Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 21)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Khai minh và Lãng mạn (tiếp theo)
Immanuel Kant (1724-1804) sinh ở Konigsberg miền Đông nước Phổ và suốt đời chưa hề rời nơi sinh nhau cắt rốn. Ngay thuở thiếu thời, ông tỏ ra mộ đạo, tính cách ảnh hưởng lối sống cũng như những trước tác của ông về Đạo đức.
Kant học ở Đại Học Konigsberg, ban đầu theo Thần học nhưng sau học Triết mà ông thấy đúng là quan tâm của mình. Trong một khoảng thời gian, ông kiếm sống bằng cách giảng dạy cho đám hậu duệ của địa chủ, và đến 1755, ông được bổ nhiệm làm giảng viên Triết học tại Konigsberg. Năm 1770, ông được thụ phong chức danh Giáo sư về Lôgíc và Siêu hình học, vị trí ông giữ cho đến hết đời.
Mặc dầu không sống khổ hạnh, Kant rất kỷ luật và chăm chỉ. Ông có những thói quen đều đặn đến mức người ta đợi ông đi qua để chỉnh lại đồng hồ. Không phải là người lực lưỡng, nhưng một đời sống khuôn khổ khiến ông chẳng bệnh tật gì. Ông là người hoạt bát, thường được mến chuộng trong những cuộc hội họp. Về mặt chính trị, ông có khuynh hướng tự do ở nghĩa trung thực nhất thời Khai Minh, và về tôn giáo, ông có cách nhìn không chính thống về Tin Lành. Ông hoan hô Cách Mạng Pháp và cổ võ những nguyên tắc Cộng hòa. Mặc dầu công trình Triết học của ông đồ sộ, danh tiếng ông không được vậy. Những năm cuối đời, trí lực của ông có giảm; nhưng cư dân Konigsberg rất hãnh diện và khi ông mất người ta tổ chức một đám tang trọng thể, điều ít triết gia được tôn vinh như vậy.
Công trình của Kant dàn trải trên nhiều vấn đề, tất cả ông đều có giảng dạy. Trừ lý thuyết về nguồn gốc vũ trụ (cosmogonic theory) dựa trên Vật lý Newton và sau được Laplace[1] tiếp nhận, rất ít những bài giảng còn được truyền tụng. Chúng ta quan tâm nhất ở đây là đóng góp của ông trong Triết lý Phê phán (Critical Philosophy). Người đầu tiên đặt vấn đề là Locke, nhưng sau thì quan điểm hoài nghi của Hume khiến mọi sự chựng lại. Kant tiếp nối và gọi việc ông làm là một cuộc cách mạng Copernicus trong Triết học. Thay vì giải thích khái niệm dựa vào cơ sở Duy nghiệm như Hume, Kant đi ngược lại, giải thích kinh nghiệm trên cơ sở quan niệm. Trong chừng mực nào đó, ta có thể nói triết lý của Kant nằm ở sự cân bằng giữa hai thái cực, một là Duy nghiệm ở Anh,và hai là những nguyên lý bẩm sinh theo truyền thống Duy lý Descartes. Lý thuyết của Kant khó và có những phần ta cần thảo luận. Tuy thế, rất cần nắm một số quan điểm nếu như ta muốn hiểu ảnh hưởng rộng lớn của lý thuyết này trên sự khai triển của Triết học về sau.
Đồng điệu với Hume và trường phái Duy Nghiệm, Kant cũng cho rằng tri thức đến từ kinh nghiệm, nhưng ông thêm vào một điều vô cùng quan trọng. Ta phải phân định giữa cái gì tạo ra tri thức và hình thể (form) tri thức đó thủ đắc. Vì vậy, dẫu tri thức đến từ kinh nghiệm nhưng nó không chỉ thuần dựa trên kinh nghiệm. Có thể nói cách khác, kinh nghiệm là điều cần, nhưng chưa đủ, cho tri thức. Hình thể của nó, là nguyên tắc tổ chức đã chuyển chất liệu thô lấy từ kinh nghiệm đến cái chúng ta coi là tri thức, điều không đến trực tiếp từ bất cứ kinh nghiệm nào. Điều này, dẫu Kant không nói rõ, chính là những ý niệm bẩm sinh trong nghĩa Descartes đề xuất.
Khái niệm tồng quát của lý tính mà trí tuệ chuyển hóa kinh nghiệm thành tri thức theo Kant là những phạm trù, theo cách gọi của Aristotle. Vì trí thức được đặt dưới dạng những đề xuất (proposition), những phạm trù này ắt liên quan đến hình thể của nó. Trước khi ta xem Kant suy ra những phạm trù này, ta phải đề cập đến cách thức xếp đặt những đề xuất. Theo chân Leibniz, Kant chấp nhận Lôgíc Aristotle truyền thống về liên hệ chủ thể-vị từ (subject-predicate). Một đề xuất có thể được phân biệt như có, hay không, vị từ ngay trong chủ thể. Như thế, “mọi bộ phận cơ thể đều giãn ra được” là hình thể có vị từ vì ta định nghĩa bộ phận là gì. Trường hợp này đề xuất được kêu là giải tích và nó chủ đích làm sao cho ngữ nghỉa rõ ràng. Nhưng phát biểu “mọi bộ phận đều có sức nặng” thì lại khác. Khái niệm bộ phận không tự nó có gì liên quan đến trọng lượng. Đề xuất này có tính tổng hợp (synthetic proposition), và nó có thể bị phủ nhận mà chẳng có một cái gì có thể cho là mâu thuẫn tự tại.
Cùng với sự phân biệt đề xuất nói trên, Kant đưa thêm một tiêu chuẩn sắp xếp. Tri thức nếu trên nguyên tắc là độc lập với kinh nghiệm được ông gọi là “tiên nghiệm” (a priori). Còn lại, tất cả những gì có kiểm chứng được gọi là “hậu chứng” (a posteriori). Hai cách sắp xếp của tri thức và đề xuất cắt lẫn nhau và có những phần chung. Điều này cho phép Kant thoát khỏi những khó khăn của Hume, người cho rằng hai cách sắp xếp trên chỉ là một. Kant nhấn mạnh trên những đề xuất tiên nghiệm tổng hợp (a priori synthetic proposition). Mục đích của tác phẩm “Phê phán lý tính thuần túy” (Critique of Pure Reason) nhằm xác định cách phán đoán về loại đề xuất này là khả đắc. Bởi Kant coi những đề xuất trong toán học như tiên nghiệm tổng hợp, điều quan trọng là chứng minh sự khả thể của Toán Thuần túy (Pure Mathematics). Thí dụ ông đưa ra, cộng 5 và 7, chắc được gợi từ đối thoại “Theaetetus” của Plato. Đề xuất 5+7=12 là tiên nghiệm bởi chẳng có tí Duy nghiệm nào, nhưng cũng đồng thời là tổng hợp vì khái niệm 12 không nằm trong những khái niệm 5, 7 và phép + , và như vậy, ông kết luận rằng Toán gồm những đề xuất tiên nghiệm tổng hợp.
Một thảo luận quan trọng khác là về nguyên tắc nhân quả. Cách nhìn của Hume vấp vào lỗ hổng trong những liên hợp cần thiết mà ta không thể rút tỉa được từ lý thuyết về cảm tưởng và về ý niệm. Với Kant, nhân quả là một nguyên tắc tiên nghiệm tổng hợp. Tiên nghiệm vì tương quan nhân quả không đến từ cơ sở kinh nghiệm, nhưng ông không coi chúng là thói quen như Hume, Kant cho rằng đó là một hình thể nhận thức (recognition). Và chúng có tính tổng hợp vì ta có thể phủ nhận chúng mà không sa đà vào mâu thuẫn tự tại. Không có nguyên lý tiên nghiệm tổng hợp này, mọi tri thức là không thể có được, như chúng ta sẽ bàn sau.
Chúng ta nay thảo luận lý thuyết về phạm trù của Kant. Phạm trù là một khái niệm tiên nghiệm về tri thức khác với tri thức toán học. Chúng được cấu kết như những đề xuất, và với cách thế nhìn của Kant, tập hợp những phạm trù này suy diễn ra được một cách rất tự nhiên. Ở điểm này, Kant đã tin rằng mình tìm ra phuơng pháp cho phép có được một hạng loại đầy đủ những phạm trù. Ông bắt đầu phân loại những đề xuất theo tính hình thức truyền thống. Đó là lượng, phẩm, liên hệ, và phương thức (modality). Với lượng tính, triết gia từ Aristotle trở đi đều nhân định nó có thể là những đề xuất phổ quát, đặc thù, hoặc độc nhất (singular). Tương ứng với chúng, ta phân loại chúng là đơn nhất (unity), đa phương (plurality), hay toàn bộ (totality). Về phẩm tính, một đề xuất có thể là khẳng định, phủ định hoặc hạn chế, tương hợp vói phạm trù thực tại, phủ nhận, và giới hạn. Về liên hệ, đề xuất được chia thành ba loại, tuyệt đối, giả định và phân cách, với những phạm trù thực thể - phụ thể, nguyên nhân - hậu quả, và sự tương tác. Cuối cùng, một đề xuất có thể có những phương thức nan giải (problematic), xác quyết (assertoric) và chân xác (apodeietic) [2]. Phạm trù liên quan tới chúng là khả thể và bất khả thể, tồn tại và sự bất tồn, cần thiết và tính ngẫu nhiên. Chúng ta không cần đi vào chi tiết cách suy diễn cũng như quan điểm Lôgíc hạn hẹp của Kant để thấy những phạm trù ông đề nghị không được đầy đủ. Nhưng quan điểm của ông về khái niệm tổng quan, tuy không suy từ Duy nghiệm nhưng lại vận hành tác động trên kinh nghiệm, là một ý niệm đáng ghi nhận trong Triết học. Ý niệm này giải quyết khó khăn Hume đề đạt, dẫu không phải ai cũng đồng thuận chấp thủ đề đạt của Kant.
Sau khi trình bày những phạm trù suy diễn một cách hình thức, Kant chứng minh rằng nếu không có chúng thì ta không thể có được những cơ sở Duy nghiệm có thể thông tri được. Trước khi một cảm tưởng cấu tạo qua cảm quan trở thành tri thức, chúng phải được sắp đặt thế nào bởi những hoạt động não bộ. Ở đây, vấn đề là một vấn đề trong Nhận thức luận. Để hiểu cách thế Kant đề nghị, chúng ta buộc phải hiểu một số thuật ngữ của ông. Quá trình nhận thức một mặt liên quan đến cảm quan (sense) đến từ tác động của kinh nghiệm, mặt khác là sự kết cấu những cảm quan đó qua hoạt động trí năng nhằm thấu hiểu (understanding) chúng. Sự ta gọi là hiểu được khác với lý tính. Hegel sau này cho rằng lý tính là gì kết hợp con người, và sự hiểu được lại là cái tách biệt họ ra. Ta có thể nói, con người bình đẳng ở điểm họ đều có lý tính nhưng lại bất bình đẳng về sự hiểu được nói trên: điều này đến từ thông tuệ (intelligence), và chính đây là chỗ họ bất bình đẳng. Để có những kinh nghiệm có thể được thể hiện dưới dạng phán đoán (judgement), Kant cho rằng phải có cái ông gọi là tính thống nhất tổng giác (unity of aperception). Rõ ràng, những cảm tưởng rời rạc của Hume không có thuộc tính đó, mặc dầu chúng có thể tiếp nối nhau rất nhanh. Với Kant, chúng liên tục. Không thể có kinh nghiệm nào về ngoại vật mà không qua khuôn khổ những phạm trù đã nói trên. Vận hành của chúng là điều kiện cần cho kinh nghiệm. Nhưng cần mà không đủ, vì cảm quan giữ vai trò riêng. Có vẻ như, trừ khi quan tâm đến những dòng ý thức mù mờ không nói được gì, Kant phủ nhận sự khả thể của kinh nghiệm thuần túy như những cảm tưởng thụ động.
Tượng I. Kant ở Konigsberg
Về không gian và thời gian, đây là hai khái niệm tiên nghiệm đặc biệt thuộc trực giác về cảm quan ngoại giới (outer) và nội thể (inner). Thảo luận của Kant trên vấn đề này khá phức tạp với những luận điểm chẳng mấy thuyết phục. Ý chính trong lý thuyết của ông là nếu không có khái niệm tiên nghiệm về không và thời gian thì nguyên tắc Duy nghiệm là bất khả hữu.Trong thế cách này, không và thời gian đều na ná như những phạm trù, và kinh nghiệm được đúc nặn bởi khái niệm tiên nghiệm. Nhưng điều làm nên kinh nghiệm đến từ sự thể ở bên ngoài trí tuệ. Đây là cái Kant gọi là ‘sự vật như chúng là’ (things in themselves), hay noumena [3], tương phản với hiện tượng bề ngoài. Không thể có kinh nghiệm gì về ‘sự vật như chúng là’, bởi mọi kinh nghiệm trong lý thuyết của Kant xảy ra đồng thời với không gian, thời gian, và các phạm trù liên đới. Ta tốt nhất coi như có những sự vật như thế từ một nguồn cảm tưởng mặc định từ bên ngoài. Nhưng nếu thật nghiêm túc, điều này cũng chẳng thể có được vì ta không có một phương cách độc lập nào để tìm ra nguốn ấy. Và ngay cả khi giả thử rằng có nó, ta chẳng thể có bằng chứng gì cho rằng nó tạo được những cảm tưởng. Nói đến nhân quả, ta đã ở trong màng lưới của những khái niệm tiên nghiệm trong vận hành của tri thức. Ở đây, thêm một lần, những khó khăn của Locke lại hiện diện. Bởi theo lý thuyết của ông thì không thể nói về một thế giới bên ngoài đã tạo tác ra ý niệm và cảm quan. Tương tự, Kant cũng không thể bảo những ‘sự vật như chúng là’ tạo tác ra hiện tượng.
‘Sự vật như chúng là’, ở ngoài không gian và thời gian, là một sự vật siêu hình bảo đảm rằng ta có thể tránh được hoài nghi và xác nhận những kinh nghiệm có tính liên-chủ thể (inter-subjective). Kant buộc phải nhận như vậy vì ông không cho rằng không gian và thời gian tồn tại độc lập với nhau. Bỏ đi hai khái niệm này như tiên nghiệm, ‘sự vật như chúng là’ thành ra thừa thãi. Điều này chắc chắn làm được mà không ảnh hưởng đến lý thuyết của Kant về phạm trù. Tuy nhiên, có một lý do khác khiến ông cần đến ‘sự vật như chúng là’. Đó là lý thuyết của ông về Đạo đức học. Trước khi đề cập đến vấn đề này, nhắc rằng ‘sự vật như chúng là’ ở ngoài phạm vi những nguyên lý và khái niệm tiên nghiệm. Một nguy cơ trong cách dùng những khái niệm này là ta thường dẵm lên ranh giới khả dụng của chúng. Giới hạn của khái niệm tiên nghiệm là giới hạn của lĩnh vực kinh nghiệm. Nếu đi xa hơn thế, ta có khả năng rơi vào những ‘biện chứng’ (dialectic) và ‘siêu hình vô bổ’ (fruitless metaphysics) mà Kant không coi là có giá trị.
Trong “Phê phán Lý Tính Thuần Túy”, Kant giải trình một trong ba câu hỏi chính buộc ta phải quan tâm. Đó là giới hạn của nhận thức (cognition). Nó cho phép ta tự do thủ đắc ý muốn riêng tư (volition), và cho ta xử dụng quan niệm Kant gọi là phán đoán (judgement). Điều đầu (- Nd. gọi gọn là sở cầu), một yếu tố trong Đạo đức học, được thảo luận trong “Phê phán Lý Tính Thực Hành”. Về phán đoán, ý nghĩa ở cứu cánh hay mục đích. Đó là chủ đề của “Phê phán Năng lực Phán đoán” mà chúng ta không bàn ở đây. Chúng ta sẽ đi sâu vào lý thuyết Đạo đức của Kant trong “Phê phán Lý tính Thực hành” và trong “Siêu hình Đạo đức học” (Metaphysics of Morals).
Sở cầu được coi là thực dụng ở ý nghĩa hành động, tương phản với quá trình lý thuyết của nhận thức. Hai từ thực dụng và lý thuyết phải được hiểu theo ngữ nghĩa Hy Lạp, gắn với ‘nhìn ra’ (seing) và ‘làm ra’ (doing). Câu hỏi chủ yếu về Lý tính Thực hành là: làm sao mà ta phải hành động? Ở đây, Kant tiên phong dẫn độ cho một cuộc Cách mạng. Nếu xưa nay Đạo đức học thường cho rằng ý chí được qui định từ ảnh hưởng ngoại lai, Kant giả định rằng tự thân nó có qui luật riêng của chính nó. Trong ý nghĩa này, ý chí có tính tự trị (autonomous). Và nếu ta muốn đi đến một nguyên lý tổng quát nào về hành động, ta không thể tìm ra nó qua những lý do, mục tiêu ngoại tại. Ngược lại, ta phải nhìn vào ‘trong ta’, nếu ta muốn khám phá ra điều mà Kant gọi là Qui luật Đạo đức (moral laws). Nhưng hiển nhiên qui luật này không gồm những huấn thị đặc biệt. Nó không bảo ta là phải hành động gì trong trường hợp nào. Điều này trái nghịch với nguyên tắc tự trị. Như vậy, còn lại là những nguyên tắc trừu tượng, thuần hình thức, không có nội dung thực nghiệm, và là điều Kant gọi là mệnh lệnh tuyệt đối (categorical imperatives). Trong thực hành lý tính, đây là một đề xuất tổng hợp tiên nghiệm nói theo lý thuyết của Kant. Với Lôgíc truyền thống, mệnh lệnh và tuyệt đối tách biệt. Nhưng Kant cho rằng có những mệnh đề mà từ ‘phải’ là vô điều kiện, và gọi chúng là mệnh lệnh tuyệt đối. Nguyên tắc tối thượng trong Đạo đức có thể truy tìm trong mệnh lệnh tuyệt đối: luôn luôn hành động với nguyên tắc dẫn giắt ý chí làm cơ sở của qui luật phổ quát (universal law). Cách thế biện giải vừa nói đơn giản là hãy làm cho người khác những gì bạn muốn họ làm cho bạn. Nguyên tắc này phủ nhận công lý đến từ những đòi hỏi cầu xin cá biệt.
Chúng ta đã ghi nhận mệnh lệnh tuyệt đối trong Đạo đức học của Kant là một nguyên tắc hình thức. Như thế, nó không thuộc phạm vi lý thuyết Duy lý, bởi nó chỉ quan tâm đến hiện tượng. Ý chí có thiện tính (goodwill), là một mệnh lệnh tuyệt đối, phải là ‘sự vật như chúng là’. Và từ đấy, ta sẽ xem chúng vận hành ra sao. Hiện tượng phù hợp với phạm trù, đặc biệt là với phạm trù nhân quả. ‘Sự vật như chúng là’ không chịu ràng buộc như vậy, và đây là thế cách cho phép Kant thoát được vấn nạn về ý chí tự do (free will) đối nghịch với sự tất định. Trong chừng mực con người thuộc vào thế giới hiện tượng, con người đó được qui định bởi luật lệ tự nhiên. Nhưng như một con người có Đạo đức, con người là một ‘sự vật như nó là’, và vì vậy nó khả đắc ý chí tự do. Giải pháp Kant đề đạt khá linh động, mặc dầu ta phải dùng khái niệm ‘sự vật như chúng là’. Đạo đức theo đó có dấu vết của lòng chính trực trong truyền thống Calvin của thần học Tin Lành. Điều độc nhất quan hệ trong hành động của chúng ta là phải khởi phát từ những nguyên tắc đúng đắn. Với cách thế này, làm những gì ta tin là đúng đều là những hành động có Đạo đức. Chẳng hạn ta thích người hàng xóm và sẵn lòng cứu giúp khi anh ta gặp khó. Thái độ này theo Kant chẳng có gì đáng khuyến khích hơn hành động cứu giúp cho một người ta ghét thuần là do lòng nhân ái. Toàn bộ hành động như vậy không là ước muốn mà đều đến từ nguyên tắc, là bổn phận, và chẳng tạo ra hứng thú gì cả. Ngưởi hành xử theo ý chí có thiện tính làm những điều tốt đẹp một cách vô điều kiện.
Dĩ nhiên có nhiều trường hợp ta hành xử theo nguyên tắc dẫu có đi ngược với sở thích, và chẳng phải lúc nào ta cũng làm những gì ngẫu hứng. Nhưng chẳng phải vì vậy mà ta buộc phải ứng xử cứng ngắc. Cách nhìn của Kant như thế, có lẽ vì ngay trong cuộc sống ông rất lý thuyết. Nếu khác đi, ông có thể thấy những tình cảm trìu mến riêng tư cũng là điều thiện mà chẳng có gì đặt ra như một qui luật tổng quát. Nhưng ngoài vậy, Đạo đức theo Kant còn gặp một phản biện nghiêm trọng hơn. Nếu những gì quan thiết đều từ ý hướng (intention), và khi ta tin chúng là bổn phận, ta có thể bỏ mặc cho mình rơi vào những tình thế lộn xộn hoảng loạn. Hậu quả của chúng là hành động trong trường hợp đó đôi khi chẳng còn gì gọi là Đạo đức. Có lẽ vì như vậy mà Socrates đã cảnh báo rằng sự ngu xuẩn là tội lỗi lớn nhất trong Đạo đức học.
Về chức năng đạo đức của ‘sự vật như chúng là’, còn có những hậu quả khác đáng bàn. Trong “Phê phán Lý tính Thuần túy”, Kant cho rằng không thể chứng minh rằng Thượng Đế hiện tồn trên mặt lý thuyết. Hoạt năng tư biện (activity of speculative) của lý tính thuần túy lại hướng về điều ngược lại, và lý tính thực dụng cũng cho những cơ sở củng cố niềm tin Thượng Đế hiện tồn. Chúng ta buộc phải nhận như thế trong thực tế, vì nếu không, chẳng còn có gì có thể gọi là hành động mang tính đạo đức. Và chính khả năng làm theo những mệnh lệnh tuyệt đối trong phạm trù Đạo đức, theo Kant, là hệ quả thực dụng chứng tỏ Thượng Đế hiện tồn.
Trong một ý nghĩa rõ rệt, Kant đã xử dụng lưỡi dao Occam. Phê phán về Lý tính Thuần túy cho phép xác định giới hạn của tri thức, và cái ngoài giới hạn đó niềm tin có chỗ đứng. Thượng Đế hiện tồn không phải là một đề xuất lý thuyết, nhưng đặt để niềm tin như một thế cách thực dụng. Tuy vậy, Đạo đức theo Kant không theo một giáo điều nào. Những giáo điều đạo đức trong nhiều tôn giáo thường mắc sai lầm qua cách tự biện minh bằng Thượng Đế. Cho dù Kant nói rằng Công giáo là tôn giáo duy nhất phù hợp với Đạo đức, Nhà Nước Phổ vẫn kiểm duyệt và cấm đoán quan điểm của ông.
Một trước tác khác của Kant về hoà bình và quan hệ hợp tác quốc tế, cuốn “Hoà bình muôn thuở” (Perpetual Peace) in năm 1795, cũng đưa ra những cách nhìn khá cực đoan. Nhà Nước đại diện, và Liên bang quốc tế, là hai khái niệm được đề xuất mà cho đến nay ta còn thấy.
Triết học của Kant, như ta thấy, trả lời phần nào những vấn đề Hume đặt ra, nhưng lại phải dưa vào khái niệm ‘sự vật như chúng là’. Những người theo trường phái Lý Tưởng ở Đức chỉ ra sự bất toàn của khái niệm này, nhưng rồi lý thuyết về tri thức của họ cũng lại có vấn đề. Một phương thức để tránh tính nhị nguyên (vật thể-trí năng) là cho rằng, như những triết gia Duy vật, trí não đồng song với thế cách tổ chức của thế giới vật chất. Cách khác, đi vòng, cho rằng thế giới ngoại tại chỉ là một sản phẩm của trí tuệ. Kant không chấp nhận điều này, nhưng Fichte thì khác.
Fichte (1762-1814) nhà nghèo và được đi học đến Đại học là nhờ lòng hảo tâm của chủ. Sau đó, ông sống bấp bênh bằng cách dạy kèm ở tư gia. Khi ông đọc những trước tác của Kant, ông xin gặp và được giúp đỡ in một luận đề phê phán trên vấn đề hiển lộ thiên khải. Thành công tức thì, ông trở thành Giáo sư ở Jena. Cách thế ông nhìn tôn giáo không phù hợp với những người có quyền, ông bỏ dạy học, đi Berlin và trở thành công chức.
Năm 1808, ông viết “Kiến nghị gửi quốc gia Đức”, kêu gọi mọi công dân chống lại Napoleon. Trong văn bản này, tinh thần quốc gia Đức phát huy cao độ. “Cá tính và là người Đức có nghĩa là một, và đồng nhất” theo Fichte. Không thật rõ ràng ông coi đây là một sự kiện Duy nghiệm hay chỉ là thứ định nghĩa câu chữ. Nếu là điều đầu, hẳn nó gây tranh cãi. Còn như một định nghĩa, thì nó chẳng qua chỉ là một phát biểu lập dị.
Fichte
Đại học Berlin được thành lập năm 1810, và Fichte trở thành Giáo sư ở đấy cho đến khi lìa đời. Khi chiến tranh giải phóng chống quân đội Pháp năm 1813, ông gửi sinh viên của mình ra chiến trường. Giống như nhiều người, ông ủng hộ Cách Mạng Pháp nhưng chống lại chế độ chuyên quyền nhũng nhiễu của Napoleon.
Trong tư duy chính trị, Fichte phủ bóng lên khái niệm Mác-xít về một nền kinh tế xã hội với sự kiểm soát của Nhà Nước trong sản xuất và phân bố nguồn lực. Về mặt triết lý, có lẽ học thuyết về Ego[4] của ông để chống lại thuyết nhị nguyên của Kant là quan trọng hơn cả. Ego theo Fichte gần giống như đơn vị tổng giác (aperception) của Kant, có tính sinh động và tự trị. Thế giới của kinh nghiệm Duy nghiệm là một thứ phóng chiếu vô ý thức của Ego mà Fichte gọi là phi-Ego. Chính bởi tính vô ý thức của phóng chiếu này mà ta nhầm tưởng là ta bị giới hạn bởi thế giới ngoại tại. Về ‘sự vật như chúng là’, vấn đề này không thể đặt ra, bởi cái chúng ta biết chỉ là cái hiển thực bên ngoài. Nói về chúng, tất mâu thuẫn như biết điều mà ngay tự định nghĩa là không thể biết được. Sự phóng chiếu nói trên chẳng những vô ý thức mà còn vô điều kiện. Vì chúng không thể kiểm nghiệm, chúng không phải thuộc phạm trù nhân quả. Như một quá trình, chúng khởi động từ bản chất thực dụng và đạo đức của Ego, thực dụng được hiểu trong ý nghĩa nhận thức. Và từ đó, nguyên lý điều hành và vận động Ego phải được gắn bó cho phù hợp với những phóng chiếu.
Lý thuyết khá kỳ lạ vừa trình bày vẫn không tránh được những khó khăn từ khái niệm nhị nguyên, nhưng nó báo hiệu sự khai sinh Triết học Hegel như chúng ta sẽ thấy. Một hậu quả của lý thuyết của Fichte là ta thấy rất có thể quay thế giới quanh Ego. Đây là thử nghiệm của Schelling (1775-1845) mà triết lý về tự nhiên đã là nguồn cảm hứng cho Hegel sau này.
Giống như Hegel và nhà thơ lãng mạn Holderlin, Schelling cùng bản quán, là bạn của họ khi Schelling vào học ở Đại Học Tubingen ở tuổi 15. Ông đọc Kant và Fichte, nhưng tài hoa văn chương cho ông cơ may thành Giáo sư ở Jena trước khi ông 23 tuổi. Ở địa vị đó, ông quen hai nhà thơ lãng mạn Tieck, Novalis và anh em Schlegel là Frederich và August. Người sau đã cùng Tieck dịch Shakespeare sang Đức ngữ, và bà vợ cũ ông này đi tái hôn với Fichte dẫu ông trẻ hơn bà trên 12 tuổi. Fichte quan tâm đến khoa học và tiếp cận với những triển khai mới nhất. Ở tuổi 25, ông xuất bản “Triết lý về Tự nhiên” ( Philosophy of Nature) trong đó ông đưa ra một giải trình tiên nghiệm của Tự nhiên. Dẫu ông không coi nhẹ phần Duy nghiệm của khoa học thực nghiệm, nhưng ông tin ta có thể diễn dịch ra chúng từ những nguyên tắc bao quát. Điều này mang dấu vết của cách thế Duy lý theo Spinoza, hỗn hợp với khái niệm hoạt năng của Fichte.
Schelling
Thế giới tiên nghiệm mà Fichte suy giải sinh động, trong khi thế giới thực nghiệm đối với ông là thế giới chết. Phương pháp này được Hegel tái xử dụng. Cho những bạn đọc thời hiện đại hôm nay, tư biện về những vấn đề này gần như không thể hiểu được. Đúng là có không biết bao nhiêu lời lẽ thừa thãi và những chi tiết lố lăng buồn cười. Và chính vì thế mà triết lý kiểu lãng mạn không thể khác là tàn lụn đi.
Điều đáng chú ý là chính Schelling về sau bác bỏ thể loại triết lý lãng mạn này. Ông chuyển quan tâm qua địa hạt huyền nhiệm tôn giáo. Sau khi vợ chết, ông giữ khoảng cách với Hegel. Khi được mời viết tựa cho công trình của triết gia Pháp Victor Cousin sang viếng Đức năm 1841, ông lấy cơ hội này để đả phá triết lý về tự nhiên của Hegel. Dẫu tên Hegel không hề được nêu ra, bị cáo đã chết, nhưng ý đồ thì rất rõ. Schelling bác bỏ một cách quyết liệt khả năng suy diễn sự kiện thực nghiệm từ những nguyên lý tiên nghiệm. Viết như vậy, Schelling có hiểu chính ông đã làm suy yếu triết lý của ông về tự nhiên hay không là chuyện rất khó luận giải.
Trong trước tác của cả Fichte lẫn Schelling, chúng ta thấy những ý thể sau này Hegel dùng trong biện chứng pháp. Với Fichte, Ego phải đối mặt vói nhiệm vụ chiến thắng phi-Ego. Trong triết luận Schelling về tự nhiên, khái niệm cơ bản những đối kháng và đơn nhất phủ bóng rõ ràng trên phép biện chứng. Tuy nhiên, gốc cội của phép này có từ những phạm trù mà Kant liệt kê và giải thích rằng cái thứ ba trong mỗi hạng loại là tổng hợp của cái thứ nhất và cái thứ nhì khi chúng đối kháng nhau. Như vậy, đơn nhất trái nghịch với đa phần, trong khi cái tổng thể bao gồm rất nhiều đơn nhất tạo ra từ tổng hợp của những đối kháng.
Triết học Lý tưởng ở Đức được xác lập dưới dạng hoàn hảo và có hệ thống bởi Hegel. Dùng những gợi ý từ Fichte và Schelling, ông kiến tạo một tòa lâu đài triết học và dẫu có những bất toàn, nó vẫn còn rất đáng học hỏi. Ngoài ra, triết học Hegel tạo những ảnh hưởng sâu rộng trên nhiều thế hệ triết gia chẳng những ở Đức mà còn ở Anh. Triết gia Pháp không mấy mặn mà với Hegel, có lẽ vì tính cách đôi khi tối tăm trong phương pháp giải trình của Hegel không hợp với tính rành mạch vốn có trong triết học Pháp. Triết học Hegel tiếp tục sống mạnh mẽ qua biện chứng Duy Vật của Marx và Engel, nhưng đây là thí dụ nghịch lý của một luận điểm không thể bảo vệ được.
[1] Laplace (1749-1827) là nhà toán học và thiên văn học, công trình được báo cáo trong tác phẩm “Cơ học Vũ trụ”, là kẻ tiên phong đưa ngành thiên văn vào quĩ đạo toán và thống kê học.
[2] Trong Lôgích Aristotle, một đề xuất xác quyết chỉ một cái gì đó là, hoặc không là. Một đề xuất nan giải chỉ khả năng cái gì đó có thể đúng, và một đề xuất xác thực chỉ cái gì đó hoặc đúng hoặc sai. Thí dụ, Sài Gòn lớn hơn Biên Hòa là một đề xuất xác quyết. Một doanh nghiệp có thể giầu hơn quốc gia là đề xuất nan giải, và 2+2 bằng 4 là đề xuất chân xác (ND)
[3] Noumena là những vật thể hay biến cố có thể nhận biết mà không qua cảm quan. Noumena tương phản với hiện tượng, chỉ cái gì hiển hiện với cảm quan. Trong Triết học cổ đại, thực thể noumenon, hay ‘sự vật như nó là’, đồng nghĩa với thế giới những ý thể, khác thế giới hiện tượng đến từ cảm quan. Triết học hiện đại, đặc biệt từ Kant, phủ nhận là tri thức có thể độc lập với cảm quan. Noumeno - sự vật như nó là ( Ding an sich)- tồn tại nhưng tri thức không thể thủ đắc được.
[4] Bản sắc, cái ‘tôi’.