Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 15)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Khi phong trào Nhân Bản ở miền bắc dẫn tới những quan niệm mới trong Ki-tô giáo, phong trào ở Ý không quan tâm chi nhiều đến tôn giáo. Thời đó, cũng như bây giờ, Công giáo chiếm một phần của đời sống thường nhật và không luôn tác động lên ý thức con người. Trong một chừng mực, tôn giáo chỉ là phần nhỏ so với những điều khác. Ngoài ra, vì Rome là trung tâm quyền lực, Công giáo Roman không thể gây phiền hà cho tinh thần quốc gia người Ý. Đây chẳng qua là một hình thức lưu lại của niềm tin quốc gia đã hiện hữu từ thời hoàng kim xa xưa. Ảnh hưởng đáng kể này trong phương cách quản trị Giáo hội Roman còn tồn tại cho đến ngày nay.
Một trong những đóng góp của phong trào Nhân Bản ở Ý là đặt lại trọng tâm trên truyền thống Toán học của Pythagoras và Plato. Cơ cấu số học của thế giới lại được nhấn mạnh, thay thế tư tưởng của Aristotle đã một thời trùm phủ tư duy triết học. Đây là một trong những lý do quan trọng khiến khoa học lại được phát huy trong thế kỷ 16 và 17. Và điều này quá rõ với sự phục hưng của nền kiến trúc Ý. Ở mặt này, liên hệ thiết thân với truyền thống cổ điển được ghi nhận trong công trình của Vitruvius, kiến trúc sư Roman thời thế kỷ thứ 1. Điều cực quan trọng là tỉ lệ hài hòa giữa những phần khác biệt của một kiến trúc, theo đó người ta khai triển một lý thuyết Toán về cái Đẹp. Dựa trên nguồn Hy Lạp, Vitrivius cho rằng Đẹp là những tỉ lệ hài hoà của cơ cấu một vật thể. Quan niệm này rõ là phát xuất từ trường phái Pythagoras, một thế cách mà Lý thuyết Ý thể cũng chấp nhận. Với mắt trần, không thể định lượng được những tỉ lệ của những phần cấu tạo một công trình kiến trúc. Nhưng khi những tỉ lệ chính xác đó được tuân thủ trong một công trình, ai cũng nhận ra tính mỹ thuật của nó. Sự tồn tại của những tỉ lệ hài hòa đó, như lý tưởng, bảo kê cho tính toàn hảo.
Loyola vẽ bởi Rubens
Trong số những tư tưởng gia Nhân Bản, Alberti (1404-1472) là người quan trọng. Ông người Venetian, đóng góp rất đa diện. Ảnh hưởng lâu dài của ông là trong ngành kiến trúc, nhưng ông đồng thời là triết gia, thi sĩ, họa và nhạc sĩ. Nếu một vài khái niệm về hài hoà cần hiểu để ghi nhận ảnh hưởng của Pythagoras trong triết lý Hy Lạp, thì trong xây dựng và kiến trúc, tri thức về những tỉ lệ cũng vậy.
Nói ngắn gọn, lý thuyết Pythagoras về âm đoạn là những tiêu chuẩn về tỉ lệ hài hòa nhìn được trong kiến trúc. Khi Goeth nói rằng kiến trúc là hình thái đậm đặc của âm nhạc, điều này hiển nhiên cho một kiến trúc sư thời Phục Hưng. Lý thuyết về sự hài hòa dựa trên việc lên dây đàn cung ứng những tiêu chuẩn nghệ thuật hoàn hảo cho những người như Giorgio và Leonardo[i]. Nguyên tắc những tỉ lệ hài hòa còn được tìm thấy trong quan niệm về hình thể con người với cơ cấu đạo hạnh thích nghi.
Alberti
Tất cả, đến thẳng từ Pythagoras. Và Toán học ở đây giữ một vai trò đã ảnh hưởng sâu xa đến sự phục hồi của khoa học trong những thế kỷ sau đó. Nghệ thuật trong đó những con số có tham dự hẳn đưa chúng lên một mức độ xiển dương lớn hơn, với âm nhạc cũng như những ngành nghệ thuật khác. Điều này góp phần giải thích tính uyển chuyển đa dạng của những tư tưởng gia thời đó, đa số vừa là nghệ sĩ vừa là kiến trúc sư. Toán học về những tỉ lệ hài hòa với họ là chìa khóa mở ra sự bí ẩn của cấu trúc vũ trụ. Có hay không một nền Mỹ học phổ quát, dĩ nhiên, ắt còn phải tranh cãi. Nhưng trong mọi trường hợp, điều ta lưu tâm là những tiêu chuẩn về sự hoàn hảo không chỉ là những gì liên quan đến ý chí và cảm xúc.
Nắm bắt cấu trúc số trong vạn vật cho con người quyền năng đối với môi trường xung quanh. Trong một ý nghĩa nào đó, có thể coi như con người tiến gần đến Thượng Đế mà trường phái Pythagoras hình dung như một nhà Toán học tối thượng. Nếu tăng khả năng thấu hiểu cấu trúc số, hẳn con người nâng thân thế lên mức siêu linh, nhưng ta không thể cho rằng vì thế mà con người nhân bản mất niềm tin hay chống báng lại tôn giáo. Điều này chỉ thể hiện rằng thực hành nghi lễ tôn giáo nên chấp thủ như một thói lệ, và cung cách tiền-Socrate lại tác động mạnh trên sức tưởng tượng của nhiều tư tưởng gia. Trong phạm trù triết học, khuynh hướng Tân-Plato quay trở lại. Đặt trọng tâm lên quyền năng của con người, khuynh hướng này nhắc nhở niềm tin tích cực vào thời Athens ở đỉnh điểm tư duy.
Trong bối cảnh nói trên, khoa học tân thời bắt đầu phát triển. Người ta thường nghĩ rằng vào khúc quanh thế kỷ 17 khoa học len vào đời sống giống như Athens thành hình từ trí tuệ của thần Zeus. Điều này sai. Sự hồi sức của khoa học đến một cách có ý thức trực tiếp từ truyền thống Pythagoras trong thời Phục Hưng. Cũng phải nói thêm, truyền thống này không đối nghịch công việc của nghệ sĩ với khoa học gia. Cả hai đều đeo đuổi cái Thật ẩn dưới cấu trúc số, điều chỉ có thể khám phá ra cho những người đeo đuổi kiếm tìm. Cách thế nhìn thế giới này và những vấn đề đặt ra khác hẳn với trường phái dựa trên cơ sở của Aristotle. Nó phản-giáo điều vì không dựa trên kinh sách mà chỉ xây dựng từ khoa học những con số. Điều này cũng khiến chúng ta quá đà. Trong nhiều lãnh vực, sự nguy hiểm của những cách nhìn cường điệu luôn luôn thường trực. Ở trường hợp vừa nói, sự quá đà có thể đến từ thể loại toán huyền nhiệm (mysticism mathematical) dựa trên cơ sở số như chỉ dấu của biểu tượng thần thông (symbols of magic). Chính đây là một trong những lý do mà lý thuyết về tỉ lệ gặp phản biện vào những thế kỷ sau. Ngoài ra, những âm đoạn Pythagoras áp đặt những giới hạn không tự nhiên trên sự sáng tạo. Phản ứng đối với qui luật âm đoạn nói trên, gọi là phong trào lãng mạn sau này, hẳn tất nhiên sẽ có. Sự phê phán những nguyên tắc cơ bản đã thôi thúc thời Phục Hưng là một khả năng trong tương lai.
Leonardo da Vinci, chân dung tự họa, 1515.
Về Triết lý, thế kỷ 15 và 16 không có chi đặc sắc. Mặt khác, sự phổ cập tân học, quảng bá sách vở, và trên hết là sự hưng chấn của truyền thống Pythagoras và Plato đã lót đường cho nền triết học của thế kỷ 17. Từ cái vùng mình hồi sinh của truyền thống cổ xưa, cuộc cách mạng khoa học bắt đầu lên đường. Trên cơ sở lý thuyết ít hay nhiều ảnh hưởng của Pythagoras, nó bác bỏ từng bước những quan niệm của Aristotle về Vật lý và Thiên văn, cuối cùng tìm được những giả thiết vững chãi và tổng quát nằm đàng sau những mặt ngoài của hiện tượng. Trong những nghiên cứu này, những con người truy lùng cái mới đều biết họ dựa trên truyền thống Plato.
Người đầu tiên phục hồi lý thuyết nhật tâm của Aristarchus là Copernicus (1473-1543). Vị tu sĩ người Ba Lan này khi còn trẻ đi Ý và dậy Toán ở Rome năm 1500. Ở đó, ông tiếp cận trường phái Pythagoras và tư tưởng nhân bản. Học trong nhiều đại học Ý, sau ông trở về Ba Lan năm 1505, và vào 1512 ông là giáo sĩ ở Fraunenburg. Công việc của ông phần lớn là quản trị, nhưng đôi khi ông thực hành y khoa, ngành ông có học ở Ý. Trong thời gian nhàn rỗi, ông đeo đuổi nghiên cứu Thiên văn học. Giả thiết nhật tâm ông đã biết bên Ý, và nay ông tìm cách chứng thực với những dụng cụ thiên văn thời ấy.
Công việc này được đúc kết trong trước tác “Về vòng quay của tinh tú trong vũ trụ”, chỉ phổ biến khi ông đã qua đời. Lý thuyết ông đề xuất còn nhiều khó khăn, và trong một chừng mực nào đó, là hệ luận những quan điểm đã xác định từ Pythagoras. Tinh tú phải chuyển động đều đặn trên quĩ đạo tròn theo Copernicus là một hệ quả, bởi vòng tròn tượng trưng cho sự toàn hảo, và chuyển động đều đặn là thuộc tính của những tinh thể trên trời. Qua những quan sát có thể có thời ấy, thuyết nhật tâm với quĩ đạo tròn hơn hẳn cách nhìn của Ptolemy[1]. Với Copernicus, cuối cùng một giả thiết đơn giản cứu vãn được bề mặt hiện tượng.
Lý thuyết của Copernicus bị cả Công giáo và giáo phái theo Luther phản đối dữ dội. Họ đều cảm thấy, và điều này đúng, là sau Copernicus một phong trào chống giáo điều sẽ làm giảm uy thế cũa những nhà lãnh đạo tôn giáo. Còn khoa học được phát triển mạnh trong những quốc gia theo Tin Lành thì là bởi những Giáo hội địa phương không thể kiểm soát được quan điểm của quần chúng giáo hữu.
Nghiên cứu về Thiên văn tiếp tục với Tycho Brahe (1546-1601) mà đóng góp chính là thu thập rất nhiều dữ kiện về chuyển động của những hành tinh. Ông cũng khiến người ta nghi ngờ lý thuyết của Aristotle bằng chứng minh rằng đàng sau mặt trăng cũng có những thay đổi. Một vì sao năm 1572 được quan sát ở một khoảng cách xa hơn, và nhiều sao chổi xuất hiện trên những quĩ đạo khác với quĩ đạo của mặt trăng. Một bước tiến nhẩy vọt được Kepler (1571-1630), học trò của Brahe, thực hiện. Ông nhận thấy quĩ đạo hình tròn của Brahe không đáp ứng được tính cách thực nghiệm và đề xuất những quĩ đạo có hình e-líp lấy một tâm điểm là mặt trời. Ngoài ra, diện tích quét bởi đường nối từ một hành tinh đến mặt trời ở một thời điểm là hằng số bất biến. Cuối cùng, tỉ lệ của bình phương vòng quay và tam thừa khoảng cách với mặt trời hệt nhau cho mọi hành tinh.
Ta vừa trình bày 3 định luật Kepler, những tri thức tách hẳn hiểu biết thiên văn theo đúng truyền thống Pythagoras. Hiển nhiên với những sự kiện này quĩ đạo vòng tròn phải bỏ. Từ thời Ptolemy, mỗi lần một quĩ đạo giản đơn không đáp ứng, người ta ghép vào nó những chuyển động tuần hoàn để tạo ra những quĩ đạo phức hợp. Đây là phương thức nhằm nắm bắt chuyển động của mặt trăng dối với mặt trời. Nhưng tiêu chuẩn thực nghiệm nghiêm túc chứng tỏ phương thức trên không mô tả những quĩ đạo quan sát được. Định luật thứ 1 của Kepler là minh chứng cho cách giải quyết một vấn đề dưới một góc độ khác hẳn những chắp vá. Định luật thứ 2 cho thấy chuyển động trên quĩ đạo của hành tinh không đồng bộ đều đặn. Khi chúng gần mặt trời, chuyển động nhanh hơn là khi chúng ở vị trí xa hơn. Tất cả những điều vừa nói khiến chúng ta thấy rõ hiểm nguy của loại tư biện không có cơ sở chứng nghiệm mà chỉ dựa trên những gì là thẫm mỹ hoặc bí nhiệm. Mặt khác, nguyên tắc Toán học của lý thuyết Pythagoras được củng cố một cách tuyệt vời với những định luật Kepler. Chính cấu trúc số là chìa khóa cho phép ta hiểu được bề ngoài (appearances) của hiện tượng nắm bắt qua quan sát. Và hiểu ra được những cấu trúc này, ta cần tìm tòi những liên hệ thường là không hiển nhiên. Qui luật vận hành của vũ trụ vốn được che giấu như Heraclitus từng phát biểu, và nhiệm vụ của những học giả nghiên cứu là tìm ra chúng. Thật vô cùng quan trọng là đừng vì những nguyên tắc ngoại lai nào đó mà đi bào chữa cho những gì đi ngược lại tính thực nghiệm dựa trên cơ sở của nguyên tắc cứu vãn hiện tượng.
Nếu như lơ đi tính thực nghiệm là một nguy hiểm thì sự ghi nhận mù quáng của chúng cũng sẽ khiến khoa học lao vào con đường tư biện ức đoán có thể gây lầm lẫn. Aristotle là một điển hình. Lấy thí dụ, đúng là khi chúng ta ngừng không đẩy thì một vật sẽ đứng yên. Nhưng sai đối với những vì sao mà chúng ta không đẩy được, và vì chúng chuyển động nên hẳn phải có một lý do gì khác lực đẩy. Không thể chỉ dựa trên bề ngoài của hiện tượng để tạo ra một lý thuyết về động lực. Cái ẩn tàng đàng sau là những sức cản chuyển động. Một khi chúng không có, hay yếu, vật thể có thể vận hành. Trong thực tế, chúng ta có thể làm giảm những sức cản và quan sát chuyển động. Đến giới hạn triệt tiêu hoàn toàn những sức cản, vật thể chuyển động tự do. Giả thiết vừa trình bày được Galileo (1564-1642), một trong những nhà thiết lập khoa học hiện đại, đưa ra. Phương thức mới này trong Động lực học tách khỏi cách nhìn của Aristotle trên 2 phương diện. Thứ nhất, trạng thái tĩnh của sự vật không phải là có ưu thế hơn trạng thái động. Thứ nhì, chuyển động theo đường thẳng “tự nhiên” hơn chuyển động vòng. Một vật thể không bị lực cản sẽ rơi theo chiều thẳng đứng với vận tốc bất biến. Trong không khí, một vật rắn rơi nhanh hơn một vật cùng khối lượng nhưng mềm hơn. Ở đây, sức cản của môi trường chung quanh vật thể đó phải được cứu xét. Nếu không khí loãng dần, vận tốc rơi của vật thể mềm rắn khác nhau càng ngày càng ít khác biệt và trở thành bất biến khi ta thể hiện điều kiện chân không. Quan sát cho thấy vận tốc rơi tăng 32 bộ (đơn vị đo lường Anh) mỗi giây. Vì vận tốc rơi không đồng bộ mà tăng lên, tức phải có gì can dự vào chuyển động tự nhiên của vật thể. Đây là cách tiếp cận hấp lực của trái đất.
Những đề xuất trên đều quan trọng trong nghiên cứu của Galileo về đạn đạo do Quận công đất Tuscana, người bảo trợ ông, đặt hàng. Một nguyên tắc động học quan trọng lần đầu được phát hiện. Mọi chuyển động vòng đều có thể coi như kết hợp của hai chuyển động thẳng độc lập, một theo trục hoành, và một theo trục tung, chi phối bởi hấp lực của trái đất. Chuyển động tổng hợp biểu diễn bằng hình cong parabôn, tuân thủ qui luật phép cộng bình hành. Vận tốc, gia tốc và lực chuyển động là những định lượng đều có thể suy ra từ qui luật này.
Trong Thiên văn học, Galileo chấp nhận lý thuyết Nhật tâm, và làm một số phát hiện cơ bản. Nâng cấp một viễn kính phát minh ở Hòa Lan, ông quan sát một số sự kiện bác bỏ những nhận định sai lầm của Aristotle về vũ trụ.
Galileo
Ngân Hà chẳng qua là một tập hợp những vì sao. Điều này Copernicus đã phát biểu, nay được kiểm nghiệm qua quan sát bằng viễn kính của Galileo. Tương tự, viễn kính cũng cho phép nhìn thấy những vệ tinh của Jupiter quay quanh hành tinh mẹ một cách tương hợp với những qui luật của Kepler. Tất cả những khám phá mới mẻ này khiến những học giả phái Kinh Viện bực bội và bảo vệ cách nhìn chính thống bằng sự bác bỏ và kết tội cả những dụng cụ thiên văn viễn kính. Xin nói ngay là phản ứng tương tự cũng được ghi nhận cả thế kỷ sau đó. A. Comte kết án kính hiển vi vì nó đi ngược lại định luật về chất khí. Ở nghĩa này, một số khoa học gia theo thuyết Duy Nghiệm cũng có điểm chung với Aristotle về những quan sát khá hời hợt trong khoa Vật lý.
Sớm muộn Galileo sẽ phải đối đầu với quyền lực chính thống. Năm 1616, ông bị tòa Dị giáo kết tội và giam lỏng. Galileo không tỏ vẻ vâng phục nên vào năm 1633, ông bị mang ra xử trước công chúng. Để có chút an bình, ông công khai rút ý và hứa sẽ từ bỏ tất cả những điều về trái đất quay quanh mặt trời như ông đã bảo vệ. Theo truyền thuyết, ông công bố nhưng lẫm bẩm “tuy thế nó vẫn quay” cho người khác nghe thấy. Chuyện kể như thế, nhưng tòa Dị giáo cũng đã thành công trong việc dập tắt nghiên cứu khoa học ở Ý trong nhiều thế kỷ.
Giai đoạn cuối cùng tiến đến một lý thuyết tổng quan về Động lực học được Isac Newton (1642-1727) hoàn thành. Rất nhiều, có thể nói hầu hết, những khái niệm chính đã được hoàn tất nhưng có vẻ như biệt lập. Newton là người đầu làm một cuộc tổng hợp những khai phá của những người đi trước.
Trong “Principia Mathematica Philosophia Naturalis” (Nguyên tắc Toán học trong Triết lý Tự nhiên) in năm 1687, Newton trình bày 3 qui luật chuyển động và khai triển Động lực học theo phép diễn dịch. Qui luật thứ nhất khái quát nguyên tắc của Galileo. Mọi vật thể, nếu không bị ngăn cản, chuyển động với vận tốc bất biến trên trục hoành. Định luật thứ hai định nghĩa lực là nguyên do của chuyển động thay đổi, và tỉ lệ thuận với tích số của khối lượng với gia tốc. Định luật thứ ba là nguyên tắc theo đó đối lại với lực luôn có phản lực tương đương.
Trong Thiên văn, Newton xác lập một cách dứt khoát những bước đầu hoàn thành bởi Copernicus và Kepler. Định luật tổng quát về hấp lực xác quyết rằng giữa hai vật thể có một sức hút tỉ lệ thuận với tích số của khối lượng vật thể và tỉ lệ nghịch với bình phương của khoảng cách giữa hai vật thể. Từ đó, chuyển động của mọi hành tinh, vệ tinh… đều có thể được xác định.
Johannes Kepler
Vì mọi vật tác động lên mọi vật khác, lý thuyết vừa nói cho phép tính toán được mọi xáo trộn của quĩ đạo gây ra bởi một tinh tú khác. Điều này trước đây không ai làm được, và định luật Kepler nay chỉ là một trường hợp đặc biệt của lý thuyết Newton. Chìa khóa Toán học đã mở cửa những bí mật của vũ trụ. Hình thức chúng ta dùng để mô tả vận hành là những phương trình vi phân của chuyển động. Chúng không còn dấu vết những sự kiện không thiết thân và có tính ngoại lai của những trường hợp hiện thực đơn biệt. Điều này sau được áp dụng với lý thuyết của Einstein ở mức độ tổng quát hơn. Tuy thế, lý thuyết tương đối vẫn còn gây tranh cãi và có những khó khăn nội tại. Quay lại Newton, toán học mô tả động lực học được ông gọi là lý thuyết dòng chảy (theory of fluxuons) để nghiên cứu những biến đổi liên tục, một thể loại toán vi phân. Thể loại này cũng được khám phá một cách độc lập bởi Leibniz. Từ thời đó trở đi, tay trong tay, toán và vật lý cùng tiến qua những bước nhẩy ngoạn mục.
Isaac Newton
Những khám phá quan trọng khác cũng được thực hiện trong thế kỷ 17. Công trình của Gilbert về Từ-tính (magnetism) công bố năm 1600. Vào giữa thế kỷ 17, Huygens đề xuất lý thuyết sóng của ánh sáng. Harvey tìm ra sự luân lưu của máu trong cơ thể năm 1628. Trong “The Sceptical Chemist” (Nhà hóa học hoài nghi) năm 1661, R. Boyle quay về lý thuyết nguyên tử của Democritus và dứt khóa từ bỏ sự huyền bí của truyền thống giả kim (alchemist). Kỹ thuật nhằm tạo tác những dụng cụ khoa học có tiến bộ lớn, cho phép quan sát rạch ròi và tạo ra những thực nghiệm giúp xây dựng những lý thuyết khoa học tin cậy được. Toàn bộ những hoạt động khoa học sôi nổi này được tiếp nối bởi một cuộc triển khai kỹ thuật khiến Tây phương thống trị thế giới trong ba thế kỷ liền. Với cuộc cách mạng khoa học, truyền thống trí tuệ Hy Lạp thêm một lần được hồi sinh. Và những điều này cũng sẽ thể hiện trong Triết học.
Với nguyên tắc cứu vãn hiện tượng trong khoa học, triết gia tập trung trên đề xuất “cứu vãn” và rất ít khi thảo luận thế nào là “hiện tượng”. Để giải thích chuyện này, có nhiều lý do. Nhưng như phản ứng về sự quan tâm quá đáng trên phương diện diễn dịch thuần lý, có lẽ ta nên đề cập đến đối tượng của quan sát mà nếu không có ta không thể tiếp cận được những chứng nghiệm để làm cơ sở cho khoa học. Dụng cụ tư duy của Aristotle, gọi là organon, của phép tam đoạn luận không giúp khoa học tiến bộ, và một organon mới hẳn là cần thiết.
Người đầu tiên đặt vấn đề này ra là Francis Bacon (1561-1621). Là con một Thượng nghị viên và được học luật, Bacon hẳn sẽ gia nhập quyền chính. Năm 23 tuổi, ông vào Quốc hội và sau trở thành Cố vấn của Bá tước Essex. Khi vị này bị trị tội làm phản, Bacon đứng về phe ủng hộ Vương quyền nhưng không chiếm được lòng tin của nữ hoàng Elizabeth. Vào 1603, James I kế vị khiến tình thế sáng sủa hơn, và năm 1617 Bacon nắm giữ trở lại vị thế Thượng nghị viên, rồi năm sau được phong làm Đại pháp quan. Ba năm sau, những kẻ thù của ông buộc ông tội tham nhũng. Bacon không chống, ông buộc phải nộp 40,000 bảng tiền phạt và bị câu lưu. Ông hoàn toàn mất chỗ đứng chính trị, bị loại khỏi chính quyền, nộp phạt nhưng chỉ bị giam giữ bốn ngày. Từ đó, ông lui về ở ẩn.
Bacon là người tiêu biểu cho thời đại Phục Hưng với rất nhiều quan tâm trên mọi mặt. Ông viết về Luật pháp, Lịch sử và nổi tiếng với thể loại Luận đề (essays), một hình thức văn chương do Montaigne (1533-1592) sáng tạo ra ở Pháp. Trong triết học, trước tác xuất sắc của ông là “Tiến bộ của Học hỏi” (The Avancement of Learning) viết bằng tiếng Anh và in năm 1605. Ở đây, Bacon phác thảo những giai đoạn cho những nghiên cứu sau này. Như tên cuốn sách, ông chú trọng đến sự mở rộng của kiến thức và phương cách kiểm soát của con người với môi trường xung quanh. Về tôn giáo, ông chấp nhận những quan điểm của Occam, để niềm tin và lý tính tách biệt và đừng lấn chân nhau. Từ những định đề về niềm tin tôn giáo, lý tính chỉ có vai trò suy diễn ra những hệ quả.
Bản in Principia của Newton.
Về phương diện khoa học, Bacon nhấn mạnh trên nhu cầu những phương pháp mới và dụng cụ đo đạc để thay thế lý thuyết tam đoạn luận bị thải trừ. Mặt này, ông đưa ra lý thuyết về qui nạp (induction). Tự thân, khái niệm qui nạp từng được Aristotle xử dụng. Trước đây, hình thức của loại hình qui nạp thường là nêu lên tất cả mọi đặc thù. Bacon tin mình đã phát kiến được gì đó có nhiều tiềm năng qua liệt kê những sự vật chia chung một phẩm chất ta truy tìm, cũng như những sự vật không có phẩm chất đó, hoặc có nhưng ở một mức độ nào đấy. Bằng cách này, Bacon hy vọng ta có khả năng tìm ra tập hợp đặc thù của một phẩm chất (quality). Một khi thiết lập được tất cả những bản liệt kê vừa nói một cách đầy đủ và toàn diện, dĩ nhiên ta đến đoạn kết thúc của cuộc truy tìm khoa học. Nhưng trong thực tế, nói ngay, ta chỉ có thể có những bản liệt kê cục bộ và từ đó chúng ta ức đoán những khía cạnh toàn diện mà thôi.
Điều vừa nói trên là đóng góp của Bacon về cái ông gọi là dụng cụ tư duy để khám phá. Đề tựa của sách ông , “Novum organon” in năm 1620, nhằm thay thế organon của Aristotle. Thực tế, chuyện ông làm không được khoa học gia cổ võ. Và trên mặt lý thuyết, cách nhìn của Bacon sai, mặc dù thế cách ông đề cao quan sát là điều đáng hoan nghênh khi xã hội còn đang bị tác động quá đáng của nền tư duy truyền thống dựa trên quan điểm Duy lý. Thật mà nói, dụng cụ tư duy mới dựa trên những bản liệt kê của Bacon chẳng vượt được phương pháp của Aristotle. Liệt kê tinh tế hơn, chúng ta tìm được vị trí, chọn đúng tên chỉ nó, và với phẫm chất chi tiết chúng ta tưởng như kiểm soát được. Đây có thể nói là kiểu tìm tòi dựa trên thống kê (statistics), nhưng Bacon lầm khi coi chúng là cơ sở của phép qui nạp mà chúng ta buộc phải can qua phương pháp có tên gọi là kiểm định giả thiết (hypothesis testing). Nhưng trước khi quan sát gì, chúng ta đã phải đặt ra giả thiết để kiểm nghiệm. Tìm ra một giả thiết không cho phép xác quyết gì đó có tính tổng quát. Và Bacon sai khi cho rằng phương pháp ông đề nghị là dụng cụ của những phát kiến khoa học mà thật ra thì xử dụng máy móc phương pháp này chỉ có thể mang lại những cái huyền nhiệm mới của một vũ trụ không thể giải mã cho đến cùng. Lập một giả thiết, không theo qui trình vừa nói. Khi Bacon đả phá tam đoạn luận, ông giảm giá trị của phương pháp diễn dịch Duy lý một cách thái quá. Đặc biệt, ông không đánh giá cho đúng vai trò của Toán học. Về kiểm định giả thiết, ông chỉ cho đó là một mặt nhỏ của phép qui nạp. Phải nói, nếu không có phương pháp diễn dịch của Toán học để dẫn tới những giả thiết cụ thể, ổn định và kiểm nghiệm được thì chúng ta chẳng thể biết cái gì khả thể và cần thẩm tra qua chứng nghiệm.
Bacon ghi nhận nhiều thể loại sai lạc của con người, và đây là phần đậm sắc thái nhất trong triết lý của ông. Chúng ta dễ gặp 4 thể loại mà ông gọi chúng là “idols”. Thứ nhất là “idols của bộ lạc” gốc gác con người. Tư duy thể theo ước vọng (wishful thinking) là một thí dụ, nhất là khi con người hy vọng vào một trật tự thiên nhiên lớn hơn là trật tự hiện hữu. Loại sai lạc sau là “idols trong hầm tối”, sai lạc của mọi cá nhân, nhiều đếm không hết. Rồi “idols của chốn chợ búa”, thứ sai lạc vì con người quáng mắt trước chữ nghĩa, sai lạc thường gặp trong triết học. Cuối cùng là sai lạc thuộc thể loại “idols của sân khấu”, thường đến từ những hệ thống giáo điểu trong những trường phái tư duy. Trường phái Aristotle là một trường hợp mà Bacon nêu đầy thí dụ điển hình.
Francis Bacon
Mặc dù quan tâm đến khoa học, Bacon đã đứng bên lề những phát triển quan trọng trong thời ông. Ông không biết những khám phá của Kepler, và dẫu có là bệnh nhân của Harvey, ông mù tịt về chuyện tuần hoàn của máu trong cơ thể.
Triết gia quan trọng hơn trong triết học nói chung, và trong trường phái Duy Nghiệm Anh ( British Empiricism) nói riêng, là Thomas Hobbes (1588-1679). Dẫu ông theo truyền thống duy nghiệm, Hobbes đánh giá phương pháp Toán học rất cao, vì thế gần gũi Galileo và Descartes. Hiểu vai trò của diễn dịch trong nghiên cứu khoa học, ông nghiêm túc trong phương pháp luận ở mức Bacon không thể đạt được.
Đời sống gia đình của Hobbes không mấy hứa hẹn. Cha ông là một thừa sai đầu óc mập mờ đã chết từ thuở ông còn là trẻ con ở Luân Đôn. Người anh của vị thừa sai này có trách nhiệm, không con nên đã nuôi nấng cháu. Ở tuổi 14, Hobbes vào học văn hóa cổ điển ở Oxford. Lôgíc theo phái Kinh viện và Siêu hình học của Aristotle trong chương trình đào tạo là hai bộ môn mà suốt đời Hobbes vẫn không thể tìm ra được sự tương thích hấp dẫn nào. Năm 1608, ông trở thành sư gia của William Cavendish, con của bá tước vùng Devonshire, và hai năm sau cùng học trò làm một cuộc viễn du trên lục địa châu Âu. Thừa kế chức vị cha, vị quí phái trẻ tuổi này thành chủ nhân, và qua đó Hobbes quen biết nhiều người nổi tiếng thời đó. Khi vị này qua đời năm 1628, Hobbes ở Paris trở về nhận làm sư gia cho con của chủ cũ. Với vị bá tước còn thơ này, Hobbes hộ tống năm 1634 trong cuộc du hành ở Pháp và Ý. Ở Paris, Hobbes giao du với Mersene, và ở Florence với Galileo. Ông quay về Anh năm 1637 và bắt đầu làm việc trên bản thảo đầu về lý thuyết chính trị. Quan niệm của ông trên vấn đề độc lập và tự chủ không làm cho cả hai phe Bảo hoàng lẫn Cộng hòa đang xung đột hài lòng, và vốn cẩn thận, Hobbes sang Pháp từ 1640 đến 1651.
Thời ở Paris, Hobbes tiếp tục liên hệ với Mersenne và gặp Descartes. Ban đầu thân tình với nhóm Bảo hoàng từ Luân Đôn phải lưu vong, kể cả với vị vua tương lai Charles II, nhưng ông bị mọi người xa lánh sau khi xuất bản tác phẩm “Levianthan” năm 1651. Đám Bảo hoàng không ưa cách giải thích khoa học và khách quan về vấn đề trung thành, và lớp tăng lữ Pháp bài bác thái độ chống Công giáo của ông. Thêm một lần, Hobbes phải quay trở lại Anh, thần phục Cromwell[2] và rút lui khỏi chính trường. Thời gian sau đó, Hobbes tham gia vào một cuộc tranh cãi với Wallis và đồng sự ở Oxford. Ông chiêm ngưỡng Toán học nhưng không đủ khả năng trong ngành này nên gây ra nhiều ngộ nhận. Hobbes tiếp tục gây tranh cãi với những nhà Toán học cho đến cuối đời.
Sau thời phục hồi chế độ quân chủ ở Anh, Hobbes lại được vua trọng đãi, nhận một khoản tiền 100 bảng Anh một năm nhưng chi trả thất thường không mấy tin cậy được. Sau Trận Dịch và Đại Hoả hoạn[3], dân chúng làm áp lực trên Quốc hội về vấn đề vô thần, “Leviantan” của Hobbes trở thành đối tượng của nhiều phê phán nghiệt ngã. Vì vậy ông chẳng thể phát hành những tác phẩm gây tranh cãi ngoại trừ ở ngoài nước Anh mà ông nổi tiếng hơn là tại quê nhà.
Trên phương diện Triết học, Hobbes xây dựng nền tảng cho trường phái sau này gọi là phái Duy Nghiệm ở Anh. Trong “Leviathan”, Hobbes áp dụng hệ thống triết học của mình để bàn về độc lập tự chủ, nhưng trước đó, ông giành phần Nhập để trình bày một cách tất yếu triết lý ông đề nghị.
Trong chương đầu Hobbes đưa ra quan điểm về con người và tâm lý dưới dạng máy móc, và một số nhận xét trên ngôn ngữ và nhận thức luận. Giống Galileo và Descartes, ông cho rằng kinh nghiệm chúng ta đến từ vận chuyển cơ học của những vật thể ngoại lai trong khi thị giác, thính giác và vị giác … mới là nội tại con người.
Thomas Hobbes
Trên vấn đề này, Hobbes ghi nhận rằng ở các đại học người ta còn giảng dạy dưới dạng thô lý thuyết “phát nguồn” (emanation) của Aristotle. Tinh quái, ông bảo ông không phủ nhận những đại học nói chung, nhưng vì ông sẽ đề cập đến chỗ đứng của chúng trong xã hội có nền thịnh vượng chung, ông buộc phải nêu lên những sai lầm lớn nhất, trong đó “tần số những diễn ngôn vô nghĩa” là một. Cách thế nhìn của Hobbes nặng ảnh hưởng thuyết liên tưởng trong tâm lý học, và thuyết duy danh trong ngôn ngữ học. Ông cho rằng Hình học cho đến thời ông là khoa học duy nhất. Vai trò của lý luận là đặc tính những luận cứ hình học. Bắt đầu từ những định nghĩa, và cẩn thận tránh những ý niệm mâu thuẫn nhau, lý tính như vậy đến từ thực hành chứ không phải do bẩm sinh như cách nhìn của Descartes. Hobbes cũng giảng giải lòng đam mê dưới dạng những vận hành. Ông cho rằng, thuận tự nhiên, mọi người bình đẳng. Nhưng bởi ai cũng muốn tồn tại như vậy mà không phụ thuộc vào ai khác, tình trạng đấu tranh giữa những con người là không thể tránh được. Để thoát khỏi cơn ác mộng này, con người tụ tập lại và chuyển giao quyền năng cá nhân cho một quyền lực tập trung. Đây là phần 2 của “Leviathan”: con người có lý tính và lại cạnh tranh buộc cùng phải đến một thỏa thuận giả tạo qua đó họ đồng lòng tuân phục một quyền lực họ chọn lựa. Một khi hệ thống này được thể hiện, sẽ không còn bạo loạn bởi vì luật lệ của hệ thống là do đồng thuận của mọi thành viên chứ không là luật lệ áp đặt. Chỉ khi người điều hành luật không bảo vệ những kẻ khác thì lúc ấy họ mới có quyền tuyên bố rằng chính phủ là không còn chính danh và phải bị xóa sổ. Một xã hội điều hành theo công ước này được ông gọi là khối thịnh vượng chung, giống như người khổng lồ Levianthan cấu tạo từ mọi người, có nhiều quyền năng như Thượng Đế nhưng lại chia sẻ đạo lý con người. Quyền lực tập trung này được gọi là chủ quyền tối cao (sovereign) có năng lực tuyệt đối trong mọi lãnh vực. Phần thứ 3 cuốn sách đề xuất một sơ thảo về vấn đề vì sao không có Giáo hội ở mức phổ quát. Về điểm này, Hobbes theo cách nhìn của Erasmus, cho rằng Giáo hội phải là một định chế quốc gia và đặt dưới quyền lực tập trung thuộc bên đời. Trong phần 4, Giáo hội Roma được soi xét dưới quan điểm vừa nói.
Lý thuyết của Hobbes bị ảnh hưởng của những biến động chính trị thời cuộc. Điều ông kinh sợ là những xung đột trong dân chúng. Vì vậy, quan điểm ông đưa ra nhằm tiến tới hòa bình với mọi giá. Khái niệm “kiểm sát và cân bằng” (check and balance) có đề cập nhưng sau được trình bày đầy đủ hơn bởi Locke. Phương pháp tiếp cận của Hobbes tuy không nhiễm tính bí nhiệm và dị đoan nhưng nhiều khi giản đơn một cách quá mức. Quan niệm về Nhà nước lại thiếu xót ngay trong tình thế chính trị thời ông sống.
[1] Theo lý thuyết này (geocentric), mọi hành tinh xoay quanh trái đất, trung tâm của mọi chuyển động.
[2] O. Cromwell (1599-1658) là nhà quân sự và chính trị, rất mộ đạo, theo Thanh giáo và có cách nhìn tương đối khoan nhượng với những giáo phái Tin Lành. Ông đánh bại lực lượng bảo hoàng của Charles I trong cuộc nội chiến thứ nhất ở Anh quốc, nắm quyền lực, nhưng gây nhiều tranh cãi. Ông bị kết là độc tài bởi nhữngsử gia như D Hume, C. Hill nhưng lại được đánh giá là anh hùng chiến đấu cho tự do theo T.Carlyle và S.R. Gardiner.
[3] Luân Đôn cháy từ 2-09 đến 6-09-1666.