Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Trao đổi lại với ông Thomas A. Bass về phần biên tập ban đầu cuốn sách của ông mà tôi tham gia
Nguyễn Việt Long
Bài liên quan:
Cuốn sách về một điệp viên không hoàn hảo
Rừng Sát: Về việc bị kiểm duyệt ở Việt Nam (1)
Rừng Sát: Về việc bị kiểm duyệt ở Việt Nam (2)
Rừng Sát: Về việc bị kiểm duyệt ở Việt Nam (3)
Mới đây, trang pro&contra có đăng một bản dịch tiếng Việt bài “Rừng Sát: Về việc bị kiểm duyệt ở Việt Nam” của GS Thomas Bass, tác giả cuốn Điệp viên Z.21, kẻ thù tuyệt vời của nước Mỹ (tên nguyên tác:The Spy Who Loved Us) viết về quá trình biên tập và xin giấy phép xuất bản tại Việt Nam.
Tôi hiểu được nỗi niềm và sự bực bội của tác giả khi tác phẩm của ông bị cắt xén và chỉnh sửa một số đoạn. Tuy nhiên, bài viết của ông có thể khiến cho người đọc hiểu không đúng một số sự việc liên quan đến tôi, người được ông Bass nhắc đến.
Qua ngòi bút sinh động nhưng có chỗ lấp lửng của ông Bass, người đọc chưa kịp đánh giá “sự quan tâm đến từng chi tiết” của một ông Long nào đó đại diện cho Nhã Nam thì đã có ác cảm ngay lập tức vì “giọng điệu gây gổ” của ông này, cùng với việc khuấy lên “những “chi tiết rối mù”, cốt để các học giả chỉ xoay quanh tiểu tiết mà quên đi điểm chính.” Bạn đọc có cảm tưởng như “trận giáp lá cà tại hàng rào văn chương” mà tác giả mô tả, mở đầu bằng câu nói của biên tập viên Nhã Nam: “Tác giả nhầm”, đã kết thúc với phần thắng chung cuộc có vẻ nghiêng về phía tác giả qua chiến dịch chứng minh rằng: “Biên tập viên nhầm”. Tôi chưa kịp cảm động khi thấy ông Bass “cảm thấy lương tâm cắn rứt” vì sợ rằng ông có thể là nguyên nhân gây nên những phiền toái nào đó cho biên tập viên Nhã Nam thì đã thấy mình biến thành “một con chuột bị kẹt giữa một tác giả khó tính và các nhà kiểm duyệt khắt khe” (chắc ông Bass ám chỉ đây là hai con mèo to!). Dưới ngòi bút giàu tưởng tượng của tác giả, tôi đã thoát thế kẹt giữa hai con mèo bằng cách chọn con mèo có quyền sinh quyền sát với tôi hơn, nghĩa là “sẽ cho… [bản dịch cuốn sách của Bass] cú đấm thôi sơn đầu tiên, và càng cắt gọt hữu hiệu thì… [tôi] càng được các quan chức nhà nước đánh giá cao”(!).
Vì vậy, tôi viết bài này với tư cách cá nhân (không thay mặt cho Nhã Nam) để kể lại một số “góc khuất” trong công việc biên tập cuốn sách này mà tác giả không nói đến, phần liên quan đến tôi, cho tới khi tôi rời Nhã Nam.
“GIÁP LÁ CÀ” VỀ NGÔN NGỮ
Đúng như lời Thomas Bass nói, dường như ông “đã hiểu sai chức năng của các biên tập viên Việt Nam”, khi ông đã lẫn lộn giữa một bên là vấn đề học thuật và tính chính xác của dữ kiện lịch sử với bên kia là những vấn đề liên quan đến chính trị. Hạn chế lớn của Thomas Bass là ông không biết tiếng Việt nên phải dựa vào những người Việt hải ngoại. Trong quá trình trao đổi thư từ tràng giang đại hải bằng tiếng Anh khiến tôi rất mất thì giờ và năng lượng với một người ngoại quốc chưa hiểu rõ những tinh tế của ngôn ngữ tiếng Việt hay có những nhầm lẫn về lịch sử và chính trị Việt Nam, tôi đã từng đề nghị ông cho phép tôi trao đổi trực tiếp bằng tiếng Việt với người đại diện nào đó của ông (dù là giấu tên), nhưng Thomas Bass đã khước từ.
Tất nhiên là đội ngũ tư vấn người Việt của ông đã có công lao sửa đổi những lỗi chính tả về tên riêng hay một số từ không chuẩn hoặc không đúng trong bản dịch. Nhưng dường như họ đại diện cho một thứ tiếng Việt được dùng cách đây gần nửa thế kỷ ở miền Nam Việt Nam, bị “đóng băng” kể từ khi rời đất nước ra đi và muốn bảo vệ cho thứ ngôn ngữ đã hơi lỗi mốt đó của họ, đối nghịch lại với thứ ngôn ngữ hiện hành mà họ cho là ngôn ngữ quan phương (bureaucratic language) có chủ ý, đầy rẫy những “thuật ngữ cộng sản”. Theo quan điểm của họ thì bản dịch tuy “thành thạo và trung thành với bản gốc (“competent” and “faithful to the text”) nhưng lại sử dụng nhiều từ và lối nói Hán Việt, gây nên nhiều sai lạc về niên đại của từ ngữ (anachronisms). (Nhân tiện đây xin nói thêm là bản dịch bài viết nói trên của Thomas Bass đã dùng từ “thác ngộ niên đại” để dịch chữ anachronism mà đến tôi cũng chẳng rõ nghĩa lắm. Không biết nếu ban cố vấn của ông Bass mà đọc đến chữ này thì họ có phê phán người dịch không). Như vậy đã có một độ “vênh” nhất định giữa hai phe trong trận “giáp lá cà” này.
Ở đây, có những vấn đề hiểu lầm nhất định mà tôi cho rằng xuất phát từ đội ngũ tư vấn và “kiểm duyệt” của phía Thomas Bass. Đừng tưởng chỉ có kiểm duyệt một phía nhé, sự “kiểm duyệt” gắt gao bản dịch và trí tưởng tượng của đội ngũ trợ thủ cho ông Bass khiến cho một số chi tiết đơn giản bỗng trở thành vấn đề to tát ở cấp chính phủ hoặc có dụng ý chính trị nào đó trong con mắt của ông tác giả người Mỹ. Chẳng hạn, chuyện ghi chú về năm sinh của Ngô Đình Diệm (thuần túy học thuật) bị quy là phía Việt Nam muốn hạ thấp uy tín của Ngô Đình Diệm, không muốn ông ta được ghi nhận là quan đầu tỉnh trẻ tuổi nhất (khi mới 25 tuổi). Hay chuyện Nam tiến và Rừng Sát sẽ đề cập dưới đây.
Để xử lý độ vênh này, phía biên tập Việt Nam tiếp thu có chọn lọc, bởi vì có những từ cũ nếu sử dụng thì độc giả ngày nay không hiểu (hoặc cho là sách in sai, như trong trường hợp “diễn binh” dưới đây), do đó chỉ nên dùng từ cũ trong lời thoại của nhân vật chứ không dùng đại trà trong lời kể của tác giả.
Dường như phía tác giả cũng thích sa vào việc bắt bẻ, sửa chữa những tiểu tiết, những từ ngữ mà theo tôi là chẳng khác nhau mấy và không ảnh hưởng đến nội dung. Quan điểm của tôi trong những trường hợp này là nếu phía tác giả kiên quyết đòi dùng phương án của họ và nếu đó không phải là trường hợp dùng sai hay nghĩa ngô nghê hoặc khó hiểu, gây hiểu lầm cho người đọc thời nay thì tôi sẵn sàng nhượng bộ, cốt cho công việc tiến triển.
Xin nêu vài ví dụ điển hình:
a) “Tiến sĩ về những cuộc cách mạng” (nguyên văn: “Ph.D. in revolutions”) được phía tác giả sửa thành “Tiến sĩ chuyên trò cách mạng”, cuối cùng văn bản in ra là “Tiến sĩ chuyên trị cách mạng” (tr. 17, sách dịch).
b) Tên hai tờ báo New York Herald Tribune (Diễn đàn Thông tin New York) và Christian Science Monitor (Người theo dõi Khoa học Kitô giáo) được phía tác giả sửa thành “Diễn đàn rao bán tin New York” và “Người theo sát Khoa học Kitô giáo” (tr. 16). Tôi đã kiên quyết giữ lại tên cũ vì đã được báo chí Việt Nam dịch như vậy quen rồi và đúng hơn.
c) Trường hợp sau đây lại là sự dung hòa, chấp nhận từ cũ đồng thời giải nghĩa trong ngoặc bằng từ thời nay.
Bản dịch ban đầu: Nước Mỹ đã cử hai tàu khu trục đến Việt Nam chở theo khí tài chiến tranh.
Tác giả sửa: Nước Mỹ đã cử hai tàu khu trục đến Việt Nam chở theoquân cựu (sic) chiến tranh.
Sách in ra: Nước Mỹ đã cử hai tàu khu trục đến Việt Nam chở theoquân cụ (khí tài) chiến tranh. (tr. 81)
d) Bản dịch ban đầu: John F. Kennedy, người khi ấy đang là một hạ nghị sĩ nhiệm kỳ thứ ba của bang Massachusetts….
Tác giả sửa và BTV đồng ý: John F. Kennedy, người khi ấy đang là mộtdân biểu nhiệm kỳ thứ ba của bang Massachusetts… (tr. 84)
e) Từ “heroin” (tr. 118, 119, 120) được tác giả sửa thành “bạch phiến”. BTV chấp nhận.
f) Từ “diễu binh” (tr. 94 và 95, sách dịch) được phía tác giả kiên quyết sửa thành “diễn binh” là từ thịnh hành thời bấy giờ, nhưng bây giờ không ai dùng. Để giảm bớt những điểm tranh cãi, tôi đã đồng ý thay bằng từ cũ “diễn binh” với chú thích đây là từ cũ, nghĩa là “diễu binh”. Tuy nhiên, những người biên tập và xét duyệt sau này chắc không để ý đến chi tiết đó, hoặc cho là rườm rà không cần thiết nên đã sửa lại như cũ và bỏ chú thích.
g) Một trường hợp khác (tr. 145): bản dịch ban đầu là “quyên góp cho thánh thất của [Trịnh Minh] Thế” được phía tác giả thay bằng “đặt vào hộp phước sương cho thánh thất của Thế”, nhưng cuối cùng bên tôi quyết định chọn một từ đơn giản và dễ hiểu thời bây giờ là “công đức…”, cũng vì đa số người đọc bây giờ mấy ai hiểu hộp phước sương là cái gì.
h) Cách dùng “chiến tranh quy ước” (tr. 13) (conventional war) và “chiến tranh phi quy ước” (unconventional warfare) (tr. 128, 139, 182) của phía tác giả tuy phổ biến nhưng sai nghĩa tiếng Việt nên tôi nhất quyết sửa lại thành “chiến tranh thông thường” và “chiến tranh không thông thường” như cũ. Về chuyện đúng sai của từ này tôi có giải thích trong một ghi chép trên Facebook của mình, không bàn kỹ ở đây.
i) Con bướm đen của thần chết, papillon nocturne (bướm đêm), bay vào khung cửa sổ. Bình thường chúng chỉ bay vào ban đêm. (tr. 165, 166)
Nguyên văn: The black butterfly of death, the papillon nocturne, flew in the window. Normally they fly only at night. (tr. 106, sách nguyên bản)
Phương án sửa của tác giả không được chấp nhận trong sách in ra: Con mối đen của thần chết, papillon nocturne (con mối đêm), bay vào khung cửa sổ. Bình thường chúng chỉ bay vào ban đêm.
k) … mười ba chiếc xe bọc thép chở quân “rồng xanh” M-113,… (tr. 214)
Phương án sửa của tác giả không được chấp nhận trong sách in ra: …mười ba chiếc xe bọc thép chở quân “Thanh Long” M-113,…
l) Âm thanh tằng tằng tằng của những khẩu AK-47… (tr. 318)
Phương án sửa của tác giả không được chấp nhận trong sách in ra: Âm thanh tạt tạt tạt của những khẩu AK-47…
m) Riêng từ “Nam tiến” tôi đã sửa hết thành từ khác mang nghĩa tương đương (trên pro&contra có một danh sách dài trong đó có nhắc đến từ này) để tránh hiểu nhầm vì trong đầu người đọc nói chung và giới trẻ nói riêng hiện nay, từ đó thường được hiểu là đồng nghĩa với việc tham gia bộ đội (Vệ quốc đoàn) từ miền Bắc vào miền Nam chiến đấu theo chỉ thị của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngay sau Cách mạng Tháng Tám. Do đó, câu “Phạm Xuân Ẩn, giống như cha mình, đã phục vụ công cuộc Nam tiến” đã được sửa thành “Phạm Xuân Ẩn, giống như cha mình, đã phục vụ công cuộc đấu tranh ở miền Nam” (tr. 38, sách dịch) vì hai cha con ông Ẩn không tham gia Vệ quốc đoàn Nam tiến.Chẳng có lý do chính trị chính em gì đằng sau trong trường hợp này như ông Bass tưởng tượng ra kiểu như: “Ông [Phạm Xuân Ẩn] cũng không được phép tham gia nam tiến”.
Ông Bass phàn nàn rằng “Gia đình của Phạm Xuân Ẩn không được phép “di cư từ Bắc vào Nam” thì lạ quá, bởi vì ở trang 39 sách dịch có đoạn dài như thế này, tuy có cắt một chút ý “râu ria” chả ảnh hưởng gì đến ý chính là có di cư tới miền Trung Việt Nam, rồi về phía Nam tới vùng Nam Kỳ:
Tổ tiên của Phạm Xuân Ẩn có gốc gác từ khu vực miền Nam Trung Hoa. “Đó là nơi chúng tôi sống trước khi bị xua đi,” ông nói.“Chúng tôi di cư tới miền Trung Việt Nam, khu vực của người Chăm và người Khmer, trước khi chúng tôi đi xa hơn về phía Nam tới vùng Nam Kỳ. Tổ tiên tôi cũng đi theo lịch sử chung của cả đất nước, dịch chuyển từ đồng bằng châu thổ sông Hồng về phía Nam tới những vùng đất thấp.”
NHỮNG SAI SÓT CỦA TÁC GIẢ
Trong cuốn sách nguyên bản tiếng Anh của Thomas Bass, các ghi chú đều được đặt ở cuối sách như một phụ lục. Trong bản dịch, ngoài các ghi chú đó, chúng tôi phải thêm nhiều chú thích khác để giải thích những điển tích phương Tây, những câu và cụm từ bằng tiếng Pháp và tiếng Latin trong nguyên bản và những lý giải khác, chẳng hạn nêu ra những chi tiết còn tồn nghi, sai sót của tác giả hoặc một cách hiểu khác, một quan điểm khác về cùng một vấn đề. Tuy nhiên, có vẻ như ông Bass không thích điều đó (“Điều đầu tiên tôi nhận thấy là có quá nhiều chú thích, trong một cuốn sách mà ban đầu không có một chú thích nào”), do đó đã nảy sinh “cuộc chiến chú thích” giữa biên tập viên (BTV) và tác giả (TG). Ông đặc biệt khó chịu mỗi khi thấy một chú thích nói rằng: “Tác giả nhầm/sai”, nên đã yêu cầu những chỗ nào tác giả sai thì sẽ sửa luôn vào chính văn và bỏ chú thích, điều được tôi tuân thủ khá tốt. Tuy nhiên, tất cả những sai sót của tác giả vẫn còn nguyên trong sách gốc tiếng Anh đã xuất bản năm 2009. Điều đặc biệt là thông tin về ông Lê Đức Thọ sai tới ba lần về ba khía cạnh khác nhau (không trùng nhau).
Xin được mở đầu đoạn liệt kê về chú thích này bằng ví dụ quan trọng nhất mà tác giả dùng làm nhan đề bài viết: Rừng Sát hay Rừng Sác?
1. Chú thích BTV đề xuất sau khi TG kiên quyết giữ phương án “Rừng Sát” với nghĩa đi kèm “Khu rừng của những sát thủ” (tr. 66 và một số trang khác, sách dịch):
Tên gọi chính xác hơn hiện nay là Rừng Sác, và như vậy thì không còn nghĩa “sát thủ” nữa. “Sác” là tên chung chỉ các loại cây mọc ở vùng ngập mặn, như đước, mắm, bần, sú, vẹt.
Một cuộc tranh cãi dài dòng và quyết liệt bằng tiếng Anh diễn ra qua thư từ. Dĩ nhiên là tôi không thể đưa những đường dẫn (link) đến các trang giải thích bằng tiếng Việt, trong đó có giải đáp của học giả An Chi. Tôi chỉ có thể giải thích như ông Bass đã kể trong bài viết, về việc người miền Nam không phân biệt được các phụ âm cuối “t” và “c” trong trường hợp này, cùng một số hình ảnh có chữ “Rừng Sác”. Cuối cùng tôi đành chịu thua tác giả, với ý nghĩ rằng xét cho cùng, người ta có thể châm chước cho một ông tác giả ngoại quốc chưa am tường văn hóa, lịch sử, ngôn ngữ Việt (ngay người Việt còn sai ở chủ đề này), nhưng điều đó không có nghĩa là tác giả đúng. Kết quả là trong sách vẫn để nguyên tên gọi Rừng Sát và không có chú thích nào. Thế nhưng tác giả tiếp tục sai lầm khi đẻ ra một thuyết âm mưu về việc Chính phủ Việt Nam đã đổi tên khu rừng đó: “Chắc chắn là, đằng sau việc đổi tên này, các quan chức cộng sản còn tỏ ra thận trọng về việc đã sử dụng Rừng Sát làm bàn đạp trong cuộc chiến tranh chống Mỹ. Họ không muốn bị người ta nhầm, coi họ cũng là những sát thủ sống ở đầm lầy.” (!)
Hiện tôi đang có trong tay cuốn Sổ tay địa danh Việt Nam của hai tác giả Nguyễn Dược và Trung Hải, NXB Giáo dục, 2003. Ở mục từ Rừng Sát (Rừng Sác) có ghi cả hai tên chính phụ như vậy, các tác giả lại khẳng định Rừng Sát mới đúng, mặc dù về nghĩa thì họ cũng viết rằng “gọi là Rừng Sát, vì các loại cây mọc ở đây đều thấp, cành là sát mặt đất”. Dẫn chứng này bác bỏ việc Rừng Sác bị chính thức đổi tên.
2. Trong bài, ông Bass có nói về dấu thanh điệu trong tên riêng của tiếng Việt. Thực ra chuyện không chỉ gói gọn trong dấu thanh. Số là trong nguyên bản tiếng Anh, cụ nội của ông Phạm Xuân Ẩn được ghi là “Pham Xuan Ong” (tr. 15, sách nguyên bản). Tôi đã gửi thư hỏi ông Bass tên chính xác (gồm cả dấu) của cụ là gì. Đáng tiếc là đội ngũ tư vấn của ông (“các học giả, dịch giả, một cựu nhân viên CIA và một nhà ngoại giao Mỹ với vợ là người Việt”) đành bó tay. Cuối cùng tôi phải nhờ chi nhánh phía Nam của Nhã Nam liên hệ với những người quen biết gia đình ông Ẩn để biết họ tên chính xác của cụ là Phạm Xuân Hùng (tr. 36, sách dịch).
Chú thích của tôi: Nguyên văn: Pham Xuan Ong. Gia đình ông Phạm Xuân Ẩn cho biết cụ nội của ông Ẩn là Phạm Xuân Hùng, giữ chức Tả lang (chức được ban cho thợ giỏi thời ấy).
Tác giả yêu cầu sửa lại tên trong chính văn và bỏ chú thích, tôi đồng ý.
3. Câu nói về quê quán của ông Phạm Xuân Ẩn: Có gốc gác ở Hà Đông, giữa trung tâm của miền Bắc Việt Nam trong vùng châu thổ sông Hồng đất chật người đông, nằm giữa Hà Nội và vùng ven biển,… (tr. 36, sách dịch)
Chú thích: Nguyên văn: Ha Dong. Một số trang mạng ghi quê gốc của ông ở Hải Dương. Bia mộ của ông ghi: “Nguyên quán: Thừa Thiên – Huế”.
Tác giả kiên quyết giữ nguyên câu văn, bỏ chú thích, với lý do ông Ẩn khẳng định với tác giả quê ông ở Hà Đông và các nguồn khác không đáng tin cậy.
4. Nguyên văn: With a new language and literature, Vietnam would become the sole Asian country with a Roman alphabet. (tr.17, sách nguyên bản)
Bản dịch: Với chữ viết và một nền văn học mới, Việt Nam trở thành quốc gia châu Á duy nhất với bộ chữ cái Latinh.
Chú thích: Tác giả viết không đúng. Nhiều nước Đông Nam Á cũng sử dụng bộ chữ cái Latinh như Malaysia, Singapore, Brunei, Phillippines, Indonesia.
Tác giả yêu cầu và BTV đồng ý bỏ chú thích và sửa câu văn thành: Với chữ viết và một nền văn học mới, Việt Nam trở thành một trong số ít quốc gia châu Á sử dụng bộ chữ cái Latin. (tr. 39, sách dịch)
5. Nguyên văn: the Sûreté (French criminal investigation department) has identified An as an Annamite. (tr.19, sách nguyên bản)
Bản dịch: Sûreté (Sở Điều tra Hình sự của Pháp) đã gọi Phạm Xuân Ẩn là một người Annamite.
Chú thích: Dịch theo nguyên bản. Đúng ra đây là Sở Liêm phóng hay Sở Mật thám Pháp, tương đương cơ quan an ninh ngày nay.
Tác giả yêu cầu: sửa “Sở Điều tra Hình sự của Pháp” thành “Sở Mật thám Pháp” và bỏ chú thích. BTV đồng ý (tr. 42, sách dịch).
6. Thông tin về ông Lê Đức Thọ bị sai tới ba lần. Đầu tiên là đoạn nói rằng ông Lê Đức Thọ là thủ tướng tương lai của Việt Nam:
Nguyên văn: An chuckles at the thought of Vietnam’s future prime minister functioning as a dating service. (tr. 63 , sách nguyên bản)
Bản dịch: Phạm Xuân Ẩn bật cười khùng khục khi nghĩ đến việc vị thủ tướng tương lai của Việt Nam lại đóng vai trò một người mai mối.
Chú thích: Tác giả nhầm lẫn. Ông Lê Đức Thọ sau là Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng kiêm Trưởng Ban Tổ chức Trung ương.
Tác giả bèn yêu cầu: sửa “vị thủ tướng tương lai” thành “một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Đông Dương”. Lại xuất hiện cái sai mới. Cuối cùng bản dịch chọn phương án “nhà cách mạng kỳ cựu” và bỏ chú thích. (tr. 105, sách dịch)
7. Nguyên văn: Le Duc Tho, founder of the Indochina Communist Party… (tr. 129, sách nguyên bản)
Bản dịch: Ông Lê Đức Thọ, một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Đông Dương…
Chú thích: Thông tin này không đúng.
Sách in bỏ chú thích và sửa lại thông tin sai: Ông Lê Đức Thọ, một trong những cán bộ cốt cán của Đảng Cộng sản Đông Dương… (tr. 200)
8. Nguyên văn: Dinh Duc Thien, the two-star general1 who helped build the Ho Chi Minh Trail, and Le Duc Tho, the four-star general2 and Nobel Peace Prize winner who snookered Henry Kissinger at the Paris Peace Accords. (tr. 235, sách nguyên bản)
Bản dịch: Đinh Đức Thiện, vị trung tướng đã giúp xây dựng nên Đường mòn Hồ Chí Minh, và Lê Đức Thọ, vị đại tướng từng giành giải Nobel Hòa bình và là người đã xỏ mũi Henry Kissinger tại Hiệp định Hòa bình Paris. (tr. 350)
Chú thích 1: Nguyên văn: two-star general. Thực ra ông là thượng tướng.
Chú thích 2: Ông Lê Đức Thọ không hề là đại tướng hay có quân hàm cấp nào cả.
Sách in bỏ hai chú thích trên và sửa lại thông tin sai: thay “trung tướng” bằng “thượng tướng” và thay “vị đại tướng” bằng “người”, đồng thời bỏ tiếp hai chữ “là người” ở đoạn sau.
9. Nguyên văn: Born in 1901, Jean Baptiste Ngo Dinh Diem was a Catholic mandarin
who had become a provincial governor at the age of twenty-five. (tr. 82, sách nguyên bản)
Bản dịch: Sinh năm 1901, Jean Baptiste Ngô Đình Diệm là một viên quan theo Công giáo từng trở thành quan đầu tỉnh ở tuổi hai mươi lăm. (tr. 132, sách dịch)
Chú thích do BTV thêm vào: Năm 27-28 tuổi (1928 hoặc 1929) Ngô Đình Diệm được thăng Tuần vũ (tương đương tỉnh trưởng) tỉnh Bình Thuận. Có tư liệu cho rằng trước đó, Ngô Đình Diệm được thăng Quản đạo Ninh Thuận năm 1926. Đấy là tính theo năm sinh chính thức (1901). Còn theo một số tư liệu, Ngô Đình Diệm sinh ngày 27-7-1897, sau khi lên cầm quyền mới đổi sang 3-1-1901.
Chú thích do TG đề xuất và xuất hiện ở sách in ra: Năm 27-28 tuổi (1928 hoặc 1929) Ngô Đình Diệm được thăng tuần vũ (tương đương tỉnh trưởng) tỉnh Bình Thuận. Những tư liệu khác nói rằng ông được thăng quản đạo Ninh Thuận năm 1926. Đấy là tính theo năm sinh chính thức (1901). Ngày sinh của ông cũng bị tranh cãi, có nguồn nói ông sinh năm 1897.
Chú thích mang tính học thuật thuần túy này bị ông Bass suy diễn theo thuyết âm mưu: “Một tình tiết mơ hồ đối với một tác giả người Mỹ hóa ra lại là vấn đề lớn đối với người Việt. Nếu giả định rằng Ngô Đình Diệm là một con rối của Mỹ, một con chó chỉ đường cho những tên đế quốc xâm lược, thì việc cuối cùng mà người ta muốn là ghi nhận những thành tích của ông ta khi ông ta còn trẻ. Vì vậy mà người ta phủ nhận sự kiện ông là quan đầu tỉnh trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam, và phức tạp hóa vấn đề đến mức tác giả thà bỏ luôn lời khẳng định đó còn hơn là tiếp tục tranh cãi.” (Theo tôi, bản dịch chỗ này chưa đạt về tiếng Việt ở ý “thì việc cuối cùng mà người ta muốn là…”, nên dịch là “thì người ta chẳng muốn chút nào việc…”).
10. Nguyên văn: … Dr. Pham Ngoc Thach, who was serving as minister of foreign affairs for the Viet Minh. (tr. 132, sách nguyên bản)
Bản dịch: … bác sĩ Phạm Ngọc Thạch, người đang đảm nhiệm cương vị bộ trưởng ngoại giao cho Việt Minh.
Chú thích: Bác sĩ Phạm Ngọc Thạch không làm Bộ trưởng Ngoại giao mà làm Bộ trưởng Y tế trong Chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, và là ủy viên Ủy ban Nhân dân Nam Bộ.
Sách in: … bác sĩ Phạm Ngọc Thạch, người đang phụ trách đối ngoại trong Ủy ban Nhân dân Nam Bộ của Việt Minh, đồng thời là bộ trưởng Y tế trong chính phủ Việt Minh.
11. Nguyên văn: … the Tay Son warrior Nguyen Hue, who in 1785 defeated the Chinese... (tr. 207, sách nguyên bản)
Bản dịch: … người anh hùng Tây Sơn Nguyễn Huệ, người đã đánh bại quân Thanh năm 1785...
Chú thích: Thực ra là năm 1789.
Sách in ra sửa lại năm và bỏ chú thích (tr. 314).
12. Nguyên văn: …Thanh Nien, official newspaper of the Ho Chi Minh Communist Youth League. (tr. 231, sách nguyên bản)
Bản dịch: … báo Thanh Niên, tờ báo chính thức của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Sách in ra bỏ chú thích và sửa lại (tr. 344): báo Thanh Niên, tờ báo chính thức của Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam.
13. Ngoài ra, ở một đoạn khác tác giả viết về Bùi Tín không chính xác, khiến BTV phải thêm hai chú thích.
Nguyên văn: Not even military officials as highly placed as Bui Tin, a North Vietnamese colonel and intelligence agent, knew An’s story. Working as deputy editor of the North Vietnamese army newspaper, Tin rode a tank up to the Presidential Palace on April 30. Accidentally finding himself the highest ranking officer on the scene, he accepted the surrender of the South Vietnamese government and then sat down at the president’s desk to file a dispatch for his newspaper. (tr. 222, sách nguyên bản)
Bản dịch: Thậm chí cả những sĩ quan quân đội cao cấp như Bùi Tín, một đại tá trong quân đội Bắc Việt Nam và cũng là một sĩ quan tình báo1, cũng không biết câu chuyện về Phạm Xuân Ẩn. Trên cương vị phó tổng biên tập tờ báo của quân đội miền Bắc Việt Nam, ông Tín đi trên một chiếc xe tăng đến Dinh Tổng thống ngày 30 tháng 4 năm 1975.Tình cờ nhận ra mình là sĩ quan có cấp bậc cao nhất tại đó, ông đứng ra chấp nhận lời đầu hàng của Chính phủ miền Nam Việt Nam và sau đó ngồi ở bàn Tổng thống để viết bài cho tờ báo của mình2.
Chú thích [1]: Điều này không được các tài liệu ở Việt Nam hay bản thân đương sự khẳng định.
Chú thích 2: Chi tiết không chính xác này lặp đi lặp lại trong một số sách báo xuất bản ở nước ngoài, kể cả trong cuốn Điệp viên hoàn hảo của Larry Berman. Bùi Tín chiều ngày 30 tháng 4 mới có mặt ở Dinh Độc Lập, sau khi Dương Văn Minh đã đọc lời tuyên bố đầu hàng trên đài phát thanh. Sau này Bùi Tín có nhận rằng mình là sĩ quan cao cấp đầu tiên có mặt tại đây, nhưng điều này mâu thuẫn với các nhân chứng khác và với chính những bài viết trước đây của Bùi Tín. Lúc đó ông chỉ là thượng tá, được thiếu tướng Nguyễn Công Trang, khi đó là đại tá, tiếp đón ở Dinh Độc Lập. Sĩ quan có cấp bậc cao nhất tiếp nhận sự đầu hàng của nội các Dương Văn Minh là trung tá chính ủy lữ đoàn xe tăng 203 Bùi Văn Tùng (sau này là đại tá).
Sau khi thêm hai chú thích dưới đây, tôi đã phải tranh luận vô cùng vất vả với GS Bass. Cuối cùng ông đồng ý sửa bản gốc để chúng tôi dịch lại, đồng thời bỏ chú thích. Câu Accidentally finding himself the highest ranking officer on the scene, he accepted the surrender of the South Vietnamese government and then sat down at the president’s desk to file a dispatch for his newspaper được thay bằng After witnessing the surrender of the South Vietnamese government, Tin sat down at the former president’s desk to file a dispatch for his newspaper. Tuy nhiên, sau khi tôi rời Nhã Nam, đoạn này đã bị cắt bỏ hoàn toàn.
14. Một chỗ khác tác giả cũng cung cấp thông tin không chính xác:Today the border bristles with troops—Vietnam has more than thirty divisions facing China (Ngày nay đường biên giới vẫn còn kín đặc binh sĩ – Việt Nam có hơn ba mươi sư đoàn hướng về phía Trung Quốc). Chỗ này tôi cũng thêm một chú thích, sau đó tác giả đã sửa lại nguyên bản, bỏ con số 30 sư đoàn kia đi. Tuy nhiên, đoạn này về sau cũng bị cắt bỏ.
NHỮNG CHÚ THÍCH VỚI THÔNG TIN THÊM TỪ NGUỒN KHÁC BỊ CẮT BỎ
Ông Bass có vẻ “kị” mỗi khi BTV bổ sung chú thích có nhắc đến các cuốn sách, bài báo hoặc quan điểm của các tác giả khác và đòi bỏ đi, thường với lý do đó là các nguồn kém tin cậy hơn nguồn của chính ông hoặc thiếu căn cứ. Trong các ví dụ dưới đây, tất cả các chú thích do BTV đề xuất đều bị tác giả gạt bỏ:
Trang 109: Phạm Xuân Ẩn nói với nhà văn Nguyễn Thị Ngọc Hải. “Hai nghề này nó rất mâu thuẫn nhau, nhưng lại giống nhau. Một đằng lấy được tin tức gì phân tích ra, sau đó giấu đi như mèo giấu cứt là tình báo. Đằng khác thì lấy được tin gì, phân tích ra sao thì đăng toạc móng heo lên báo, phát thanh lên đài! Đó là làm nghề báo chí!”
Chú thích: Trích từ cuốn Tên người như cuộc đời của Nguyễn Thị Ngọc Hải.
Trang 161: Phạm Xuân Ẩn là điệp viên cộng sản đầu tiên tại tổng hành dinh quân đội Việt Nam, nhưng khi có một sĩ quan khác được tuyển mộ từ bộ tổng tham mưu sang thay, thì đã đến lúc ông có thể chuyển đi.
Chú thích: “Theo loạt bài “Giải mã Phạm Xuân Ẩn” của Hoàng Hải Vân đăng trên báo Thanh niên (tháng 4-2008) thì Phạm Xuân Ẩn đã thuyết phục được trung úy Thường làm ở Bộ Tổng tham mưu chịu thay thế cho ông để ông giải ngũ.”
Trang 343: Năm 1997, hình như Chính phủ Việt Nam đã không cho phép Phạm Xuân Ẩn sang thăm Mỹ tham dự một hội thảo tại Quỹ Á châu ở New York, mà ông đã được mời với tư cách khách mời đặc biệt,…
Chú thích: Về việc này, nhà văn Nguyễn Thị Ngọc Hải cho biết đã hỏi ông Mười Nho và được trả lời: “Tôi luôn luôn có một mối lo ngại: Cho Ẩn đi nước ngoài có sợ bị ám sát hay phục kích bắt cóc để biết thêm nhiều bí mật tình báo hay không dù chiến tranh đã qua đi… Chính cậu ấy cũng nói cho tôi biết: Bên Mỹ mời qua. Nhưng chưa thể nắm chắc được, bảo đảm được chuyến đi có an toàn hay không.” (Báo Pháp luật thành phố Hồ Chí Minh, 2-5-2008).
Trang 393, 394: Điều Phạm Xuân Ẩn không nhắc đến trong hàng trăm tiếng đồng hồ thảo luận chi tiết với nhiều nhà văn viết tiểu sử phương Tây là hai tấm Huân chương Chiến công Hạng nhất mà ông giành được, đây là loại Huân chương Chiến công hạng cao nhất, chỉ dành cho những chiến công đặc biệt mang tầm quan trọng quốc gia. Không tấm Huân chương nào được tặng thưởng cho công tác phân tích hoặc tình báo chiến lược, và chúng khẳng định rằng những đóng góp lớn nhất của Phạm Xuân Ẩn cho lý tưởng không phải là phân tích hoặc báo cáo mà những công trạng trên cương vị điệp viên tình báo chiến thuật, một người đã thu thập được những tin tức cụ thể về các chiến dịch quân sự sắp diễn ra, và theo lời ghi trong quyết định chính thức về việc phong tặng ông danh hiệu Anh hùng Lực lượng Vũ trang Nhân dân tháng 1 năm 1976, “vì đã cung cấp kịp thời” nhiều thông tin “đặc biệt có giá trị”.
Chú thích: Nhà báo Lâm Tuyền trong bài “Gần nửa thế kỷ phân tích thời cuộc” trên báo Lao động có viết: “Được biết, một trong những Huân chương Chiến công hạng Nhất mà Đảng và Nhà nước tặng thưởng cho ông là vì, năm 1974 ông đã gửi cho cấp trên của mình câu trả lời: Mỹ dứt khoát không đưa quân trở lại miền Nam.”
Trang 404, 405: Phải mãi đến khi chúng được trưng bày bên chiếc quan tài để mở của Phạm Xuân Ẩn, người ta mới biết rằng Phạm Xuân Ẩn đã nhận được mười sáu tấm huân huy chương của quân đội, chứ không phải bốn, như những người viết tiểu sử của ông đưa ra trước đó 1. Trong đó có các Huân chương Quân công và Huân chương Chiến công2.
Chú thích 1: Tác giả không phân biệt huân chương và huy chương, thậm chí cả huy hiệu trong tiếng Anh cũng ghi là medal. Trong bài “Vĩnh biệt nhà tình báo vĩ đại Phạm Xuân Ẩn” của Hoàng Hải Vân đăng trên Vietnamnet ngày 21-9-2006 thì Phạm Xuân Ẩn được tặng thưởng 14 huân chương, 1 huy chương và 1 huy hiệu. 14 huân chương là: Huân chương Độc Lập hạng nhì; Huân chương Quân công hạng ba; Huân chương Chiến thắng hạng ba; Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng nhất; Huân chương Chiến công hạng nhất; 2 Huân chương Chiến công hạng nhì; Huân chương Chiến công hạng ba; Huân chương Chiến công giải phóng hạng nhất, nhì, ba; Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng nhất, nhì, ba. So với liệt kê của tác giả Bass dưới đây thì có một chút khác biệt về tên gọi: Huân chương Chiến sĩ vẻ vang thay cho Huân chương Chiến sĩ giải phóng.
Chú thích 2: Huân chương Quân công được xếp thứ tư về hạng bậc và cao hơn Huân chương Chiến công.
Trang 404, 405: … Phạm Xuân Ẩn lần lượt nhận được thêm sáu tấm huân huy chương khác trong những năm sau 1975. Số này gồm có một Huân chương Độc lập Hạng nhì, Huy chương Quân kỳ Quyết thắng; Huân chương Kháng chiến Hạng nhất, và ba Huân chương Chiến sĩ Giải phóng, đủ cả ba hạng nhất, nhì, ba.
Chú thích: Huân chương Độc lập là huân chương cao thứ ba trong hệ thống huân chương (sau Huân chương Sao Vàng và Huân chương Hồ Chí Minh). Huân chương Kháng chiến tặng cho cá nhân và tập thể có công lao, thành tích trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ (đã thôi tồn tại trong hệ thống khen thưởng từ năm 2003 mà thay bằng Huân chương Kháng chiến chống Mỹ). Huân chương Chiến sỹ Giải phóng [chữ sỹ ở đây viết đúng như trong nguyên bản tiếng Anh và dòng chữ ghi trên Huân chương] do Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam đặt ra và chỉ tồn tại đến năm 1977, tương đương Huân chương Chiến sĩ vẻ vang (từ năm 2003 đổi thành Huy chương Chiến sĩ vẻ vang). Huy chương Quân kỳ quyết thắng để tặng cho sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng có thời gian phục vụ liên tục trong Quân đội nhân dân từ 25 năm trở lên.
LỜI KẾT
Ở Việt Nam, người ta thường hay ví biên tập viên như bà đỡ giúp cho một tác phẩm ra đời. Viết đến đây, bất giác tôi lại nghĩ đến nỗi đau mà các sản phụ phải trải qua. Đa số những người sinh nở tại Việt Nam hiện nay đều trải qua cái gọi là “thủ thuật cắt/rạch tầng sinh môn” (episiotomy) do các y bác sĩ thực hiện vì các lý do thẩm mỹ và an toàn, nhằm bảo vệ sản phụ và thai nhi, giúp ca sinh nở dễ dàng hơn. Tuy về lý thuyết chỉ dành cho những ca đẻ khó, nhưng với hiện trạng y tế Việt Nam, dễ có đến 80% ca sinh đẻ tại Việt Nam áp dụng biện pháp này. Trong khi đó, tại các nước có nền y tế tiên tiến như Mỹ hay Pháp, nghe nói tỷ lệ áp dụng thủ thuật trên là rất thấp. Mà Điệp viên Z.21, kẻ thù tuyệt vời của nước Mỹ quả thực là một ca đẻ khó. Nếu tôi nhớ không nhầm thì cơ hội ra đời cuốn sách đã đến ngay dịp 30-4-2010, và tôi đã thúc giục tác giả mau chóng hoàn thành xét duyệt, nhưng ông vẫn “soi kính lúp” bản dịch, có lẽ do những nhận xét của đội ngũ tư vấn khiến ông “tỉnh ngộ”. Dịp may qua đi, cơn rặn đẻ đã kéo dài bốn năm mới cho ra đời tác phẩm mà không có mỹ từ “yêu nước Mỹ” như ông mong đợi.
Nguồn: Bài do tác giả gửi đến pro&contra, đồng thời đăng trên trang FB của tác giả