Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 19)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
TRƯỜNG PHÁI DUY NGHIỆM (TIẾP THEO)
Những nứt vỡ trong Triết học Âu Châu, bắt đầu lộ diện sau Locke, từ trước đến nay đều là những kiến trúc trên mặt rộng. Luận cứ của chúng thường dựa trên những tiên nghiệm (a priori) rồi khai triển mà không chú trọng đến những chi tiết. Triết học Anh, mặt khác, theo sát phương pháp thực nghiệm trong khoa học, quan tâm đến cả những vấn đề nhỏ nhặt rải rác, và khi đạt đến những phát biểu tổng quát thì thường mang chúng ra đối chứng với những sự kiện quan sát trực tiếp. Như hệ quả, hệ thống dựa trên tiên nghiệm có thể nhất quán và xuyên suốt chặt chẽ, nhưng nó lại có khả năng sụp đổ khi những đề xuất nền tảng bị lung lay. Triết học Duy nghiệm, dựa trên quan sát, không hoàn toàn đổ vỡ nêu như có một mảng nào đó trong kiến trúc có sai lệch. Khác biệt có thể ví như kim tự tháp hình chóp. Kiến trúc Duy nghiệm là cái mà nền ở trên mặt đất trong khi kiến trúc dựa trên tiên nghiệm thì ngược lại, đỉnh lộn đầu xuống dưới.
Một lý thuyết dựa trên tiên nghiệm về sự Thiện có thể bị tàn phá bởi một bạo chúa ngu muội. Những kết quả thực dụng của phương pháp Duy nghiệm trong Đạo đức học cho phép ta có gì ổn định hơn thế. Hiển nhiên, có những người xem thường đạo đức Duy lợi (utilitarian ethics) bởi nó đơn giản phát xuất từ lòng ước muốn hạnh phúc. Nhưng chắc chắn kẻ theo thuyết này có khả năng đóng góp cho đồng loại nhiều hơn những người đeo đuổi những lý tưởng cao xa bất chấp phương tiện đạt đến nó. Hai cách nhìn nói trên cũng vậy trên bình diện chính trị. Người theo truyền thống của Locke không thích những thay đổi đến từ những nguyên tắc trừu tượng. Mọi vấn đề đặt ra đều nên thảo luận một cách tự do. Cách thế phân tán này, phản-hệ thống chứ không phải phi-hệ thống, là cách thế những chính sách ở Anh có thể khiến những người trên lục địa Âu lắm khi bực mình đến phát điên lên được.
Phái Duy Lợi, như truyền thừa của Locke, ủng hộ đạo đức dựa trên quyền lợi tư riêng. Quan niệm này không cần đến những tình cảm cao đẹp của con người. Nhưng mặt khác, nó tránh được những tàn phá gây ra bởi chủ nghĩa anh hùng, chủ nghĩa lạm danh một hệ thống đòi hỏi những động cơ xứng giá mà quên đi sự kiện con người không chỉ là những tồn thể trừu tượng.
Một điểm yếu kếm trong lý thuyết của Locke là khi ông biện bác về những ý niệm trừu tượng. Đây là thế cách nhằm giải quyết vấn đề phổ quát còn bỏ xót trong lý thuyết của ông về tri thức. Khó khăn nằm ở chỗ nếu chúng ta bỏ qua những thí dụ cá biệt, cuối cùng chúng ta chẳng còn gì để nói. Locke cho thí dụ để bác bỏ ý niệm trừu tượng với một tam giác, buộc nó phải “không cong, không thẳng, không đều cạnh...”, và chẳng bao giờ ta có thể có một hình thể như vậy. Phê phán của lý thuyết về ý niệm trừu tượng là khởi điểm của Triết lý của Berkeley.
George Berkeley
George Berkeley ( 1685-1753), gốc Anh-Ái nhĩ Lan, sinh ở Ái nhĩ Lan. Vào tuổi 15, ông học ở Trinity College tại Dublin. Ngoài những môn cổ điển, ông giảng dạy Vật lý Newton và Triết học Locke. Năm 1707, ông được bầu thành ủy viên nghiên cứu nơi ông học. Sáu năm sau, ông phát hành những công trình về Triết học. Trước tuổi 30, ông thành danh và sau dồn sức cho những việc khác. Từ 1713 đến 1721, ông sống và du lịch ở Anh quốc và lục địa Âu. Trở về Ái Nhĩ Lan, ông thành Giám đốc ở Trinity College, và năm 1724, nhận làm Khoa trưởng cho Derry. Thời này, ông bắt tay vào thành lập một trường dòng ở Bermuda[1]. Với sự ủng hộ của chính quyền, ông sang Mỹ và chiêu mộ những người tình nguyện năm 1728, nhưng hứa hẹn từ Westminster (thủ phủ chính quyền Anh) không được thực hiện khiến Berkeley phải bỏ cuộc. Năm 1732, ông quay lại Luân Đôn. Hai năm sau ông được đề bạt làm Giám mục ở Cloyne, chức vị ông giữ cho đến hết đời. Năm 1752, ông thăm Oxford rồi mất ở đó vào đầu năm sau.
Luận đề cơ bản trong Triết học Berkeley tóm tắt là: cái tồn tại chính là những gì đang được nhận thức qua cảm quan. Công án này mang tự tính hiển nhiên đến mức ông không thể giảng nghĩa cho những đồng sự ông làm gì. Ở bề mặt, công án dĩ nhiên là quá kỳ quặc với cách hiểu thông thường. Không một ai nghĩ rằng vật thể một người nhìn thấy lại ở trong trí tuệ hắn. Tuy nhiên, điều Berkeley đề xuất là cách nhìn dựa trên chứng nghiệm không được xuyên suốt nhất quán, và có gì đó sai lạc với ý niệm vật thể mà Locke có đề cập. Phản đối Berkeley bằng cách lơ đi, hay xét xem ông có hoàn chỉnh được quan điểm của Locke là vấn đề khác. Xin nhớ không phải Berkeley nhằm huyền ảo hóa bằng một công án bí hiểm. Ông chỉ muốn vạch rõ một số điểm bất nhất trong triết lý của Locke, và ở điểm này ông thành công. Trong nhận thức luận của Locke, sự phân biệt giữa thế giới bên trong (inner) và thế giới ngoại tại (outer) không có, và chính vì thế mà lý thuyết ý niệm của ông không thể là một lý thuyết về tri thức. Sau này, Kant cũng gặp những khó khăn tương tự.
Trước tác đầu của Berkeley phê phán lý thuyết ý niệm là “Luận án Lý thuyết mới về Thị ảnh” (Essay toward a New Theory of Vision). Ông thảo luận về sự lẫn lộn của tri giác, đặc biệt, ông bàn về làm sao tái cấu những hình ảnh lộn ngược trong võng mạc của mắt. Đây là một câu đố nhiều người hỏi thời đó, tất cả vì một ảo tưởng đơn giản, theo Berkley. Chúng ta nhìn sự vật đằng trước với mắt, chứ không nhìn chúng từ đằng sau trên một màn ảnh. Chuyển từ thị giác đến ngôn ngữ của hình ảnh ta nhận biết sẽ tránh được sai lầm. Từ quan điểm này, Berkeley khai triển lý thuyết về nhận thức qua tri giác trong đó ông phân biệt rạch ròi giữa cái tri giác nhận biết và điều ta có thể phát biểu trên đối tượng vật thể.
Thị giác, với Berkeley, không ngoại tại mà chính là những ý niệm trong trí não. Xúc giác, trong trí não cũng là ý niệm về ngoại vật nhưng sau Berkeley không làm phân biệt này, và mọi cảm nhận đều phát động những ý niệm trong trí não. Lý do tại sao cảm nhận qua giác quan khác nhau là bởi vì những phát động nói trên đều khu biệt, đặc thù. Và đây cũng là quan điểm khiến ông bác bỏ cái ông gọi là “duy vật”, bởi lẽ mọi vật thể đều có những phẩm chất siêu hình được thể hiện như những kinh nghiệm qua hoạt động của trí não. Áp dụng điều này trên những ý niệm trừu tượng trong triết học của Locke mang đến những hệ quả tương tự. Lấy thí dụ, nếu ta tước bỏ khỏi cái tam giác của Locke mọi thuộc tính đặc biệt, cuối cùng ta chẳng còn gì, và cũng chẳng có gì là kinh nghiệm trên một cái không là gì cả.
Trong “Nguyên tắc của Tri thức con người” (Principle of Human Knowledge), in năm 1770 , một năm sau “Luận án...”, Berkeley đề trình công án của mình một cách không khoan nhượng: Hiện tồn là cái được cảm nhận (to be is to be perceived). Đây có lẽ là cách thế cực đoan nhất của phép Duy nghiệm. Có thể phát biểu là ta có kinh nghiệm cảm nhận và suy tưởng khi ta thực sự có chúng lúc này, không phải trong những lúc khác. Như vậy, ta ghi nhận trong trí não những kinh nghiệm ngay khi cảm nhận, và chỉ khi đó mà thôi. Nói cái gì đó hiện tồn chỉ có ý nghĩa ở nội tại của, và kinh qua kinh nghiệm nên hiện tồn và cảm nhận trở thành hệt nhau, là một. Không có ý nghĩa gì khi ta nói về một kinh nghiệm không chứng thực, hay một ý niệm chưa được cảm nhận, thế cách vẫn còn được chấp nhận bởi những triết gia đương thời bênh vực lý thuyết ý niệm theo hiện tượng luận. Với lý thuyết này, ý niệm trừu tượng, nếu khả hữu, phải được chống lưng bằng thể loại thực tại không thể kiểm chứng, và đây là một phản đề mâu thuẫn với Duy nghiệm theo Locke, cho là thực tại phải bao quát những gì có thể kiểm nghiệm được.
Làm sao vấn đề phồ quát được tiếp cận? Berkeley chỉ ra rằng ý niệm trừu tượng của Locle chỉ là một định danh tổng quát. Không chỉ định một sự vật nào đặc biệt, định danh này có thể là bất cứ sự vật nào ở trong một tập hợp chung. Chẳng hạn, tam giác trong thí dụ của Locke là chữ dùng để chỉ định bất cứ tam giác nào, chứ không liên hệ đến một ý niệm trừu tượng. Nan đề trong lý thuyết về ý niệm trừu tượng là bởi nó dính đến khó khăn khi ta thảo luận về Ý thể của Socrates. Ý thể cũng hoàn toàn không đặc trưng gì, và chỉ có trong một thế giới khác, nhưng ta vẫn nghĩ rằng biết được chúng là chuyện có thể có được.
Berkeley chẳng những bác bỏ ý niệm trừu tượng mà còn cả sự phân biệt ý niệm với vật thể và cả lý thuyết về tri thức của Locke. Theo nguyên tắc Duy nghiệm một cách nhất quán, làm sao có thể cho rằng mọi kinh nghiệm là ý niệm về cảm quan và suy tưởng mà lại đồng thời xác nhận rằng ý niệm có thể tương quan với những vật thể ta không biết, thậm chí không thể biết? Trong trước tác của Locke, cũng như sau này với Kant, ta đã thấy sự phân biệt giữa tự thân một vật thể và diện mạo bên ngoài của nó. Berkeley không chấp nhận thể loại đầu, bác bỏ chúng vì bất tương hợp với thuyết Duy nghiệm của Locke. Đây là khởi điểm của lý thuyết Lý tưởng theo ông. Tất cả những gì ta biết tới, và nói đến, đều là những nội dung trí tuệ (tinh thần). Trong lý thuyết về tri thức, Locke cho rằng từ ngữ là chỉ định của ý niệm. Mỗi chữ tương ứng với một ý niệm, và ngược lại. Và chính quan niệm sai lầm này đã sinh ra lý thuyết ý niệm trừu tượng. Cũng vì vậy mà Locke buộc phải cho rằng sự biểu tỏ rõ ràng của một từ trong diễn ngôn là ý niệm, và qua nó thông tin được truyền đi từ người này sang người kia. Berkeley dễ dàng chỉ ra điều vừa nói là không đúng. Khi ta nghe ai nói, ta tìm nội dung chung của diễn từ chứ không cắt nó thành những mảng có ý nghĩa rồi xâu chúng lại thành chuỗi. Vậy thì làm sao định danh cho ý niệm? Điều này đòi hỏi ta có thể chuyển tải không qua ngôn ngữ một ý niệm nằm trong đầu và rồi sau cho nó một cái tên. Nhưng ngay cả như thế, ta cũng không thể làm sao thấy được thế cách tương ứng của nhiều từ được phối hợp. Nhưng lý thuyết ý niệm tự thân không phải là lý thuyết về ngôn ngữ, vì thế phải nói quan niệm của Locke trong phạm trù này đầy những điều bất cập.
Quan điểm lý tưởng theo Berkeley có thể ít gây ngạc nhiên hơn ta tưởng. Một vài hệ quả ông chỉ ra không mấy thuyết phục. Ông cho rằng khi có hành động cảm nhận thì ắt phải có trí tuệ, tức trí não, tham gia. Trí não thu hoạch ý niệm không là đối tượng của kinh nghiệm, vì thế sự hiện tồn của nó chỉ khả hữu không như cái được cảm nhận mà là cái đang làm tác động cảm nhận. Nhưng điều này không nhất quán với quan điểm của Berkeley. Trí não được nhận thức như vậy thì là một hình thể của ý niệm trừu tượng mà Berkeley phê phán Locke, cái ở hành trạng cảm nhận trong trừu tượng chứ không phải cảm nhận cái này hay cái kia. Về câu hỏi điều gì xảy ra khi trí não ở trạng thái nghỉ, một giải đáp khác được nêu ra. Dĩ nhiên, nếu hiện tồn có nghĩa là hành trạng cảm nhận của trí não, hoặc là cái được cảm nhận - tức một ý niệm - thì trí não ở trạng thái nghỉ phải là một ý niệm trong trí não luôn luôn xung động của Thượng Đế. Vai trò của vị Thượng Đế trong triết học ở đây là bảo đảm thế nào sự hiện tồn của trí não, và từ đó sự hiện tồn của thế giới vật thể. Phần này ít giá trị nhất, và chẳng hấp dẫn gì trong tư duy triết lý của Berkeley.
Công án “Hiện tồn là cái cảm nhận được” của Berkeley không bảo rằng kinh nghiệm quyết định tất cả. Ông cho rằng ta chỉ cần cẩn thận xem cách ông xử dụng từ ngữ để thấy công án nói trên là hiển nhiên. Như vậy, điều ông phát biểu không có gì siêu hình mà chỉ là cách sắp xếp ngữ ngôn. Nếu ta gán cho “hiện tồn” và “được cảm nhận” như từ đồng nghĩa, hẳn không còn gì để nghi ngờ. Nhưng không phải chỉ thế, Berkeley nghĩ ta phải dùng những chữ này như vậy bởi trong quá khứ ta đã từng làm thế trong nhiều diễn ngôn. Chứng minh điều vừa nói là hoàn toàn bất khả có thể làm được, nhưng không phải không khó khăn.
Lý thuyết siêu hình về Trí tuệ và Thượng Đế không tương hợp với phần triết lý còn lại cũa Berkeley. Không nhấn mạnh điều này nhưng ta thấy ngôn ngữ ông dùng khác với ngôn ngữ thông tục một cách không cần thiết, mặc dù chẳng vì thế mà ta đủ lý lẽ để bác bỏ nó. Nhưng ngoài ra, triết lý của Berkeley có những điểm yếu cần nêu ra. Sai lầm của ông, thật lạ, là điều ông đã trình bày về thị giác. Ông nhấn mạnh một người nhìn bằng mắt nhưng không thể nhìn vào chính mắt mình. Tương tự, một người cảm nhận với trí não của mình, nhưng khi đang cảm nhận, anh ta không thể lượn trên trí não để thấy nó từ ngoài. Hệt như ta không thể quan sát mắt ta, trí não ta, và ta có thể bảo ta chỉ nhìn được những gì trên võng mạc, ta có thể nói ta cảm nhận đượcnhững gì có trong trí não. Cụm từ này cần khảo sát kỹ, nhưng Berkeley lại chẳng làm.
Những phê phán trên chỉ ra lý do ta có thể dùng một thuật ngữ khác với Berkeley để thảo luận. Ở đây, nhấn mạnh rằng ít nhất công án của ông có thể bị hiểu một cách sai lạc. Có thể ta không công bằng lắm với ông, nhưng ta hành xử đúng như ông tuyên bố, công việc của triết gia là phân tích rạch ròi những diễn ngôn về Triết học. Trong trước tác “Nguyên tắc”, ông viết: “nhìn toàn diện, tôi có ý nghĩ rằng phần lớn, nếu không muốn nói tất cả, những khó khăn trước nay cho những triết gia và cản đường tri thức là đều tại chính họ. Ta tung rác bụi mù trời, rồi than, ta chẳng nhìn thấy gì cả”.
Công trình Triết học khác của Berkeley là cuốn “Đối thoại giữa Hylas và Philonous”, lập lại những luận điểm trước trong một ngôn ngữ dễ tiếp cận hơn. Quan điểm về ý niệm của Locke được mổ xẻ và phê phán, và nếu trí não chỉ nhận biết cảm quan, Berkeley chỉ ra không thể nào phân biệt được phẩm chất bậc nhất với những phẩm chất thứ hạng. Đẩy xa hơn, Hume khai triển Duy nghiệm của Locke ở mức lôgíc, và cuối cùng là đi đến thế cách hoài nghi phát xuất từ nhiều thiếu xót của những giả định tiên khởi.
David Hume (1711-1776) sinh ở Edinburgh, Tô cách Lan, vào Đại học năm 12 tuổi. Sau khi học về Nghệ thuật, ông rời Đại học năm 16 tuổi, và bỏ một thời gian học Luật. Nhưng quan tâm của ông là Triết học, ngành cuối cùng ông đeo đuổi. Ông phiêu lưu một thời gian ngắn trong kinh doanh, bỏ rồi sang Pháp ở 3 năm, khả năng kinh tế thấp nên sống với rất ít tiện nghi. Tuy thế, ông chẳng nề hà gì, bỏ hết thởi gian vào học hỏi, nghiên cứu và sáng tạo.
Trong khi ở Pháp, Hume viết “Luận thuyết về bản chất con người”, công trình đặc sắc của ông. Lúc đó ông 26 tuổi, và đã hoàn thành trước tác trong đó triết lý ông đề xuất được vinh danh. Luận thuyết xuất bản tại Luân Đôn không lâu sau khi Hume về nước. Nó là một thất bại lừng tiếng, mang dấu vết ấu trĩ chẳng phải ở nội dung mà là giọng điệu thẳng thừng có chút hỗn xược. Tuy thế, sự chối bỏ không che đậy của ông về những nguyên tắc tôn giáo khiến quần chúng thích thú, nhưng cũng cùng lý do, năm 1744, ông hụt được bổ nhiệm chức Giáo Sư Triết học ở Đại Học Edinburgh. Năm 1776, ông đầu quân dưới trướng Đại tướng St. Clair, năm sau ông đi làm công vụ ngoại giao ở Áo và Ý. Công việc này cho ông một thu nhập đủ để ông về hưu năm 1748 và bỏ hết thời gian vào nghiên cứu. Trong vòng 15 năm, ông công bố công trình về Nhận thức luận, Đạo đức học và Chính trị học, và như kim miện, cuốn Lịch Sử Anh quốc khiến ông vừa có tiền vừa có vinh quang. Năm 1763, ông lại sang Pháp, lần này như Thư ký Sứ quán, và khi Đại Sứ về Anh, ông trở thành Đại biện trước khi có Đại sứ mới cuối năm đó. Ông hồi hương năm 1766, trở thành Thứ Trưởng Ngoại Giao, địa vị ông giữ cho đến lúc về hưu năm 1769, và sống đến cuối đời ở Edinburgh.
Trong cuốn “Luận thuyết...”, Hume cho rằng mọi nghiên cứu tìm tòi đến nay đều ít nhiều là khoa học nhân văn. Khác Locke và Berkeley, ông chẳng những phát quang cho sạch cỏ mà còn khai phá phương thức hệ thống hóa sau này, cái mà ông định danh là khoa học về con người. Cố gắng hệ thống hóa là ảnh hưởng của Duy Lý đến từ đại lục Âu qua liên hệ của Hume với những triết gia Pháp còn nặng ảnh hưởng của nguyên lý Descartes. Nhưng ít hay nhiều, viễn ảnh xây dựng một khoa học về con người khiến ông bắt đầu bằng nghiên cứu về bản chất, và xét nghiệm tầm xa cũng như định giới hạn của trí tuệ con người.
David Hume
Hume chấp nhận những nguyên tắc cơ bản trong lý thuyết của Locke về cảm quan, và từ cách thế đó ông dễ dàng phê phán lý thuyết của Berkeley về trí tuệ và bản chất. Tất cả cái ta nhận biết với kinh nghiệm qua cảm quan là những cảm tưởng, và trong đó chẳng có chi lại có khả năng cho một ý niệm gì về bản sắc cá nhân. Chính Berkeley cũng đã ngờ rằng cách ông tiếp cận linh hồn như một thực thể có vẻ giả tạo gượng ép. Vì không thể cho phép có một ý niệm, ông đề nghị ta có một ‘ý niệm’ (‘notion’) về linh hồn, nhưng chẳng ai biết được ông gọi là khái niệm là cái gì. Nhưng dù có nói chi chăng nữa, đây là yếu kém khiến lý thuyết về ý niệm của ông không được chấp nhận.
Luận cứ của Hume dựa trên những giả định tổng quát đã được xử dụng xuyên suốt trong lý thuyết của ông về tri thức. Ông đồng ý, trên nguyên tắc, với lý thuyết ý niệm của Locke, nhưng dùng một thuật ngữ khác. Hume dùng cảm tưởng (impression) và ý tưởng (idea) như nội hàm của cảm quan, khác với sự phân biệt của Locke giữa ý niệm cảm nhận và ý niệm suy tư, nhưng hẳn có những điểm chung với cách thức này.
Cảm tưởng theo Hume đến từ kinh nghiệm (experience) qua cảm quan và những hoạt tính như trí nhớ. Cảm tưởng tạo tác ý niệm, và ý niệm khác với kinh nghiệm qua cảm quan ở chỗ chúng không có cùng tính sinh động.Ý tưởng là phó bản mờ nhạt của cảm tưởng. Khi trí não suy tư, nó chú trọng đến những ý tưởng có trong nó, với ý tưởng được hiểu theo ngữ nghĩa Hy Lạp. Suy tư, đối với Hume, là suy tư theo hình ảnh, hay tưởng tượng, dùng theo ngữ nghĩa Latinh. Nói chung, mọi kinh nghiệm qua cảm quan hay tưởng tượng đều được gọi là nhận thức.
Nhiều luận điểm quan trọng cần ghi nhận. Theo Locke, Hume cho rằng cảm tưởng trong một ý nghĩa nào đó là tách biệt, và ta có thể phân chia một kinh nghiệm phức hợp ra thành từng phần cấu thành. Những phần đó là những cảm tưởng giản đơn, có thể được tưởng tượng ra riêng rẽ. Vì ý niệm là phó bản của cảm tưởng, cái gì ta có thể đặt ra cho mình trong suy tưởng đều có khả năng là đối tượng một kinh nghiệm. Thậm chí, trên cơ sở đó, cái gì ta không thể tưởng tượng ra sẽ là cái không thể chứng nghiệm được. Phạm trù của tưởng tượng là sự nối tiếp với phạm trù của kinh nghiệm, và đây là điều thiết yếu khi ta muốn hiểu luận cứ của Hume. Ông luôn mời chúng ta tưởng tượng điều này điều nọ, và khi bất khả, ông sẽ cho rằng như thế thì những điều đó không thể là đối tượng của kinh nghiệm. Nói cách khác, kinh nghiệm là một chuỗi những nhận thức. Ngoài nó, không có một kết nối (connections) nào khác giữa những nhận thức đã có. Đây là khác biệt cơ bản giữa Duy lý Descartes và Duy nghiệm theo Locke. Phái Duy Lý đề đạt rằng có những liên hợp thiết thân giữa những sự vật và tin rằng ta có thể tìm biết chúng. Hume ngược lại không tin rằng những kết nối này có, và cứ giả thử rằng chúng có thì ta cũng chẳng thể nào tiếp cận được chúng. Cái ta có thể biết là một chuỗi những cảm tưởng và ý tưởng, và hoàn toàn không ích lợi gì khi ta đặt vấn đề chuỗi này có, hay không, những kết nối nào đó ẩn tàng.
Dưới sự soi rọi của Nhận thức luận, ta sẽ thảo luận những luận điểm cá biệt ông đã nêu lên trong vài nét chính của trong Triết học theo Hume. Xin bắt đầu bằng vấn đề bản sắc cá nhân trong phần cuối của tập 1 trong “Luận thuyết” với tựa đề là “Về sự thông hiểu”. Ông khởi đầu bằng phát biểu “có những triết gia tưởng tượng rằng chúng ta lúc nào cũng ý thức được điều chúng ta gọi là tự-thân (self): nghĩa là chúng ta cảm nhận sự tồn hữu và tính liên tục của nó, chắc chắn về sự đơn giản và bản sắc của nó bất cần những hiển nhiên minh xác”. Nhưng không có một cơ sở thực nghiệm nào mà tự-thân như một kinh nghiệm được xác lập. Ông viết “thật chẳng may tất cả những xác quyết về tự-thân đi ngược với những kinh nghiệm dùng để biện minh cho chúng, và không một ý niệm có thể nào về tự-thân được giải thích”. Vì vậy, không tìm ra cảm tưởng nào, và như hệ quả, chẳng thể có gì gọi là ý tưởng về tự-thân được.
Làm sao một cảm nhận đặc biệt nào đó liên quan đến tự-thân là một khó khăn khác. Hume lý giải theo cách của ông rằng mọi cảm nhận “đều khác nhau, có thể phân tích riêng rẽ, tồn tại cá biệt và không cần đến gì khác nó để hỗ trợ sự tồn tại đó. Vậy thì cách gì cảm nhận thuộc về tự-thân và liên quan đến nó? Phần tôi, tôi gần gũi với cái tôi gọi là tự-tôi (myself), tôi thường gặp những cảm nhận như nóng-lạnh, ánh sáng-bóng tối, yêu-ghét, đau đớn-khoái lạc. Tôi chưa hề nhận biết được cái tự-tôi mà không qua cảm nhận, và chẳng thể quan sát gì khác những cảm nhận”. Ông viết tiếp “Nếu ai đó, sau khi suy nghĩ nghiêm chỉnh và không bị thành kiến, mà tin rằng có được một khái niệm về cái tự-thân, thì thú thật tôi sẽ chẳng thể biện luận gì thêm. Anh ta có thể đúng, cũng như tôi, và chúng tôi khác biệt trên vấn đề này”. Nói vậy, nhưng Hume thật ra coi thế là lập dị và “đa phần nhân loại là một tập hợp những cảm nhận khác biệt, tiếp nối nhau với một vận tốc không tưởng tượng được, và vận hành chuyển động liên tục”.
“Trí não là một sân khấu kịch nghệ trên đó những cảm nhận tiếp nối xuất hiện...nhưng chớ để so sánh này làm ta lầm lạc. Chúng chỉ là những cảm nhận nhưng ta không biết nơi chốn kịch bản xẩy ra cũng như những cấu kết tạo thành vở kịch”. Lý do con người ngộ nhận bản sắc cá biệt của mình là vì sự lẫn lộn giữa một chuỗi nhiều ý niệm với ý niệm bản sắc ghi nhận trong cùng một thời gian phát xuất từ chuỗi ý niệm nói trên. Vì thế, chúng ta đi đến khái niệm ‘linh hồn’, ‘tự-thân’, ‘thực thể’ để ngụy trang những chuyển biến tồn tại qua lớp lang những kinh nghiệm.
“... Những phản bác tranh luận về bản sắc thành ra có tính thuần ngữ nghĩa. Khi ta gắn bản sắc cho một vật thể đang thay đổi và gián đoạn, sai lạc không phải chỉ ngữ nghĩa mà là vì ta giả tưởng rằng vật thể không thay đổi, không gián đoạn, hay một cái gì đó bí mật, không giải thích được trong thiên hướng (propensity) đưa đến giả tưởng vừa nói...”. Hume giải tường thiên hướng này qua quan điểm Tâm lý liên kết (associanist psychology), chỉ ra làm thế nào cái được cho là ý niệm về bản sắc cá nhân chỉ thực ra là một sự thay đổi gián đoạn. Trở về nguyên tắc liên kết, những trích dẫn khá dài ở trên có thể được thông cảm vì cách diễn giải khá thanh nhã của Hume, và chẳng có cách nào diễn giải trong sáng hơn thế. Trong lịch sử Triết học ở Anh quốc, cách diễn giải này đã thành truyền thống, nhưng làm được với độ hoàn hảo như Hume thật khó có gì so sánh được.
Một vấn đề khác ta nay thảo luận là lý thuyết nhân quả của Hume. Theo cách thế Duy lý, tương quan nhân và quả là nằm trong bản chất sự vật. Chẳng hạn như với Spinoza, khi nhìn sự vật một cách rộng khắp, ta có thể chứng minh qua suy diễn rằng mọi hiện tượng bề mặt (appearances) phải là như chúng là, và ta chấp nhận chỉ Thượng Đế mới thủ đắc được cái thị kiến ấy. Với Hume, liên hệ nhân quả không thể nhận biết được, bởi lý do đã đưa ra trong phê phán ý tưởng về bản sắc cá nhân. Lầm lẫn về bản chất của liên hệ này có nguồn gốc ở chỗ ta quy tính cần thiết cho những liên kết những yếu tố nằm trong một chuỗi ý tưởng. Với Hume, thiết lập quan hệ giữa những ý tưởng có thể phát xuất từ sự liên kết ba thể loại, là sự giống nhau, sự kề cận trong thời gian và không gian, và tính nhân quả. Ông gọi chúng là những tương quan triết tính ở nghĩa chúng có vai trò trong sự so sánh những ý tưởng. Trong một nghĩa nào đó, chúng tương ứng với ý tưởng tư duy (ideas of reflection) theo Locke, ý niệm có được khi trí não so sánh một số nội dung. Sự giống nhau là một tương quan khá cần, vì không có nó thì không thể so sánh gì được. Tương quan này, theo Hume, chia thành 7 loại: bản sắc đồng nhất (identity), tương quan không và thời gian, liên hệ số học, phẩm chất, sự tương phản, đối lập, và quan hệ nhân quả. Trừ bản sắc đồng nhất, tương quan không-thời gian và liên hệ nhân quả, những tương quan khác phụ thuộc vào ý tưởng ta mang ra so sánh để thu hoạch hiểu biết và những điều chắc chắn (certainty). Còn lại, vì không thể dùng suy diễn trừu tượng, ta chỉ có một cách là học hỏi qua cảm quan và thực nghiệm. Quan hệ nhân quả là tương quan độc nhất có chức năng lý giải mà hai tương quan kia phụ thuộc. Cả tương quan không-thời gian và bản sắc đồng nhất một vật thể phải được thể nghiệm từ nguyên tắc nhân quả. Cũng nên lưu ý rằng lẽ ra phải nói đến những ý tưởng theo đúng triết lý ông đề xuất, nhưng Hume lại thường xử dụng từ ngữ thông tục nói về những vật thể, có thể gây hiểu lầm cho người đọc.
Hume đưa ra sau đó một kê khai có tính tâm lý làm sao liên hệ nhân quả có thể đến từ kinh nghiệm. Sự trùng hợp của hai vật thể cùng cảm nhận xác lập một loại thói quen của trí não mang kết hợp hai ý tưởng cấu thành từ một cảm tưởng. Khi thói quen này đủ mạnh, một sự xuất hiện ngoại tại của một vật thể có thể mời gọi trí não khơi ra sự liên hợp giữa hai ý tưởng. Không có gì bắt buộc là phải thế, nhưng nói cho cùng, nhân quả có thể cũng chỉ là một thứ thói quen của trí tuệ.
Luận cứ của Hume không phải hoàn toàn nhất quán, bởi từ đầu ông cho là mọi liên kết đến từ tương quan nhân quả, và tự đó, nhân quả được lý giải suy diễn. Về làm sao thói quen của trí não hình thành, nguyên tắc liên kết Tâm lý đã, và còn là, một giải thích có nhiều sức thuyết phục. Đối với Hume, thật ông không cho phép mình nói về thói quen của trí tuệ và nhất là sự hình thành của nó như một thiên hướng. Ta thấy Hume nhiều lần nhấn mạnh trí tuệ là một chuỗi những cảm nhận. Như thế, không có gì ở đấy là thói quen, hay tạo ra từ thói quen. Và cũng với chuỗi cảm nhận đó, không có gì khiến ta có thể cho rằng rồi sẽ hình thành một mẫu dạng (pattern). Bởi vì như thế có nghĩa rằng phát biểu vừa nói là một thứ khả năng huyền nhiệm đến từ tình cờ mà ta không lý giải suy đoán được.
Sự cần thiết liên kết giữa nhân và quả, như lý giải Duy lý đòi hỏi, không thể nào suy ra được từ Nhận thức luận của Hume. Nhưng con người thường gặp những trùng hợp có chu kỳ đều đặn nên một lúc nào đó tự hỏi có cái gì đó cần thiết đã xảy ra trong những chuỗi cảm tưởng. Đó không là ý tưởng về sự cần thiết. Nhưng vì muốn tìm một lý giải Duy lý, ta cho rằng thế thì ắt có một cơ chế tâm lý nào đó đưa đến sai lầm, và đây chính là chỗ đứng của thói quen của trí tuệ. Quen nhìn hậu quả đến từ nhiều nguyên nhân qua kinh nghiệm, cuối cùng ta nghĩ nó tất phải như vậy. Nhưng chặng cuối của cách suy luận này không thể biện minh được, nếu ta chấp nhận quan niệm Duy nghiệm của Hume.
Trên tương quan nhân quả, Hume đi đến “vài nguyên tắc để phán xét nguyên nhân và hậu quả”, và đã tiên liệu được cả trăm năm trước những nguyên tắc quy nạp của J.S. Mill. Trước khi đến nguyên tắc này, Hume đề xuất vài thuộc tính, trước hết là “mọi sự có thể gây ra mọi sự khác”, điều có nghĩa rằng không có gì ta có thể cho là một liên hợp cần thiết. Đầu tiên, Hume viết “nguyên nhân và hậu quả phải tiếp giáp nhau trong không gian và thời gian”; thứ nhì “nguyên nhân phải có trước hậu quả”; và thứ ba liên hợp nhân quả phải hằng hữu bất biến. Sau đó, Hume đưa ra một loạt những nguyên tắc mở đường cho J.S. Mill. Chẳng hạn thứ tư, cùng một nguyên nhân sẽ tạo ra cùng một hậu quả, một nguyên tắc trực tiếp đến từ kinh nghiệm. Từ đó, thuộc tính thứ năm là khi nhiều nguyên nhân có cùng một hậu quả thì chúng phải có cái gì chung. Thứ sáu, những hậu quả khác biệt ẩn tàng những nguyên nhân khác biệt... Còn 2 nguyên tắc nữa, nhưng ta không cần bàn tiếp ở đây.
Nhận thức luận của Hume dẫn đến thế cách hoài nghi. Chúng ta đã thấy kẻ hoài nghi trong thời cổ đại là những triết gia phản bác những hệ thống siêu hình học. Và hoài nghi không có nghĩa như sau này trong ngôn ngữ thông tục, ý nói một sự không phân giải được. Ngữ nghĩa Hy Lạp khác, và hoài nghi chỉ những kẻ nghiên cứu tìm hiểu một cách cẩn thận. Khi những người xây dựng hệ thống siêu hình tưởng đã tìm được lời giải đáp, triết gia hoài nghi không hẳn tin và tiếp tục tìm tòi. Với thời gian, không phải sự kiếm tìm mà là lòng thiếu tự tin đã phủ bóng lên hai từ hoài nghi. Về Hume, ông hoài nghi ở nghĩa cổ, cho rằng nhiều điều ta nhận biết trong đời sống thường nhật như là hiển nhiên nhưng thật sự lại không thể biện minh được. Kẻ hoài nghi ở đây không có nghĩa chỉ những người do dự và không quyết đoán những vấn đề của đời sống. Hume nêu rõ tính cách hoài nghi triết học, nói “ai đó hỏi tôi có thật tâm tin những luận cứ tôi đã mất nhiều công sức ghi nhận, hay tôi là một trong những người cho rằng chẳng có gì là chắc chắn, và phán đoán của chúng ta không thể đo được đúng sai, tôi xin trả lời: những câu hỏi này hoàn toàn thừa, và không một ai, kể cả tôi, thành khẩn và luôn tin là như vậy. Thiên nhiên, do một sự tối thiết không gì kiểm soát được, buộc chúng ta phải phán đoán cũng như phải thở, phải cảm nhận... Kẻ bỏ công ra để phản bác quan điểm hoài nghi vừa nói chỉ là cãi vặt, và cãi chốn không người ...”
Về ý niệm mà Locke đề xuất, Hume bền bỉ khai triển lý thuyết này đến tận cùng, và không thể nào đi xa hơn thế được. Nếu có kẻ cho rằng khi ta nói về chung chung về nhân quả, ta không đề cập đến nhân quả theo Hume, thì ta lại cần một cuộc khởi phát trong việc đi tìm tòi nghiên cứu mới. Thật rõ cho cả người bình thường lẫn khoa học gia, không ai nghĩ rằng về nhân quả như những liên hợp hằng hữu bất biến. Nhưng Hume sẽ đáp, họ đều sai nếu họ nghĩ gì khác thế. Có lẽ ở đây nguyên tắc Duy lý bị bỏ qua một cách hời hợt. Những gì khoa học gia thực hiện được, như chúng ta thấy với Spinoza, đều có mô tả Duy lý rạch ròi. Mục tiêu của khoa học là trình bày tương quan nhân quả dưới dạng hệ thống diễn dịch trong đó hậu quả phát xuất từ nguyên nhân, giống như kết cấu một luận cứ từ những giả định tiên khởi cần thiết. Nhưng cũng cần thêm rằng phê phán của Hume chính là áp dụng vào những giả định này, và làm thế, chúng ta luôn phải tiếp tục truy lùng, cách thế của những người hoài nghi đúng nghĩa.
Xin nhắc quan tâm sơ khởi của Hume là khoa học về con người. Ở đây, cách thế hoài nghi tạo ra những đổi thay căn bản trong Tôn giáo và Đạo đức học. Đó là bởi một khi chúng ta không thể biết một tương quan nhân quả tất yếu, đòi hỏi của đạo đức giảm thiểu, và ít nhất chúng ta cũng mong muốn biện minh cho những nguyên tắc đạo lý qua luận cứ Duy lý. Nền tảng của Đạo đức học trở thành bức thiết hơn là tương quan nhân quả trong lý thuyết của Hume. Nhưng dĩ nhiên, như ông lập luận, điều này cho phép chúng ta tự do chọn lựa cách thế nhận định, ngay cả khi không có được một biện minh rõ rệt nào cho chúng.
[1] Đảo thuộc Anh, nằm bờ đông Mỹ quốc, gần tiểu bang Carolina.