Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Lí luận văn học Nga hậu xô viết (10)
Chương IV
Y.M. LOTMAN VÀ TRƯỜNG PHÁI KÍ HIỆU HỌC VĂN HÓA
TARTUS – MOSKVA
I. Trường phái Tartus – Moskva
và sự lên ngôi của các hệ thống lí thuyết phi chính thống
Nền lí luận văn học Xô viết chưa bao giờ là một hệ thống thuần nhất. Ngay cả ở thời kì hoàng kim nhất của nền lí luận toàn trị, người ta vẫn nghe thấy những tiếng nói khác lạ. Chẳng hạn, năm 1934, Đảng Cộng sản Liên Xô và Hội Nhà văn Liên Xô đã quyết định lấy hiện thực xã hội chủ nghĩa làm phương pháp tốt nhất của sáng tác và nghiên cứu phê bình nghệ thuật. Chủ nghĩa Mác đề cao thuyết tiến hoá. Phương pháp hiện thực xã hội chủ nghĩa đòi hỏi nhà văn phải miêu tả hiện thực “trong xu thế phát triển cách mạng”. Thế mà trong luận án Tiến sĩ Thi pháp truyện kể và thể loại, bảo về năm 1935, O.M. Freidenberg (1890 - 1955) lại chủ trương tiếp cận các hiện tượng văn hoá từ quan điểm “nòi giống”, “nguồn cội”, lấy thuyết “di truyền” để chống lại thuyết “tiến hoá”. Bà cho rằng, ở những giai đoạn phát triển khác nhau, dù hình thức biểu hiện có khác nhau thế nào, thì mọi hiện tượng văn hoá vẫn tồn tại trên nền tảng của một cái “gien” bất biết. Cho nên, khám phá quan hệ bất biến giữa “nhân tố” như là hạt nhân tiềm ẩn của mọi hình thức văn hoá, và “thực tế” như là sự biểu hiện của hạt nhân tiềm ẩn ấy trong hình thức cụ thể của các hiện tượng văn hoá - là nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà nghiên cứu[1]. Là Giáo sư, Chủ nhiệm Bộ môn Ngữ văn học cổ điển của Khoa Ngữ văn Đại học Tổng hợp Leningrad, năm 1950, O.M. Freidenberg từ chức chỉ vì không tán thành những phát biểu của Stalin chống lại quan điểm lịch sử của N.Ja. Marr (1864 - 1934)[2].
Từ cuối những năm 1950 - sau cái chết của Stalin, tệ sùng bái cá nhân bị lên án, tầng lớp trí thức không còn bị đàn áp khốc liệt, nhiều người bị tù đày trước kia nay được minh oan, chiêu tuyết - trong nghiên cứu văn học ngày càng thấy xuất hiện nhiều hơn những hệ thống lí thuyết độc đáo. Có những hệ thống lí thuyết của cá nhân các học giả. Nhưng cũng có những hệ thống lí thuyết tập hợp nhiều học giả làm thành một trường phái có uy tín quốc tế.
Có thể kể tên một loạt học giả Xô Viết, tuy không thuộc trường phái nào, nhưng từ lâu đã trở nên quen thuộc với các nhà nghiên cứu văn học ở Việt Nam. Chắc chắn, nhiều học giả Việt Nam, có thể từng là sinh viên, nghiên cứu sinh, đã đọc trực tiếp bản tiếng Nga, hoặc bản dịch sang tiếng Việt những công trình nghiên cứu tuyệt vời của S.S. Averintsev, M.L. Andreev, Iu. Borev, M.L. Gasparov, P.A. Grinser, D.S. Likhachev I. Ilin E.M. Meletinski, G.N. Pospelov… Các học giả ấy mỗi người theo đuổi một lĩnh vực nghiên cứu riêng, không ai giống ai. Xin dẫn một vài trường hợp cụ thể:
- M.L. Gasparov (1935 - 2005): Viện sĩ Viện Hàn lâm khoa học Nga, là nhà ngữ văn học cổ điển lỗi lạc, là dịch giả uyên thâm chuyên dịch các văn bản cổ đại và trung đại, thơ và văn xuôi hiện đại. Tuy không phải là thành viên, nhưng ông từng cộng tác chặt chẽ với Trường phái kí hiệu học Tartus - Moskva, viết nhiều tiểu luận sâu sắc, đầy trang trọng về ý nghĩa phương pháp luận trong các công trình của Iu.M. Lotman, như Y.M. Lotman: Khoa học và tư tưởng hệ, Lotman và chủ nghĩa Mác (1995). Ông là tác giả của trên 200 công trình lớn nhỏ, trong đó có nhiều chuyên luận, tiểu luận mẫu mực, có giá trị khoa học cao. Theo trình tự biên niên, có thể liệt kê một số công trình cơ bản như sau: Ngụ ngôn văn học cổ đại (1971), Câu thơ Nga hiện đại: âm luật và tiết tấu (1974), Lược khảo lịch sử câu thơ Nga: âm luật, tiết tấu, vần luật, phân khổ (1984), Lược khảo câu thơ châu Âu (1989), Chủ nghĩa tiên phong hàn lâm: bản chất và văn hoá ơ Briusov giai đoạn cuối (1995), Hy Lạp lí thú: Những câu chuyện về văn hoá cổ đại Hy Lạp (1995-1998), Tuyển tập công trình 3 tập: Tập 1: Về các nhà thơ; Tập 2: Về các bài thơ, Tập 3: Về câu thơ: âm luật, vần điệu, phân khổ, mô hình xác suất của câu thơ. Blok, Pasternak, Majakovski (1987), Niêm luật và ý nghĩa: Về mộ loại cơ chế máy móc của kí ức văn hoá (1999). Ngày nay, để tưởng nhớ M.L. Gasparov, hàng năm, Viện Nhân văn học cao cấp tổ chức Hội thảo Đọc Gasparov, đề tài hội thảo phù hợp với các hướng nghiên cứu của ông: Ngữ văn học cổ điển, lí luận dịch thuật, văn học Nga thế kỉ XIX, văn học Nga đầu thế kỉ XX, lí luận thơ.
- D.S. Likhachev (1906-1999) là nhà nghiên cứu văn học và lịch sử văn hoá, Viện sĩ Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô (từ năm 1953: Viện sĩ thông tấn. Từ năm 1970: Viện sĩ chính thức). Ông để lại một di sản đồ sộ. Công trình đầu tiên của ông được đăng báo vào năm 1930. Ông bảo vệ luận án Phó Tiến sĩ vào năm 1941, đề tài luận án: Bộ luật biên niên sử của Novgorod thế kỉ XII. Năm 1942, ông in chuyên luận đầu tiên: Phòng tuyến của các thành phố Nga cổ. Những năm sau đó, ông cho xuất bản hàng loạt công trình có giá trị: Sự tự nhận thức dân tộc của nước Nga (1945), Văn hoá Nga ở thời đại giáo dục tinh thần quốc gia dân tộc Nga (từ cuối thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI) (1946, tái bản 1967), Lược khảo các dạng thức văn học của sử biên niên từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI (1947, Luận án Tiến sĩ), Bài ca binh đoàn Igor (1950, dịch, giới thiệu và chú giải), Lịch sử văn học Nga (1952, giáo trình viết chung, Giải thưởng Quốc gia), Sự xuất hiện của văn học Nga (1954), Con người trong văn học Nga cổ (1958, tái bản vào các năm 1970, 1987), Thi pháp văn học cổ Nga (1967, Giải thưởng Quốc gia, tái bản vào các năm 1971, 1979, 1987), Di sản nghệ thuật của nước Nga cổ đại (1971)… Sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ di sản đồ sộ của D.S. Likhachev là nhiệt tình chứng minh vẻ đẹp thẩm mĩ độc đáo của nền văn hoá cổ đại Nga.
- G.N. Pospelov (1899 - 1992) là tác giả của gần 200 công trình lớn mhỏ[3]. Tiểu luận đầu tay Bàn về vấn đề hình thức và nội dung của ông được đăng báo vào năm 1825. Năm 1929, ông viết xong luận án Phó Tiến sĩ về I.S.Turgheniev, nhưng không bảo vệ. Năm 1940, ông xuất bản chuyên luận Lí luận văn học, đặt nền tảng cho quan niệm xem nghệ thuật là một dạng tư tưởng hệ phi lí thuyết. Năm 1945, ông bảo vệ luận án Tiến sĩ với đề tài Từ lịch sử văn học Nga thế kỉ XVII - XIX (Về sự phân định các khái niệm phong cách, phương pháp, khuynh hướng). Rõ ràng, hoạt động nghiên cứu của G.N. Pospelov ngay từ đầu đã có thiên hướng nghiêng về phía lí luận văn học. Cho nên, năm 1960, khi Bộ môn Lí luận văn học đầu tiên ở Liên Xô được thành lập tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Lomonosov (MGU), Pospelov được làm Chủ nhiệm Bộ môn, và ông giữ chức vụ đó cho đến năm 1977. Suốt ba chục năm, từ những năm 60 đến hết những năm 80, mối quan tâm chủ yếu của G.N.Pospelov là những vấn đề lí luận văn học. Cuốn Dẫn luận nghiên cứu văn học xuất bản năm 1976 (tái bản vào các năm 1983, 1988) do ông làm chủ biên đã được dịch ra nhiều thứ tiếng: Đức, Bulgari và cả tiếng Việt. Ông có 7 chuyên luận và một tập tiểu luận dành riêng cho các vấn đề lí luận văn học và nghệ thuật học: Về bản chất nghệ thuật (1960), Cái thẩm mĩ và cái nghệ thuật (1965), Những vấn đề phong cách văn học (1970), Những vấn đề phát triển lịch sử văn học (1972 - Bộ môn Lí luận văn học, Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội đã dịch chuyên luận này làm tài liệu tham khảo nội bộ), Trữ tình giữa các thể loại văn học (1976), Những vấn đề phương pháp luận và thi pháp học (1983 - Tuyển tập tiểu luận), Nghệ thuật và mĩ học (1984), Sự phát triển theo giai đoạn của các nền văn học châu Âu (1988).
Qua những dẫn chứng trên có thể thấy, giới nghiên cứu văn học Liên Xô (cũng giống như ở Việt Nam, Trung Quốc và nhiều nước xã hội chủ nghĩa trước đây) được chia thành hai phái rõ rệt: phái Lí luận và phái Lịch sử văn học. Y. Borev, G.N. Pospelov, I. Ilin… thuộc phái lí luận. D.S. Likhasex, G.N. Gasparov, S.S. Averinsev, M.L. Andreev, P.A. Grinser thuộc phái văn học sử. Tuy đối tượng quan tâm có thể gần nhau, nhưng công trình khoa học của họ bao giờ cũng để lại dấu ấn của một tư tưởng khoa học tầm cỡ, một hướng tiếp cận cách tân và một hệ thống phương pháp, thao tác nghiên cứu độc đáo. Những nhân tố đó làm nên tính lí luận trong những công trình nghiên cứu của họ. Cho nên, ta hoàn toàn có cơ sở để khẳng định, ở Liên Xô trước kia, bên cạnh hệ thống lí luận chính thống, còn có rất nhiều hệ thống lí thuyết của cá nhân các học giả. Rất tiếc là trước kia, khi Việt Nam bắt tay xây dựng nền lí luận văn học hiện đại, chúng ta chưa nhìn thấy hết giá trị của những hệ thống lí thuyết này.
Ngoài những hệ thống lí thuyết của cá nhân các học giả, trong nền lí luận văn học Xô viết còn tồn tại cả hệ thống lí thuyết của một trường phái mang tầm cỡ quốc tế, không thua kém bất kì một trường phái nào ở các nước Âu - Mĩ: Trường phái kí hiệu học Tartus - Moskva. Ở thế kỉ trước, từ sau những năm 60, trong lĩnh vực xã hội - nhân văn, đây là trường phái khoa học duy nhất của Liên Xô. Hoạt động của nó bao trùm những lĩnh vực vô cùng rộng lớn: ngôn ngữ học, nghiên cứu văn học và chủ yếu là kí hiệu học và văn hoá học. Thực tiễn hoạt động của trường phái này chứng tỏ, nó không có tham vọng nghiên cứu lí thuyết để trở thành triết thuyết, mà chỉ có chủ trương ứng dụng hệ thống phương pháp của chủ nghĩa cấu trúc và kí hiệu học vào việc phân tích các ngôn ngữ văn hoá và các văn bản văn hoá. Cho nên, người ta còn gọi nó bằng cái tên đầy đủ hơn: Trường phái cấu trúc - kí hiệu học Tartus - Moskva. Phải nói ngay: trường phái này có cả một quá trình hình thành và phát triển lâu dài. Trong quá trình phát triển, nó thu hút được sự tham gia của rất nhiều học giả, tư tưởng khoa học của nó vì thế cũng rất phức tạp và không ngừng tiến hoá. Ngày nay, danh mục các công trình nghiên cứu, bao gồm tiểu luận, chuyên luận, ghi chép, hồi kí… viết về nó nhiều không kể xiết. Cho nên, bàn về hệ thống lí thuyết, số phận lịch sử và vị trí của Trường phái Tartus – Moskva trong cấu trúc chỉnh thể của nền lí luận văn học Nga hậu Xô viết chắc chắn không phải là việc dễ dàng và đơn giản.
Tên gọi trường phái tự nó đã cho thấy, đó là sự hợp nhất của hai nhóm học giả ở hai địa phương khác nhau: nhóm Tartus và nhóm Moskva. Nhóm Tartus là một tập thể giảng viên và sinh viên Khoa văn học Nga thuộc Đại học Tổng hợp Tartus (Estonia), hạt nhân là B.F. Egorov, Iu.M. Lotman, Z.G. Mintz, A.I. Tzernov…Nhóm Moskva gồm các nhà ngôn ngữ học, ngữ văn học, tiêu biểu nhất là B.A. Uspenski, V.N. Toporov, V.Vs. Ivanov, Iu.K. Lekomsev (Y.K. Lekomsev là chuyên gia tiếng Việt). Thời gian tồn tại của Trường phái Tartus-Moskva thường được tính từ đầu những năm 60 cho đến cuối những năm 70. Nếu nói thật chính xác, có thể khẳng định, từ đầu năm 1986, trên thực tế, trường phái này hoàn toàn chấm dứt sự tồn tại của mình[4].
Phải đặt hoạt động của Trường phái Tartus - Moskva vào bối cảnh của đời sống khoa học ở Liên Xô vào những năm 60 của thế kỉ trước, ta mới thấy sự ra đời của nó là tất yếu. Các nhà khoa học đến với “Tartus - Moskva” bằng những con đường khác nhau, rồi khi rời bỏ nó, người ta cũng ra đi bằng những con đường khác nhau. Nhưng vẫn có một điểm chung gắn kết họ lại để làm thành sức mạnh của một trường phái. Điểm chung ấy là sự bất mãn với chủ nghĩa thủ cựu, thói tuỳ thời của giới hàn lâm Xô viết, là sự thất vọng với hệ thống phương pháp luận khoa học hiện có (chủ yếu là phương pháp luận Mác xít trong cách vận dụng thô thiển của đội ngũ học giả đã hoá thành cán bộ, thành công chức nhà nước) và niềm khát khao mở ra những con đường mới, những lối đi mới để đến với chân lí. Trường phái Tartus-Moskva không chỉ là một khuynh hướng khoa học có công đem đến cho công chúng một ngôn ngữ mới, mà nó còn là hình mẫu của một phương thức hoạt động và tồn tại kiểu mới. Nó biến “trường phái” thành một kiểu “trường học chưa từng có ở đâu”, “mật khẩu” riêng của nó là “tinh thần tự do nội tại” và ngôn ngữ miêu tả kí hiệu học. Bàn về ngôi trường ấy không thể quên Y.M. Lotman, người sáng lập ra nó và là linh hồn của nó.
Y.M Lotman (1922 - 1993) vốn là sinh viên Khoa Ngữ văn Đại học Tổng hợp Leningrad. Ông từng là học trò của những danh sư lỗi lạc, như M.K. Azadovski, V.Ja. Propp, G.A. Gukovski, V.M. Zirmusnki, B.M. Eikhenbaum. Mùa thu năm 1940, vừa kết thúc năm thứ I, ông bị gọi vào lính. Năm 1946, ông giải ngũ và lại tiếp tục học đại học. Lotman đã tham gia nghiên cứu khoa học ngay từ khi còn là sinh viên. Trong hai năm 1949, 1950, ông công bố nhiều nhiều bài nghiên cứu viết về tư tưởng xã hội và tư tưởng văn học Nga giai đoạn cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX. Năm 1950, Lotman tốt nghiệp đại học loại xuất sắc. Đây là lúc ở Liên Xô, nhất là ở các cơ quan khoa học xã hội - nhân văn, đang ráo riết tiến hành chiến dịch bài Do Thái, chống lại những kẻ theo cái gọi là “chủ nghĩa thế giới”. Với Lotman, một người Do Thái, cánh cửa nghiên cứu sinh và mọi nẻo đường dẫn tới bục giảng ở những thành phố lớn như Leningrad đều bị đóng chặt. Thế là số phận đã run rủi, đưa Lotman đến với Estonia. Bình luận về sự kiện này, B.F. Egorov viết: “Có những cơ quan nào đó - về lí, chẳng dính dáng gì tới khoa học và giáo dục, nhưng trong thực tế lại nắm giữ tất cả, quản lí tất cả - đã đẩy Yuri Mikhailovich vào chỗ “cùng đường tuyệt lộ”, rào kín mọi lối đi của ông ấy- thế mà những công trình nghiên cứu của học giả ấy đã vượt qua mọi biên giới, được dịch ra hàng chục thứ tiếng, làm cho tên tuổi của tác giả được cả thế giới biết tới và Tartus, một thành phố Estonia vốn lặng lẽ, nơi mà chẳng phải người nước ngoài nào cũng dễ dàng tới được, trở thành địa điểm hành hương của giới nhân văn, cả già lẫn trẻ”[5]. Phải có tài năng lớn và nghị lực phi thường, Lotman mới làm được những điều kì diệu như vậy. Ở Estonia, Y.M. Lotman làm giảng viên, sau đó giữ chức vụ Chủ nhiệm bộ môn Ngôn ngữ và Văn học Nga của Đại học Tổng hợp Tartus. Năm 1952, Lotman bảo về luận án Phó Tiến sĩ với đề tài: A.N. Radisev trong cuộc đấu tranh với những quan điểm chính trị - xã hội và mĩ học quý tộc của N.M. Karamzin. Luấn án Tiến sĩ với đề tài Những con đường phát triển của văn học Nga giai đoạn tiền tháng Chạp được ông bảo về thành công vào những năm 1961. Vào những năm 50, đối tượng quan tâm của Lotman đã bao trùm một phạm vi rất rộng, gồm lịch sử báo chí và phê bình, lịch sử văn học Nga ở những thời đại khác nhau. Thông qua hoạt động giảng dạy và nghiên cứu, Lotman đã tập hợp được một nguồn tư liệu khổng lồ. Nhưng ông ngày càng ý thức rõ không thể hệ thống hoá nguồn tư liệu ấy bằng những phương pháp văn hoá - lịch sử truyền thống. Từ cuối những năm 50, niềm đam mê của Lotman chuyển dần qua các vấn đề phương pháp luận, trước hết là phương pháp ngôn ngữ học, kí hiệu học và chủ nghĩa cấu trúc. Năm 1958, lần đầu tiên ở Đại học Tổng hợp Tartu, Lotman chính thức giảng dạy giáo trình “Thi pháp cấu trúc và sự vận dụng phương pháp cấu trúc - kí hiệu học vào viêc phân tích văn học và văn hóa”. Về sau, Lotman đã trình bày những tư tưởng mới mẻ của mình trong chuyên luận Những bài giảng về thi pháp cấu trúc, xuất bản lần đầu vào năm 1964. Đó chính là những viên gạch đầu tiên đặt nền móng cho sự ra đời của Trường phái Tartus - Moskva.
Quá trình đến với phương pháp cấu trúc - kí hiệu học của nhóm Tartus và nhóm Moskva diễn ra gần như đồng thời, nhưng hoàn toàn độc lập, không phụ thuộc vào nhau. Năm 1962, dưới sự chủ trì của Viện Nghiên cứu Slavơ và Ban Nghiên cứu điều khiển học, nhóm Moskva đã tổ chức một hội nghị khoa học chuyên đề về về nghiên cứu các hệ thống kí hiệu từ giác độ cấu trúc. Hội nghị nghe các tham luận về kí hiệu học ngôn ngữ, kí hiệu học lôgíc, việc dịch thuật thực hiện trên máy, kí hiệu học nghệ thuật, huyền thoại học, miêu tả ngôn ngữ của các hệ thống giao tiếp ngoài lời, kí hiệu học giao tiếp của người câm điếc, kí hiệu học lễ nghi…Tham gia hội nghị là những nhà khoa học có uy tín, như P.G. Bagatyrev, V.Vs. Ivanov, V.N. Toporov, L.F. Zegin, A.A. Zaliznjak…Sau khi được đọc đề cương của các bản tham luận của hội nghị khoa học nói trên, Y.M. Lotman đã đề nghị nhóm Moskva hợp tác nghiên cứu trên cơ sở của Đại học Tổng hợp Tartus. Năm 1964, hai nhóm Moskva và Tartus hợp nhất với nhau làm thành Trường phái Tartus - Moskva. Lịch sử của nó được khởi đầu bằng hoạt động của “Trường kí hiệu học mùa hè lần thứ nhất”. Từ đây, nói tới Trường phái này, bao giờ người ta cũng nghĩ ngay tới 3 loại hình hoạt động hoạt động sau đây:
+ Thứ nhất: Hội thảo khoa học. Hội thảo thường được tổ chức 2 năm một lần. Có 5 cuộc hội thảo lớn: 3 lần (1964, 1966, 1968) họp tại Kjaerika, 2 lần (1970, 1974) họp ở Tartus. B.A. Uspenski đánh giá rất cao vai trò của những cuộc hội thảo này. Ông viết: “Không khí trong các cuộc hội thảo rất thoải mái. Hội thảo có vai trò vô cùng lớn lao trong việc tạo ra những quan niệm chung, một cương lĩnh thống nhất, làm cho những tư tưởng khác nhau xích lại gần nhau theo cùng một hướng. Giữa các tham luận tất nhiên là có tranh luận, nhưng không phải hình thức độc thoại, mà chính là đối thoại mới giữ vai trò chủ đạo trong tranh luận. Điểm khác biệt nổi bật của những cuộc hội thảo này là hoàn toàn vắng bóng bất kì một sự tổ chức nào đó”[6].
+ Thứ hai: Trường kí hiệu học Tartus - Moskva. Tất cả có 5 khoá:
- 1964 - Trường kí hiệu học mùa hè lần thứ nhất,
- 1966 - Trường kí hiệu học mùa hè lần thứ hai,
- 1968 - Trường kí hiệu học mùa hè lần thứ ba,
- 1970 - Trường kí hiệu học mùa hè lần thứ tư,
- 1974 - Trường kí hiệu học “mùa đông” lần thứ năm (Hội thảo về các hệ thống mô hình hoá phái sinh toàn Liên Xô).
+ Thứ ba: Xuất bản ấn phẩm định kì: Những công trình về các hệ thống kí hiệu.
Trong vòng trên dưới 20 năm tồn tại, các thành viên của Trường phái Tartus - Moskva đã để lại một số lượng công trình khổng lồ. Chỉ cần liệt kê số lượng công trình của riêng Y.M. Lotman, người sáng lập ra trường phái, và công trình được công bố trên ấn phẩm chính thức của trường phái ấy, ta đã có một danh mục rất dài. Từ 1964 đến 1992 (sinh thời Y.M. Lotman), Trường phái Tartus - Moskva đã cho ra mắt độc giả 25 “quyển” dưới dạng tuyển tập Những công trình về các hệ thống kí hiệu. Quyển số 1 in trọn vẹn Những bài giảng về thi pháp cấu trúc của Y.M. Lotman. Thống kê bài vở của cả 25 “quyển”, ta sẽ thấy có 278 công trình lớn nhỏ, trong đó, nhiều công trình rất có giá trị[7]. Như đã nói, từ 1964, Y.M. Lotman bắt đầu công bố các chuyên luận, tiểu luận nghiên cứu cấu trúc - kí hiệu học. Nhìn vào danh mục công trình của Y.M. Lotman từ năm 1964 đến năm 1992, ta sẽ thấy, ông có tới 722 công trình đã được công bố[8].
Những đóng góp to lớn của Trường phái Tartus - Moskva, của cá nhân Y. Lotman cho nghiên cứu văn học và văn hoá học - ở nước Nga, nói riêng, và trên phạm vi toàn thế giới, nói chung - là hiển nhiên. Hoặc chỉ cần đọc những chuyên luận, ví như Lược khảo các dạng thức văn học của sử biên niên từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI, Thi pháp văn học cổ Nga của D.S. Likhasev, Câu thơ Nga hiện đại: âm luật và tiết tấu, Lược khảo lịch sử câu thơ Nga: âm luật, tiết tấu, vần luật, phân khổ, Lược khảo câu thơ châu Âu của M.L. Gasparov, Trữ tình giữa các loại thể văn học, những vấn đề phát triển lịch sử của văn học của G.N. Pospelov, hay một vài tiểu luận, ví như Các phạm trù thi pháp trong sự thay đổi của các thời đại văn học của S.S. Averinsev, M.L. Andreev, M.L. Gasparov, P.A. Grinser, A.B. Mikhailov, ta sẽ tin, sự tồn tại của những hệ thống lí thuyết thể hiện tư tưởng của cá nhân các học giả trong nền lí luận văn học của Liên Xô trước kia cũng là có thật. Nhưng vẫn còn một sự thực khác: trước cải tổ, khi khoa học bị nhà nước hoá, bị đồng nhất với quan điểm tư tưởng và lập trường giai cấp, các hệ thống lí thuyết mang dấu ấn tư tưởng cá nhân và hướng nghiên cứu cấu trúc - kí hiệu học chỉ là những hệ thống lí thuyết phi chính thống. Chúng không bao giờ nhận được sự khuyến khích của các nhà chức trách. Người ta thấy cần phải hạn chế tầm ảnh hưởng của chúng. Chẳng những thế, tác giả của những hệ thống lí thuyết ấy đã nhiều phen bị đấu tố, thậm chí, bị tù tội. Chẳng hạn, D.S. Likhashev từng bị tù tội, còn G.N. Pospelov có đến ba lần bị đấu tố. Năm 1928, D.S.Likhachev bị bắt vì tham gia câu lạc bộ sinh viên “Viện Hàn lâm vũ trụ khoa học”. Ông bị quy tội “phản cách mạng” vì đã đọc ở đó một tham luận nói về luật chính tả cũ của tiếng Nga “đã bị kẻ thù của nhân dân Nga và chính thống giáo sửa chữa và xuyên tạc”. Vì tội ấy, ông lĩnh án 5 năm cấm cố trong trại giam đặc biệt dành cho các tù nhân chính trị (từ năm 1928 đến năm 1931). Năm 1929, Pospelov bị đấu tố lần thứ nhất trên các báo “Ấn loát và cách mạng”, “Trên vọng gác văn học”. Ông bị đấu tố chỉ vì đã “phát triển đến giới hạn logic cuối cùng” các luận điểm của V.F. Pereverzev[9] - những luận điểm mà lúc ấy đang bị giới phê bình chính thống xem là “biến tướng của chủ nghĩa Melsevich trong nghiên cứu văn học”. Kết quả của cuộc đấu tố này là Pospelov buộc phải thôi việc ở Đại học Tổng hợp Quốc gia Moskva[10]. Cuộc đấu tố lần thứ hai diễn ra vào năm 1947 trên tờ “Báo Văn học” sau một bài phát biểu của Pospelov tại hội thảo khoa học về A.N.Veshelovski. Lần này Pospelov bị buộc tội vì “không thừa nhận quan điểm của Veshelovski là một bước lùi so với những nguyên tắc mĩ học của các nhà dân chủ cách mạng”. V. Novikov phê phán: “Ý kiến đặc biệt của G.N. Pospelov chẳng phải là gì khác, mà chính là sự phát triển một quan niệm cũ mèm, từ lâu đã bị phê phán về sự xung khắc giữa khoa học và chính trị, về sự độc lập của khoa học “chân chính” với đời sống xã hội và đấu tranh chính trị”[11] . Năm 1949, sau khi đăng bài Vấn đề chủ nghĩa lãng mạn, Pospelov lại bị E. Kovalsik đấu vì tội “tách rời văn học với chính trị”. Theo dõi những ý kiến đấu tố nhắm vào tiểu luận Vấn đề chủ nghĩa lãng mạn, ngày 3 tháng 10 năm 1949, thân phụ Pospelov đã viết thư cho ông: “Cha đã đọc bài phê bình chống lại tiểu luận của con về chủ nghĩa lãng mạn trên “Báo văn học”. Cha chỉ muốn biết, hiện con đang phải lo lắng thế nào trước lời buộc tội ấy và con sẽ phản ứng ra sao?. Tiểu luận của con chỉ có một sai lầm, ấy là con đã nẩy ra ý định thực hiện quyền nghiên cứu tự do trong một bối cảnh không thích hợp”[12]. Có một thời, hướng nghiên cứu cấu trúc – kí hiệu học của trường phái Tartus – Moskva từng bị xem là một thứ “tà thuyết”. Đây là một trong những nguyên nhân quan trọng dẫn tới sự tan rã của nó. Trong bài Trường phái Tartus - Moskva. Lịch sử giản yếu, nhà nghiên cứu I. Vasiliev nhận xét: “Thời kì cao trào của kí hiệu học ở Liên Xô, thời kì “bão táp và cách mạng” đã kết thúc phần lớn không hẳn là do sự phân rẽ mà thực tế là có thật trong nội bộ của những thành viên tham gia quá trình ấy, mà chủ yếu là do áp lực từ bên ngoài đè nặng lên trường phái. Một bộ phận các thành viên của Trường phái Tartus - Moskva đã buộc phải di tản ra nước ngoài, ấn phẩm Những công trình về các hệ thống kí hiệu nhiều lần bị giữ lại, bài vở của các thành viên Trường phái Tartus - Moskva đều bị kiểm duyệt”[13]. B.F. Egorov, thành viên chủ chốt của trường phái Tartus - Moskva, cũng kể về thái độ của chính quyền Xô viết và các nhà chức trách đối với Y. Lotman, với Bộ môn Văn học Nga do ông làm Chủ nhiệm: “Vào đầu những năm 70, các tổ chức có nhiệm vụ theo dõi cuối cùng rồi cũng để lộ ra, đối với hệ tư tưởng Xô viết, Lotman và bộ môn của ông nguy hiểm chẳng kém gì so với cánh giáo sư “tư sản” Estonia”. Nhằm loại bỏ mối nguy hiểm ấy, người ta đã tìm mọi cách để giải thể Bộ môn Văn học Nga, miễn nhiệm chức vụ quản lí của ông và đến năm 1980, ông còn bị điều chuyển sang Bộ môn Văn học nước ngoài”[14]. Năm 1995, trong bài phát biểu mở đầu cho một cuốn sách của Y. Lotman về Puskin, nhìn lại cuộc đời và sự nghiệp của một học giả từng là người sáng lập ra cả một trường phái trong niềm phấn khích và tự hào, B.F. Egorov vẫn không sao nén nổi một tiếng thở dài: “Vào mấy năm thoát khỏi mọi sự cấm đoán và hạn chế, Iuri Mikhailovich đã đi gần khắp trời Tây, từ Ý đến Venezuela, ông đọc tham luận ở những cuộc hội thảo khác nhau, giảng bài ở nhiều trường đại học. Giá mà trước kia cũng được như thế!”[15].
Niềm hoài cổ của B.F. Egorov dẫu da diết đến đâu thì thời gian vẫn không thể quay ngược bánh xe lịch sử. Sự thực là từ năm 1986, Trường phái Tartus – Moskva không còn tồn tại như một tổ chức khoa học hiện hữu. Ngoài nguyên nhân khách quan, sự tan rã của nó còn có những lí do nội tại. Ví như, vào cuối những năm 70, Trường phái Tartus - Moskva không thể đứng ngoài cuộc khủng hoảng chung của chủ nghĩa cấu trúc trên phạm vi toàn châu Âu. Đã thế, ngay ở thời kì hoàng kim của trường phái này, nhiều nhà nghiên cứu đã tỉnh táo nhận ra quan niệm giản đơn, có phần ảo tưởng của nó về kí hiệu học như là bộ môn khoa học có khả năng sáng tạo ra một thứ từ điển thuật ngữ văn hoá toàn thế giới. Nhưng rời Trường phái Tartus - Moskva mà ra đi, các nhà khoa học chân chính không quên mang theo vũ khí ngôn ngữ kí hiệu học đã vận dụng và mài giũa ở đó để chuyển qua một giai đoạn mới trong cách hiểu về văn hoá. Ngày nay, với ngôn ngữ kí hiệu học, người ta không dừng lại ở việc nghiên cứu văn hoá trên bình diện cơ học, mà đi sâu cắt nghĩa nó trong một cơ cấu hữu cơ phức tạp hơn. Cho nên tuy không còn tồn tại như một trường phái, nhưng tư tưởng khoa học của Trường phái Tartus - Moskva vẫn tiếp tục đơm hoa, kết trái, mang lại mật ngọt cho đời. Ngày nay, “Trường phái Tartus - Moskva” trở thành một mục thuật ngữ trang trọng trong Bách khoa từ điển Văn hoá học thế kỉ XX[16]. Có rất nhiều chuyên luận, tiểu luận, luận văn, luận án viết về Trường phái Tartu - Moskva với những khám phá, phát hiện đầy thú vị. Những thông tin về trường phái này được đăng tải đầy ắp trên các trang mạng bằng tiếng Nga. Lần đầu tiên trong hệ thống sách giáo khoa học đường ở Nga, bộ giáo trình Lí luận văn học mới xuất bản năm 2004 do N.D. Tamarchenko làm chủ biên đã dành hẳn chương đầu để viết về “Bản chất kí hiệu của văn học”[17].
Với ý nghĩa như thế, chúng tôi nói về sự lên ngôi của những hệ thống lí thuyết từng một thời bị xem là “phi chính thống”.
[1] Xem: O.M. Freidenberg - Thi pháp cốt truyện và thể loại. “Labirint”. M., 1997
[2] Xin xem: Văn hoá học thế kỉ XX.- Bách khoa từ điển, T. 2, “Sách tổng hợp”, St-Peterburg, 1998, tr. 315.
[3] Xem: Gennadi Nhikolaevich Pospelov (1899-1992) - Danh mục công trình đã xuất bản// Trong sách: Tư tưởng sống động: Tiến tới kỉ niệm 100 ngày sinh G.N. Popelov.- Nxb “MGU”, M., 1999, tr. 325-336.
[4] Xem: Trường phái Tartus-Moskva. Lịch sử toát yếu.- Nguồn: http:// www.zone. ee/run/TMS/htm
[5] B.F. Egorov - Cá nhân và sáng tác của Y.M. Lotman.- Bài giới thiệu sách: Lotman Y.M..- Puskin: Tiểu sử nhà văn; Bài báo và bình luận, 1960 – 1990; “Evgheni Oneghin”. Bình chú.- SPb., 1995.
[6] Xem: B.A. Uspenski - Bàn về vấn đề nguồn gốc trường phái Tartus – Moskva// Trong sách: Y.M. Lotman và trường phái kí hiệu học Tartus – Moskva. “Giozis”, M., 1994, tr. 270 - 275
[7] Xem: Những công trình về hệ thống kí hiệu.- Nguồn: http:// www.zone. ee/run/Trudy.htm
[8] Xem: Yuri Mikhailovich Lotman. Bảng tra cứu thư mục công trình in bằng tiếng Nga. Nguồn: http://vivovoco.rsl.ru/VV/PAPERS/LITRA/LOTMAN_0.HTM
[9] V.F Pereverzev (1882-1968): Nhà lí luận văn học tài năng, tác giả của những chuyên luận nổi tiếng về Gogol, Dostoevski, Goncharov. Ông là người hướng dẫn khoa học của Pospelov, khi Pospelov viết luận án Phó Tiến sĩ
[10] Xem: L.V. Tzernes - Gennadi Nicolaevich Pospelov (1899-1992). Tiểu sử tóm tắt.- Nguồn: http://www.philol.msu.ru/~tlit/zhm/2ch1.htm
[11] V. Novikov - Ý kiến đặc biệt của Giáo sư G.N. Pospelov. “Báo văn học”, 1947, 15 tháng 10
[12] Dẫn theo: L.V. Tzernes.- Tlđd.
[13] Xem:Trường phái Tartus -Moskva. Lịch sử giản yếu.- Nguồn: http:// www.zone. ee/run/TMS.htm
[14] B.F. Egorov - Cá nhân và sáng tác của Y.M. Lotman.- Tl đd.
[15] B.F. Egorov.- Cá nhân và sáng tác của Iu.M. Lotman.- Tl đd.
[16] Xem: Văn hoá học thế kỉ XX. Bách khoa từ điển.- “Sách Tổng hợp”, St-P, 1998. T.2, tr. 246 - 247
[17] Xem: N.D. Tamarchenko (Chủ biên).- Lí luận văn học (hai tập).- “Academa”, M., 2004. T.1, tr.16-104.