỉ ra "tính tự sự" trong những nhà thơ gần đây, những người được coi là mang tính Hậu Hiện Ðại đậm đặc nhất: Những Nhà Thơ Ngôn Ngữ (language poets). Sau đây là vài trích dẫn từ tuyển tập Language Poetries:
"nếu tháng chín những bông hoa đau tôi đã chuẩn bị
cho một cú rơi lộn trên cầu thang VẶN VẸO và tôi đã không thể
gãy cổ tay rơi xuống cầu thang nhưng tôi bực mình
trở nên cẩn thận và tuột xuống dễ dàng và ÐỪNG LÀM GÃY TAY
nó tuyệt đối có ích để ích kỷ suốt một ngày
công việc trong một năm Hannah tôi nghĩ tôi say để MẸ
THẤY một cách có chủ ý rằng tôi đã uống TRỄ MUỘN Tháng Tám 31
SINH NHẬT "
(Hannah Weiner, "from Spoke" , 23)
Một nhà thơ Ngôn Ngữ khác, Charles Berstein:
"... tôi dã không có rất một
rất, nhân dáng tôi đã không phải một của, rằng
ai đó đã có thể lấy, ồ tôi đã không làm
điều. Không có gì nổi bật. Loại
người dễ thương. Khá cô độc. Vui thú.
Tôi đã liên tục thấy cùng một giấc mơ: đu đưa
từ chùm đèn này sang chùm đèn khác. Thủy tinh.
Trong một đám đông. Toàn
địa phương. Xấu hổ.
(...)
Tôi luôn nhận ra: tôi có thể mất gì.
Ðó là những giá trị của tôi. Với tôi chúng là
những giá trị tốt. Tôi đã không muốn
đấu tranh. & tôi đã không muốn sống thanh đạm."
("Senses of Responsibility", 151)
Việc lập đi lập lại liên tục cái "tôi" trong Thơ Ngôn Ngữ, nếu xét kỹ, dĩ nhiên không hoàn toàn giống cái "tôi" trong thơ Sylvia Plath. "Tôi" ở đây như một cái lõi cho ngôn ngữ xoay vòng. Nhưng những bài thơ này, trong tinh thần sáng tạo vì chính ngôn ngữ, từ chối đi ra khỏi ngôn ngữ, dù sao cũng đã hé lộ cho chúng ta thấy những "tự sự", tâm cảm của người sáng tạo.
Như vậy, ngay trong những thể nghiệm đậm chất Hậu Hiện Ðại nhất, "tính tự sự" đã không hoàn toàn bị triệt tiêu. Nó không đơn giản như cách nghĩ của Như Huy, rằng nếu thơ mang "tính tự sự" là thơ cũ.
III. "Tính siêu thực" trong thơ Hậu Hiện Ðại
Tương tự như "tính tự sự", ta thấy dấu vết của Siêu Thực vẫn còn hiện diện rất rõ trong thơ Hậu Hiện Ðại Hoa Kỳ, như trong vài ví dụ sau đây:
Trường phái thơ New York -gồm Frank O'Hara, Kenneth Koch, John Ashbery- là trường phái thơ chịu ảnh hưởng từ các họa sĩ Trừu Tượng Biểu Hiện, mà như ta biết, các họa sĩ này lại chịu ảnh hưởng bởi quan niệm sáng tạo Tự Ðộng của Siêu Thực. O'Hara có một bài thơ đề tựa Tại sao tôi không là họa sĩ, trong đó nhắc đến bạn ông, họa sĩ Trừu Tượng Biểu Hiện Mike Goldberg. John Ashbery nói về ảnh hưởng Siêu Thực trong thơ Frank O'Hara như sau: "loại thơ có ý nghĩa nhiều nhất đối với anh [O'Hara] khi bắt đầu viết là các nhà thơ Pháp-Rimbaud, Mallarmé, các nhà Siêu Thực: những người đem ngôn ngữ đời thường vào giấc mơ của người đọc" (Postmodern American..., 121). Về phần Kenneth Koch, theo Hoover, là người "ngưỡng mộ đặc biệt tác phẩm của nhà thơ Tây Ban Nha Federico García Lorca, chịu ảnh hưởng sự nhịp nhàng của hai nhà thơ Siêu Thực Paul Eluard và René Char (Postmodern American..., 111). Ashbery, người đặc biệt chú trọng các thể nghiệm hình thức đến độ tên ông cũng thường được nhắc đến như một nhà thơ Ngôn Ngữ, theo Hoover, là người thích tiểu thuyết mang tính giấc mơ của Giorgio De Chirico, và kế thừa tính lãng mạn của Wallace Stevens, một nhà thơ Hiện Ðại hàng đầu (Postmodern American..., 116).
Trong khoảng 1950-1975, một nhóm thơ Hậu Hiện Ðại khác chịu ảnh hưởng của Siêu Thực là nhóm Thơ Hình Ảnh Chiều Sâu (deep image poetry). Trong số họ, những người sau đây đã xuất hiện trong tuyển tập thơ Hậu Hiện Ðại của Paul Hoover: Jerome Rothenberg, Diane Wakoski, Robert Kelly, Clayton Eshman. Mặc dù có khuynh hướng tìm kiếm sự siêu việt tinh thần hơn là tính tự sự thân mật, về mặt thi pháp, thơ của nhóm này chịu nhiều ảnh hưởng từ thơ Siêu Thực của García Lorca và Pablo Neruda. Ví dụ, Jerome Rothbenberg:
"(chuyến tàu của hắn đã đến Topeka
Custer chết rồi)
& đi vào buồng ngủ cô dâu chú rể
bóng tối da thịt nàng chuẩn bị cho điều đó
vào mùa trăng mới
trong bụng nàng một mảnh vỡ
mọc lên
một mảnh dollar trên thị trấn Barstow
thắp sáng cuộc Hôn Nhân của nước Mỹ"
("Cokboy", trong "Postmodern American...", 228)
Một nhà thơ Hậu Hiện Ðại rất thể nghiệm khác, John Cage, cũng là người chịu ảnh hưởng từ Dada: "sáng tạo của Cage bắt nhịp cầu giữa avant-garde Âu Châu thời kỳ đầu, đặc biệt Dada, và những phát triển gần đây của nghệ thuật Hoa Kỳ như Nghệ Thuật Ý Niệm" (Postmodern American..., xxxiv). Cố gắng của Cage trong việc giải phóng ngôn ngữ khỏi cú pháp khiến thơ ông bí hiểm như những mẫu đố chữ, đầy tính tự động Siêu Thực.
Thế hệ mới hơn hình thành sau 1975 gồm những nhà thơ Hậu Hiện Ðại như Anderei Codrescu, Russell Edson, Maxine Chernoff cũng đưa nhiều yếu tố Siêu Thực vào thơ. Nếu muốn, người ta có thể kể thêm Michael Palmer, một nhà thơ thường được in trong các tuyển tập thơ Ngôn Ngữ, nhưng thơ mang nhiều hình ảnh Siêu Thực:
"Câu trả lời là
mặt trời, câu hỏi
của tất cả mùi hương đã cởi áo quần
bởi lũ chuột trong Pentagon
là của Claude, những chiếc
hũ ký ức nhỏ
đổ ra những trái mận ngâm giấm
và những chồng bé xíu
các xác chết đã khô dưới tấm ván lót sàn"
("On The Way to Language", trong "Language poetries...", 75)
Hy vọng những dẫn chứng trên đây giúp thay đổi quan niệm thô sơ về thơ Hậu Hiện Ðại của Như Huy. Như đã thấy, "tính siêu thực" vẫn còn một yếu tố đậm nét trong thơ Hậu Hiện Ðại. Và vì thế, không phải cứ thơ mang "tính siêu thực" là thơ cũ.
IV. Cách hiểu "Giễu Nhại" Hậu Hiện Ðại ở Việt Nam hiện nay
Như tôi đã chỉ ra ở phần đầu khi đề cập đến Jameson và Hutcheon, Pastiche và Parody thật ra khác nhau. Pastiche là sự bắt chước các hình thức nghệ thuật có sẵn một cách trung tính. Parody là sự giễu nhại đôi, mang tính chính trị. Từ "giễu nhại" trong tiếng Việt, mà bản thân nó đã hàm chứa một thái độ chính trị, lẽ ra nên được dùng cho khái niệm Parody của Hutcheon. Pastiche, trong tinh thần của Jameson, đúng ra nên được dịch "Nhại Lại". Nhưng ở Việt Nam, khi dùng từ "Giễu Nhại", người ta lại chú thích là Pastiche. Dù sao, sự lầm lẫn thuật ngữ này cũng không quan trọng lắm. Ðiều tôi muốn chỉ ra là trong thơ Hậu Hiện Ðại Việt Nam hiện nay, tiêu biểu như bài Thời hoa đỏ lè của Bùi Chát, có vẻ như người ta chỉ mới biết đến sự Nhại Lại (Pastiche) của Jameson, chư chưa có cơ hội tham khảo quan điểm Giễu Nhại (Parody) của Hutcheon.
Làm thơ Nhại Lại trung tính dĩ nhiên cũng là làm thơ Hậu Hiện Ðại. Nhưng trong tinh thần rộng mở của Hậu Hiện Ðại, lẽ ra ở Việt Nam người ta cũng nên biết đến khái niệm Giễu Nhại (Parody) mang tính chính trị. Chính vì không biết đến khái niệm Parody của Hutcheon, nhiều người nghĩ đơn giản hễ đem chính trị vào nghệ thuật thì nghệ thuật sẽ mất tính Hậu Hiện Ðại, rằng chính trị là một đặc tính "nghiêm trọng" của nghệ thuật Hiện Ðại cũ. Hiểu biết phiến diện này đưa đến hậu quả: một, chê bai những tác phẩm có "ý tưởng" là cũ; hai, coi thơ của những tác giả "bông phèng" huề tiền như Ðỗ Kh. mới đúng là thơ mới.
V. Làm mới thơ
Về vấn đề làm mới thơ, câu trả lời của tôi sẽ là: "Vâng, cần phải làm mới thơ Việt hiện nay". Có điều, tôi không nghĩ các nhà thơ nhất thiết phải đứng trong cùng một "hàng ngũ" để làm mới chỉ theo một kiểu. Nhà thơ, trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng nên giữ cho mình quyền sáng tạo độc lập.
Trước hết, thật ra cái mà chúng ta tưởng "mới", đôi khi chẳng phải thật sự mới. Cái mới thường chỉ rất tương đối, và nó kế thừa nhiều điều từ cái cũ. Dấu vết của "tính tự sự" và "siêu thực" trong thơ Hậu Hiện Ðại mà tôi chỉ ra trên kia là một bằng chứng.
Nếu chỉ làm thơ dưới áp lực của cái "mới", chúng ta sẽ rơi vào thơ duy ý chí. Thơ ca trở thành minh họa cho lý thuyết. Khi làm điều này, người ta sẽ dễ dàng rơi vào tình trạng mà Vernon Shetley gọi là "bạo lực" ngôn ngữ (linguistic violence) (After the Death..., 8). Việc nhào nặn ngôn ngữ một cách cầu kỳ quá đáng, hoặc việc sử dụng tràn lan từ ngữ tục tĩu trong thơ, là những biểu hiện của tình trạng "bạo lực ngôn ngữ". "Bạo lực ngôn ngữ" thật ra đã là một trong những vấn nạn của thơ Hiện Ðại, khi người ta làm thơ với quan niệm nổi tiếng của T.S Eliot: "thơ phải khó" (After the Death..., 1). Các nhà thơ Hậu Hiện Ðại Việt Nam, nếu muốn làm khác thơ Hiện Ðại, không nên rơi vào tình trạng "bạo lực ngôn ngữ", cho dù là "bạo lực ngôn ngữ" ở một cực khác, cực "quá dễ", "quá tào lao".
Ở thế kỷ 21 này, tôi không nghĩ người ta còn làm nghệ thuật chỉ để minh họa một cách lộ liễu cho lý thuyết. Một sự minh họa ý tưởng kiểu cái bồn tiểu của Duchamp vào năm 1917 giờ đây đã trở nên quá cliché. Xem những triển lãm nghệ thuật đương đại Hoa Kỳ hôm nay, người ta thấy các tác phẩm được tạo tác với rất nhiều chi tiết công phu. Chúng không chỉ là những tác phẩm của ý niệm, mà còn là tác phẩm của cái đẹp. Cho nên, một tác phẩm Hậu Hiện Ðại như chiếc bình nhựa thô sơ đặt giữa phòng của Như Huy ở trại sáng tác Vermont chỉ khiến người xem mủi lòng vì sự nghèo nàn [11] . Người ta thấy ngay ở đây một sản phẩm thô thiển của Nghệ Thuật Ý Niệm, mang hàm ý "chống diễn dịch" được đề nghị bởi Susan Sontag [12] . Ở Hoa Kỳ, những quan niệm Hậu Hiện Ðại đã có đủ thời gian để trưởng thành, chúng không còn cần được minh họa một cách lộ liễu theo kiểu những bài tập sơ cấp như vậy. "Thơ dơ" ở Việt Nam, tương tự như tác phẩm của Như Huy, cũng là một minh họa lộ liễu cho quan niệm phá vỡ khoảng cách giữa Nghệ Thuật Cao và Nghệ Thuật Thấp. Sự minh họa lộ liễu này, mặc dù hàm chứa ít nhiều thái độ anh hùng của một kiểu nghệ thuật lật đổ (subversive), vẫn khiến ta mủi lòng vì vẻ ngây ngô của nó. Một sự mủi lòng nghiêm trọng rất Hiện Ðại Chủ Nghĩa, chứ không phải một trạng thái thả lỏng Hậu Hiện Ðại.
Việc làm mới thơ, theo tôi, nên được xem xét từ góc độ quan hệ của thơ với độc giả. Thơ, như một thể loại sáng tác, ngày càng trở nên phức tạp đối với người đọc, ngay cả người đọc quan tâm đến văn chương. Chúng ta có thể thấy điều này qua thái độ của một số người viết văn xuôi với thơ. Chính vì lờ mờ về sự phức tạp của thơ đương đại, một số nhà văn có thái độ khích bác đối với thơ, xem nó như một thứ nghệ thuật lẽ ra nên được khai tử. Các ý kiến của Nguyễn Huy Thiệp về thơ trong vụ "Trò chuyện với hoa thủy tiên" gần đây, cho dù hướng vào đối tượng cụ thể là những nhà thơ xôi thịt ở Việt Nam, cũng đã hé lộ cho thấy một sự thực đáng buồn, rằng ngay cả một người viết văn xuôi nổi tiếng cũng có thể là một người hoàn toàn mù tịt về thơ. Ở Hoa Kỳ, đã có những cố gắng mang thơ trở lại gần người đọc, như những cố gắng của thơ văn xuôi kể chuyện, hay cố gắng của thơ Tân Hình Thức (Mỹ). Nhưng như Vernon Shetley nhận xét về thơ văn xuôi kể chuyện: "những cố gắng khôi phục địa vị của thơ bằng cách từ bỏ nhịp điệu và thay vào đó tính kể chuyện nhằm cạnh tranh với văn xuôi dường như rất không thực tế" (Shetley, 28). Tân Hình Thức (Mỹ) muốn đến gần độc giả bằng cách quay trở lại các thể thơ truyền thống, chỉ trích tính chuyên môn và trí thức của nghệ thuật đại học. Nhưng cho đến nay, người ta không thấy một dấu hiệu nào chứng tỏ Tân Hình Thức có nhiều độc giả. Thơ có nhiều độc giả nhất từ sau Thế Chiến Thứ Hai vẫn là thơ tự do của Allen Ginsberg. "Những người làm thơ Tân Hình Thức thường kết án thơ tự do vì sự tối nghĩa và khó tiếp cận của nó, nhưng thật ra người đọc thường cũng quay lưng trước sự tầm phào, và người ta có thể tầm phào (hoặc tối nghĩa và khó tiếp cận) cả trong thơ luật và thơ tự do" (Shetley, 158).
Tôi ủng hộ việc làm mới thơ. Vì sự vận động luôn cần thiết cho nghệ thuật, và quan trọng hơn, vì tình trạng cụ thể của văn nghệ Việt Nam, một nền văn nghệ quá lạc hậu do bị kiềm hãm lâu dài bởi chính trị chuyên chế. Hậu Hiện Ðại với tinh chất "đa nguyên", rộng mở của nó có thể là một chọn lựa tốt cho việc làm mới thơ. Nhưng để làm mới thơ với tinh thần Hậu Hiện Ðại, trước hết nên đọc về Hậu Hiện Ðại đến một mức đủ để thấy sự đa dạng của nó. Tôi không cổ võ cho sự ba phải. Nhưng chính vì tinh thần nghệ thuật Hậu Hiện Ðại, người ta không nên rơi vào việc làm mới thơ một cách cực đoan và hành sử nghệ thuật với những quả quyết hẹp hòi. Ðôi khi chúng ta biện hộ cho sự cực đoan nhân danh đổi mới thơ, nhưng tôi nghĩ, quá trình đổi mới thơ bản thân nó đã là thơ mới. Chúng ta không nên làm "thơ dơ" hôm nay như một phương tiện để đạt đến thơ mới ngày mai. Trong chiến tranh Việt Nam, người ta cũng đã làm một thứ văn nghệ hy sinh nghệ thuật vì những mục tiêu phía trước. Và như chúng ta thấy, di sản của một thứ văn nghệ biện minh như vậy đã khiến các thế hệ đi sau không ngóc đầu lên nổi hàng mấy thập kỷ.
Thật mông lung để nói về việc làm mới thơ mà không đưa ra một đề nghị nào. Nhưng cũng thật khó khi nói về thơ với những đề nghị cụ thể. Vì người ta thường có xu hướng ép buộc thơ vào ngay những đề nghị như thế. Trước đây, khi tôi đề cập đến ý thức chính trị trong văn nghệ chẳng hạn, có người lập tức nghĩ ngay đến việc đem các tình huống chính trị vào thơ. Có người vội xét nét xem một "ngôn" như vậy có "đồng nhất" với "hành" trong thơ tôi không. Thơ không phải là sự minh họa quan điểm chính trị. Mặc dù tôi tin rằng một nhà thơ có ý thức chính trị sẽ có những thể hiện thơ ca khác với một nhà thơ không quan tâm đến chính trị hoặc tìm kiếm lợi lộc trong thỏa hiệp chính trị. Ðể tránh một sự quy chiếu đơn giản tương tự, thay vì đưa ra những đề nghị cụ thể, tôi xin dẫn ra đây hai trường hợp nhà thơ mà tôi nghĩ có thể đem lại cho chúng ta những gợi ý.
Trường hợp thứ nhất: Elizabeth Bishop.
Trong bài viết Kiểu mẫu Bishop, Dana Gioia cho rằng Bishop, "bằng tấm gương của bà, đã chứng minh là một nhân vật có ảnh hưởng quyết định đến quá trình phát triển của các nhà thơ" (Can Poetry..., 134). Bà "từ chối tất cả các lý thuyết chung chung bằng cách tảng lờ chúng và xây dựng niềm tin riêng dựa trên nền tảng của sự chính xác kinh nghiệm. Chính vì điều này, 'quan điểm' của bà là không chối cãi được vì bà chỉ phát biểu dựa trên sự cụ thể" (Gioia, 242). Bishop là nhà thơ được biết đến chỉ qua tác phẩm, một người ít xuất hiện trước công chúng, xa lánh các phong trào, phe nhóm, và không quan tâm đến "quyền lực văn chương" (literary power). Quan tâm thơ ca của bà vượt ra khỏi những đường hướng cụ thể của các phong trào. Nó bước đi độc lập giữa những trường phái như Beat, Thơ Tự Thú, Black Moutain, New York. Nó quá rộng và đa dạng để có thể quy chiếu vào một điểm cố định. Thơ của Bishop "độc đáo mà không quá phô trương, kinh điển mà không dài dòng, tình cảm mà không sướt mướt (...); bất chấp cảm giác quen thuộc, thơ ca của bà gần như luôn khiến ta ngạc nhiên (...) Sau rốt, Bishop nhắc nhở chúng ta rằng một trong những nhiệm vụ của nhà thơ là trung thành với cảm giác và kinh nghiệm của hắn, bất chấp điều này có thể xung đột sâu xa với thời trang đang thắng thế (...) Bà đã ngụ ý rằng trong khi phong cách không nhất thiết đồng nghĩa với tính cách, nó chắc chắn là sản phẩm của tính cách, và rằng sự xuất sắc phụ thuộc vào độ toàn vẹn của trí tưởng tượng hơn là vào công thức" (Gioia, 242-243).
Trường hợp thứ hai: John Ashbery.
Khác với Bishop, Ashbery sống giữa trung tâm sinh hoạt văn chương. Ashbery là người dẫn đầu trường phái thơ New York, làm chủ bút tạp chí Art News trong nhiều năm, viết phê bình, dạy học. Ashbery học văn chương cử nhân ở Harvard và cao học ở Columbia University, sống ở New York. Ashbery rất chú ý đến các thể nghiệm hình thức, thơ thường được in chung vào các tuyển tập thơ Ngôn Ngữ mang tính tiền phong. Trong thơ Ashbery, ta thấy các hình ảnh mang tính siêu thực và vụn vỡ, sự chuyển đổi bất ngờ của giọng và nhịp điệu, sự đa dạng của các chỉ dấu tham khảo (reference). Thơ Ashbery phản ánh quan niệm của ông về tính tiên nghiệm của sự thật và mối quan tâm về quá trình sáng tạo hơn là sản phẩm cuối cùng của sáng tạo. Ngôn ngữ trong thơ ông tổng hợp ngôn ngữ báo chí, quảng cáo, sách giáo khoa, đối thoại hàng ngày, tường thuật thể thao... Mặt khác, Ashbery chịu ảnh hưởng Siêu Thực, và đặc biệt rất gần với nhà thơ Hiện Ðại nổi tiếng Wallace Stevens trong khuynh hướng hướng thượng lãng mạn. David Perkins nhận xét về John Ashbery: "thái độ và xúc cảm vô cùng tao nhã, ông hòa trộn óc khôi hài với sự tha thiết, sự khiêm cung bi thương với hy vọng, mà vẫn giữ được giọng điệu thư giãn, điềm tĩnh, chảy trôi, giàu tưởng tượng, bất chấp sự tuyệt vọng của những nguyên ủy triết lý" (632). John Ashbery là nhà thơ tiền phong về mặt nghệ thuật, nhưng cũng là nhà thơ được chấp nhận bởi đông đảo những người yêu thơ. Ashbery là trường hợp nhà thơ hiếm hoi đoạt cả hai giải thưởng quan trọng nhất Hoa Kỳ: National Book Award (1975) và Pulitzer (1976), chưa kể hàng chục giải thưởng và trợ cấp nghệ thuật tiếng tăm khác.
Tôi nghĩ, hơn bất cứ lĩnh vực nào khác, sự làm mới trong thơ không thể là một hành động duy ý chí. Nếu một nhà thơ muốn làm mới chỉ vì chạy theo phong trào, vì sợ bị cô lập, rốt cuộc anh ta sẽ tự đánh mất mình hơn là đem đến điều gì tốt đẹp cho văn chương. Văn chương Việt Nam, cũng giống như chính trị vậy, khi du nhập các lý thuyết từ bên ngoài vào, thường trở nên cực đoan hơn cả cha đẻ các lý thuyết đó. Những sự cực đoan tân tòng bao giờ cũng khiến người hiểu biết cảm thấy buồn chán và khôi hài hơn là bị thuyết phục. Ðề cập đến tình trạng cưỡng ép làm mới trong thơ, Frank O'Hara dùng hình ảnh một bà mẹ đứng tuổi ép buộc con mình ăn quá nhiều thịt chín và khoai tây, rốt cuộc chỉ khiến đứa bé bị bệnh gầy còm. Ông nói thêm về các cách tân hình thức như sau: "chuyện nhịp điệu hay kỹ thuật là chuyện ai cũng biết: giống như khi mua quần bạn muốn nó phải bó sát để ai cũng muốn lên giường với bạn. Nhưng chẳng có gì siêu hình về chuyện này cả. Ngoại trừ, dĩ nhiên, bạn đang tự huyễn hoặc rằng trải nghiệm của bạn rất đáng "khao khát" (Postmodern American..., 632).
Như đã nói ở đầu bài, để đối thoại với những người chủ trương thơ Hậu Hiện Ðại, cần phải nói cùng một ngôn ngữ với họ. Nhưng cá nhân tôi có phải là người theo Hậu Hiện Ðại không? Ðối với tôi, câu hỏi này cũng tương tự như câu hỏi "anh có phải là người theo đạo Phật không", mà thỉnh thoảng người Mỹ hỏi tôi. Trả lời cho câu hỏi trên, tôi có thể nói có, mà cũng có thể nói không. Có, vì đạo Phật là một tôn giáo lớn ở Việt Nam, đại đa số những người không phải Thiên Chúa Giáo ít nhiều đều có thể được xem theo đạo Phật. Không, vì nếu như người Mỹ Tin Lành, theo đạo Phật là phải đi chùa mỗi tuần, tụng kinh, ăn chay... tôi không phải là người theo đạo Phật. Tôi nghĩ Hậu Hiện Ðại, về bản chất cũng rộng mở và cho phép người ta thực hành nó ở những mức độ khác nhau như đạo Phật. Có người lập chùa, tụng kinh, giảng đạo. Có người theo đạo Phật chỉ với lòng tin "ở hiền gặp lành" trong những hành xử đạo đức đã thấm vào máu. Sống trong một xã hội Hậu Hiện Ðại cao độ như Hoa Kỳ thì dù cách này hay cách khác, người ta cũng sẽ không thoát khỏi ảnh hưởng và tác động của các điều kiện Hậu Hiện Ðại. Còn trong sáng tác, tôi thích tìm hiểu mọi thứ, nhưng không thích theo ai cả. Thơ Hậu Hiện Ðại không phải là toàn bộ thơ đương đại, mà chỉ là một bộ phận trong nền thơ ca đa dạng của Hoa Kỳ.
Sau cùng, về công việc làm thơ, bao gồm cả việc làm mới thơ, tôi thích định nghĩa sau của Amiri Baraka: "THƠ CỦA TÔI là bất cứ cái gì tôi nghĩ tôi là (...) TÔI CÓ THỂ LÀ BẤT CỨ ÐIỀU GÌ TÔI CÓ THỂ. Tôi làm loại thơ mà tôi cảm thấy hữu dụng & có thể thoát khỏi số phận trở thành rác rưởi của đời sống chúng ta" (Postmodern American..., 645).
VI. Kết luận
Tôi xin kết luận bài viết đã dài này bằng cách nhắc lại một số ý mà tôi đã trình bày bên trên:
1. Hậu Hiện Ðại đang ít nhiều có ảnh hưởng đến việc làm mới thơ ở Việt Nam. Nhưng Hậu Hiện Ðại là một lý thuyết phức hợp, đa dạng, và gây tranh cãi. Ở Việt Nam, có vẻ người ta đang hiểu Hậu Hiện Ðại một cách rất thô sơ và đơn tuyến. Thô sơ, như việc quả quyết thơ mang "tính tự sự" và "siêu thực" là thơ cũ. Ðơn tuyến, như việc chỉ biết Pastiche mà không biết đến Parody. Sự phiến diện này trái với ngay chính tinh thần rộng mở của lý thuyết Hậu Hiện Ðại mà người ta đang theo đuổi.
2. Chúng ta cần làm mới thơ. Nhưng trong nghệ thuật, sự làm mới không thể là một hành động duy ý chí. Có nhiều chọn lựa, và không phải lúc nào các phong trào thời trang cũng là chọn lựa duy nhất cho việc làm mới thơ. Trường hợp Elizabeth Bishop cho thấy một kiểu mẫu nhà thơ độc lập, trí thức, trung thành với bản sắc riêng, mà vẫn là một nhà thơ đương đại có nhiều ảnh hưởng. Trường hợp John Ashbery cho thấy một mẫu nhà thơ thể nghiệm, nhập cuộc, nhưng cân bằng và tiếp nối truyền thống đủ để trở thành một khuôn mặt được kính trọng và chấp nhận rộng rãi nhất trong văn chương đương đại Hoa Kỳ.
Như đã thấy, toàn bộ các tác giả trích dẫn trong bài viết này đều không phải Việt Nam. Tôi đã không khỏi cảm thấy "sến" khi phải "sổ tiếng Tây" như vậy. Nhưng tôi không có chọn lựa nào khác, khi phải bàn đến một vấn đề "ngoại nhập" như Hậu Hiện Ðại. Tôi chỉ muốn nói, tôi ý thức được tình trạnh bi hài của văn chương chúng ta trong chuyện này. Những kẻ cứ phải xài đồ mượn mà làm như đồ nhà mình.
Thư mục trích dẫn
David Perkins. "Meditations of the Mind: John Ashbery and A R. Ammons" (Chapter 26). A History of Modern Poetry: Modernism and After. Cambridge: Harvard University Press, 1987.
Gioia, Dana. Can Poetry Matter?. Saint Paul: Graywolf Press, 1992.
Hoover, Paul, ed. Postmodern American Poetry, a Norton Anthology. New York: Norton, 1994.
Hutcheon, Linda. The Politics of Postmodernism. New York: Routledge, 1989.
Jameson, Fredric. Postmodernism, or, the Cultural Logic of Late Capitalism. Durham: Duke University Press, 1991.
Mazzaro, Jerome. Postmodern American Poetry. Urbana: U of Illinois Press, 1980.
Messerl, Douglas, ed. "Language" Poetries, an Anthology." New York: New Directions Books, 1987.
Natoli, Joseph, and Hutcheon, Linda, eds. A Postmodern Reader. Albany: State University of New York Press, 1993.
Bertens, Hans. "The Postmodern Weltanschauung and its Relations To Modernism: An Introductory Survey." 10-25
Hassan, Ihab. "Toward a Concept of Postmodernism." 273-286
Lyotard, Jean-Francois. "Excerpts from The Postmodern Condition: A Report on Knowledge." 71-90
Shetley, Vernon. After The Death Of Poetry, Poet and Audience in Contemporary America. Durham: Duke University Press, 1993.
The Concise Oxford Dictionary of Literary Terms. New York: Oxford University Press, 1990.
© 2004 talawas
[1]talawas, 01.05.2004
[2]Tôi dùng "Hậu Hiện Ðại" với ý nghĩa Lý Thuyết/ Phong Trào/ Chủ Nghĩa Hậu Hiện Ðại (Postmodernism). Tương tự như vậy với cụm từ "Hiện Ðại" (Modernism). Khi cần dùng những cụm từ này với một nghĩa khác, ví dụ "điều kiện Hậu Hiện Ðại", tôi sẽ ghi rõ.
[3]Thơ mới dĩ nhiên là khái niệm cần được bàn cãi, nhưng trong bài này, tôi tạm chấp nhận "thơ mới" là thơ của một số người trẻ hiện nay, tiêu biểu như nhóm Mở Miệng, đang tìm cách viết khác với văn chương của Hội Nhà Văn.
[4]Xem bài "Góp Ý Với Trần Hải Minh", Như Huy. Tiền Vệ, 2003
[5]Phan Nhiên Hạo, "Thiên đường chuông giấy". Gardern Grove, CA: Tân Thư, 1998.
[6]Xem tiểu sử Bùi Chát, eVăn, 2003
[7]"Mở Miệng từ La Hán Phòng", talawas, 29.4.2004.
[8]Thật ra Lý Ðợi và nhiều người ở Việt Nam dịch Pastiche là Giễu Nhại. Nhưng đây chính là sự lầm lẫn mà tôi sẽ chỉ ra trong phần sau của bài viết. Pastiche nên được dịch là Nhại Lại.
[9]Lý Ðợi ,"Thơ và chúng tôi không làm thơ", talawas, 16.04.2004
[10]Phan Nhiên Hạo, "Chế tạo thơ ca 99-04", San Jose, CA: NXB Văn, 2004. Ðang in.
[11]Xem website của Như Huy
http://www.vnvisualart.com/nhuhuy/nhuhuy.html
[12]Susan Sontag, trong tác phẩm "Against Interpretation" đề cao một loại nghệ thuật chống lại sự diễn dịch. Ðể làm được điều này, một trong những đề nghị của Sontag là "sáng tạo những tác phẩm nghệ thuật mà bề mặt thật đơn nhất, thật rõ ràng, mà đối tượng hướng tới thật trực tiếp để tác phẩm chỉ có thể là... chính nó mà thôi". (Posmodermisn, a Reader. Edited by Patricia Waugh. New York: Edward Arnold, 1992. Tr. 53.) Xem thêm bản dịch tiếng Việt của Nguyễn Đăng Thường, talawas 01.10.2003
Nguồn: http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=1634&rb=0101