Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Phê bình văn học thế kỷ XX (kỳ 9)
Thụy Khuê
Chương 7
Trường phái Hình Thức Nga (bài 1)
I- Con đường của trường phái Hình thức
Trước khi đi vào nội dung của phê bình văn học thế kỷ XX, chúng tôi muốn xác định một số danh từ để tránh mọi hiểu lầm:
Thi học (poétique), đi từ chữ poiesis trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là tất cả các ngành nghệ thuật. Thi học của Aristote, do đó, đồng nghĩa với nghệ thuật học. Trong thời cổ đại, hầu như văn, kịch, đều làm bằng thơ, để dễ truyền khẩu, cho nên thi học còn chỉ việc khảo sát thơ.
Bachelard dùng chữ thi học, trong nghĩa sâu rộng hơn, như Thi học không gian (La poétique de l'espace), Thi học mộng mơ (La poétique de la rêverie), ông sử dụng hiện tượng học (phénoménologie) trong nghiên cứu: phân tích không gian và mộng mơ trong nghệ thuật bằng hiện tượng luận.
Thi pháp (style hay écriture), chỉ ngôn ngữ riêng của mỗi nhà văn, nhà thơ. Thời trước, người Pháp có chữ style, tương đương với bút pháp, văn phong, trong tiếng Việt. Sau này, có chữ écriture, tức cách viết, lối viết, trong tiếng Việt.
Léo Spitzer dùng chữ style: Études de style, tức Khảo sát thi pháp hay Khảo sát bút pháp. Và ông khảo sát thi pháp bằng bác ngữ học (philologie).
Jean-Paul Sartre dùng chữ écriture tức cách viết, lối viết, mới hơn, trực tiếp, trần trụi, hợp với tạng Sartre. Sartre khảo sát lối viết bằng hiện tượng học.
Barthes theo Sartre sử dụng chữ écriture, khảo sát lối viết bằng ký hiệu học (sémiologie).
Bakhtin dùng thi học trong nghĩa thi pháp: Thi pháp Dostoivski (La poétique de Dostoievski).
Ở Việt Nam, ta thường thấy những chữ thi pháp học và phong cách học, nhưng không mấy ai nói xuất xứ và định nghĩa rõ ràng, chúng tôi phỏng đoán ba điểm sau đây:
- Thi pháp học là thi học nói gọn lại, tức là khoa khảo sát văn chương nghệ thuật.
- Thi pháp học là thi học và thi pháp ghép lại. Nếu ghép như thế, thực không cần thiết, vì thi học đã bao trùm lên thi pháp rồi.
- Thi pháp học đồng nghĩa với phong cách học, cũng là khoa khảo sát văn phong của nhà văn.
Như ta đã thấy: nhà phê bình nào cũng khảo sát văn chương nghệ thuật, trong đó có việc nghiên cứu bút pháp. Nói khác đi, nhà phê bình nghiên cứu thi học trong đó có thi pháp học bằng những phương pháp luận khác nhau.
Chữ thi học được trường phái Hình thức dùng, để chỉ khoa học khảo sát nghệ thuật, theo nghĩa Aristote và nghĩa này được sử dụng trong văn học Tây phương.
Khi đã định rõ vấn đề như thế, chúng ta sẽ không còn bối rối về danh từ, dễ dàng tiếp cận các trường phái phê bình phương Tây, trước hết là trường phái Hình thức Nga, mà nền móng dựa trên hai chữ chủ yếu của Aristote, là hình thức và thi học.
Nhờ những bước tiến của ngữ học, phê bình nhận ra sự bất cập của mình trong phương pháp và buộc phải tìm những hướng đi mới. Từ sự tìm tòi này, nảy sinh những khuynh hướng cách tân phê bình trong thế kỷ XX, mà trường phái Hình thức Nga giữ vai trò tiên phong, loại bỏ hẳn những yếu tố “phụ cận” như tiểu sử, tâm lý... của thế kỷ XIX, để đi vào “thực chất” của vấn đề là chữ và nghĩa: Ngữ học hiện đại thay thế văn phạm cổ truyền, giúp nhà phê bình đào sâu vào cấu trúc văn bản.
Những khám phá của trường phái Hình thức Nga không được thế giới bên ngoài biết đến trong gần 40 năm, nhưng khi tiếp cận được, những thành quả ấy chẳng những không lỗi thời mà vẫn còn giữ nguyên giá trị cơ bản cho việc khảo sát văn chương nghệ thuật.
Sự ra đời của trường phái Hình thức
Trường phái Hình thức quy tụ một số nhà ngữ học, trong vòng 10 năm (từ 1914-1924), đã xây dựng nền móng cho phê bình hiện đại, những thành viên chính gồm có: Boris Eichenbaum (1886-1959), Ossip Brik (1888-1945), Iouri Tynianov (1894-1943), Roman Jakobson (1895-1983), Viktor Chklovski (1893- 1984) và Boris Tomachevski (1890-1957).
Theo Roman Jakobson, mùa đông 1914-1915, dưới sự bảo trợ của Viện Hàn lâm khoa học Nga, một số sinh viên dựng nên “Câu lạc bộ ngôn ngữ học Mạc Tư Khoa” với mục đích “thúc đẩy sự phát triển ngành ngữ học và thi học” còn phôi thai lúc bấy giờ.
Năm 1916, Ossip Brik khởi xướng cùng một nhóm nghiên cứu sinh ở Pétrograd (Saint-Pétersbourg) tổ chức in tuyển tập thi học đầu tiên, mang tên Tuyển tập lý thuyết ngôn ngữ thơ (Recueils sur la théorie du langage poétique), tập 1, Pétrograd, 1916. Tuyển tập này in những bài viết nền tảng của trường phái Hình thức, trước khi các tác giả triển khai thành sách.
Đầu năm 1917, Hội nghiên cứu ngôn ngữ thi ca ra đời – gọi tắt là Opoïaz – cộng tác chặt chẽ với Câu lạc bộ ngôn ngữ học Mạc Tư Khoa.[1]
Hai nhóm này, cổ động việc nghiên cứu thi học, chủ trương cách tân toàn diện ngành phê bình và nghiên cứu văn học Nga, mà Tuyển tập lý thuyết ngôn ngữ thơ và Opoïaz giữ vai trò chủ động. Hoạt động đến năm 1924, khi Staline lên nắm chính quyền, họ bắt đầu gặp khó khăn và 1930, bị chính quyền Xô Viết dập tắt. Năm 1932, Trung ương Đảng ra nghị quyết giải tán tất cả các tổ chức văn nghệ. Nhưng thực ra, hoạt động cách tân của trường phái Hình thức đã bị đàn áp từ trước, một số trốn ra nước ngoài: Jakobson chạy sang Tiệp Khắc từ 1920, cùng nhóm nghiên cứu Nga-Tiệp thành lập Câu lạc bộ ngôn ngữ học Praha từ 1926, theo tinh thần Câu lạc bộ Mạc Tư Khoa. Một số khác ở lại trong nước, nhiều người bị lưu đày, tác phẩm bị phủ nhận như trường hợp Bakhtin.
Đến giữa thế kỷ XX, Hoa Kỳ và Âu Châu mới biết đến những công trình nghiên cứu của trường phái Hình thức Nga, nhờ hai ấn bản: Victor Erlich in cuốn Trường phái Hình thức Nga (Russian Formalism)[2] và Tzvetan Todorov thu thập các bài viết chính của trường phái Hình thức, dịch sang tiếng Pháp và viết bài giới thiệu, với tựa đề Lý thuyết văn chương (Théorie de la littérature)[3]. Theo Todorov, trong vòng 15 năm hoạt động (1915-1930), trường phái Hình thức đã lại một khối lượng tác phẩm đồ sộ, nhưng ông bắt buộc phải giới hạn sự lựa chọn trong một số bài viết.
Hai cuốn sách này sẽ là nền tảng cho sự phát triển trường phái Hình thức Nga trên thế giới. Đồng thời, tác phẩm của Propp và Jakobson, được Lévi-Strauss giới thiệu ở Pháp, và năm 1963, cuốn Luận về ngôn ngữ học đại cương (Essais de linguistique générale)[4] tác phẩm đầu tiên của Jakobson được dịch sang tiếng Pháp.
Cuộc cách mạng văn học nghệ thuật bị đàn áp và tiêu diệt
Chủ trương của nhóm của Hình thức là gì?
Họ chủ trương “nổi loạn” như những khuynh hướng canh tân khác, tức là đánh sập những cái cũ, mà cái cũ thời đó là gì?
1- Về phê bình, là tất cả những lối phê bình cũ, dựa trên triết học, tôn giáo, tâm lý, lịch sử, v.v. như ta đã biết. Nhưng điểm cụ thể hơn cả là họ chống lại quan điểm văn học thủ cựu Nga, chủ chốt là quan điểm của nhà ngữ học hàn lâm Potebnia (1835-1891), cho rằng:
- Nghệ thuật là tư tưởng bằng hình ảnh.
- Hình thức và nội dung của một tác phẩm là hai thực thể khác nhau: như cái bình và chất lỏng chứa trong cái bình. Quan niệm này được phổ biến rộng rãi ở mọi trình độ giáo khoa.
Các nhà Hình thức chống lại quan điểm cổ điển này, họ coi:
a- Thơ là một ngôn ngữ riêng mà mỗi chữ có một giá trị tự tại và âm là yếu tố chủ chốt trong thơ chứ không phải hình ảnh.
b- Trong một tác phẩm: hình thức cũng là nội dung và nội dung cũng là hình thức.
Trường phái Hình thức lập ra một “khoa học văn chương” để khảo sát thơ văn, hợp tác với các nhà thơ Vị Lai trên những nguyên tắc mới.
2- Về văn chương, nhóm Hình thức chống lại trường phái Tượng trưng (Symbolisme) xuất hiện ở Pháp, với bản Tuyên ngôn của Jean Moréas (Le Figaro, 1886). Tượng Trưng gắn bó với sự bí mật của cõi âm và bản chất tâm linh của người và vật, tìm cách biểu hiện bằng những hình ảnh kỳ bí trong thiên nhiên, trong đêm đen và trong tư tưởng. Tiêu biểu ở Pháp là Rimbaud (1854-1891), Verlaine (1844-1896), Mallarmé (1842-1898). Tại Việt Nam là Đinh Hùng (1920-1967) với các tập thơ Mê hồn ca, Đường vào tình sử và nhóm Dạ Đài. Dạ Đài có nghĩa là Lâu đài ban đêm, là mồ mả, âm phủ.
Trần Dần, Trần Mai Châu và Vũ Hoàng Địch (em Vũ Hoàng Chương), ký bản Tuyên ngôn Dạ Đài (16/11/1946) do Trần Dần, tác giả bài thơ Về nẻo thanh tuyền, viết, cùng đăng trên tạp chí Dạ Đài số 1 (ra được hai số). Tuy không ký tên trong bản tuyên ngôn, nhưng Đinh Hùng mới thực là “chủ soái”, vì thơ của nhóm này hoàn toàn bắt chước thơ Đinh Hùng.
Nhóm Hình thức ủng hộ trường phái Vị lai (Futurisme). Vị lai xuất hiện ở Ý với bản Tuyên ngôn 1909 của nhà thơ Marinetti. Vị lai chủ trương chống lại mỹ học truyền thống, tiếp tay với hội họa Biểu hiện, khơi ngòi cho phong trào Đa Đa và trường phái Siêu thực. Biểu hiện (Expressionisme) mà thủy tổ là Van Gogh (1853-1890), nét vẽ quyết liệt, màu sắc đối chọi khác thường, biểu hiện cường độ đam mê, diễn tả sự chán đời. Vị lai kết hợp với hội hoạ Lập thể, hội hoạ Vị lai chối bỏ hội họa truyền thống, ca tụng thế giới hiện đại, đặc biệt văn minh thị thành, máy móc, cơ khí, vận tốc.
Ở Pháp, hội hoạ Vị lai có chỗ đứng bên cạnh hội hoạ Lập thể, với các họa sĩ vẽ theo cả hai lối hoà hợp, nhưng văn thơ Vị lai không có ai nổi tiếng.
Ở Nga, trường phái Vị lai phát triển mạnh, do Khlebnikov (1885-1922), Kroutchenykh (1886-1968) và Maiakovski (1893-1930) chủ xướng, có những sáng tạo táo bạo khác thường. Là ba thiên tài avant-garde của thế giới lúc bấy giờ, họ trình bày một ngôn ngữ thơ mới, đặt trọng tâm trên Chữ. Kroutchenykh và Khlebnikov viết chung bản Tuyên ngôn về thơ nghệ thuật, tựa đề: Chữ đúng tư cách là thế, v.v. (Le mot en tant que tel, etc.).
Ngay từ 1905, Khlebnikov đã nói đến tương lai: “Chúng ta hướng về tương lai”, “xây dựng những chữ-vật thể (mots-choses)”. Chữ-vật thể nghĩa là chữ có giá trị tự thân như những vật thể. Trong các tập thơ và tiểu luận, từ 1906 đến 1914, Khlebnikov đã xác định quan niệm chữ tự thân này và ông cho rằng tài năng sáng tạo chữ của mình đã đạt mức tài tình. Như vậy, tinh thần vị lai, do các nhà thơ Nga chủ xướng từ trước khi trường phái này chính thức có bản tuyên ngôn ở Ý. Và cũng chính những nhà thơ Vị lai Nga đã dẫn đầu cho khuynh hướng đổi mới nghệ thuật ở Âu Châu, đầu thế Kỷ XX.
Sự xác định chữ trong thơ có giá trị tự thân của nó của Khlebnikov sẽ được Yakoubinski trong nhóm Hình thức dùng làm lập thuyết. Khái niệm Chữ-vật thể (mots-choses) của Khlebnikov sẽ được Sartre sử dụng để nói về ngôn ngữ thơ.
Kroutchenykh, năm 1913, sáng chế ra Zaoum, (Za=phía bên kia, Oum=tinh thần). Zaoum, hay bên kia tinh thần, xin tạm dịch là Siêu âm, là thứ chữ mới, không theo quy tắc văn phạm, không theo quy tắc ngữ nghĩa, không theo quy tắc văn phong nào, là thứ chữ được tạo ra để diễn tả những xúc động và cảm giác ban đầu. Trong ngôn ngữ Zaoum, hay Siêu âm, Âm đi trước ý nghĩa. Zaoum là thứ chữ tự nhiên, chung cho mọi cảm thông giữa người và người. Siêu âm được trường phái Hình thức, đặc biệt Chklovski sử dụng để xây dựng lý thuyết của ông. Tristan Tzara khi thành lập phong trào Đa Đa ở Zurich, lấy chữ dada, là tiếng kêu của trẻ chơi phi ngựa, chắc đã sao chép ngôn ngữ Zaoum của Kroutchenykh. Và Breton khi dựng trường phái Siêu thực ở Paris, năm 1925, hẳn đã dựa vào hình ảnh “siêu thực” đầu tiên, có tính cách khai sáng và độc đáo “mây mặc quần” do Maiakovski sáng tạo từ 1915.
Maiakovski, nhà thơ và kịch tác gia, nổi tiếng với trường ca Mây mặc quần (Nuage en pantalon), 1915; nhiệt tình ủng hộ Cách Mạng tháng 10/1917, nhưng sau, viết ba vở kịch: Rệp (La punaise, 1920), Tắm công cộng (Les Bains publiques, 1929) mỉa mai chế độ. Kịch Mật bí- Đớp hít (Mystère-Bouffe) nhận diện Cách mạng: “Mật bí, là tối cao Cách mạng. Đớp hít là hý trường Cách mạng”[5].
Maiakovski tự tử năm 1930, ở tuổi 37.
Khlebnikov đi lang thang trên đất Nga, mất năm 1924, năm Staline lên cầm quyền, ở tuổi 37, tác phẩm bị khai trừ, nhưng được Tây Âu coi là “một trong những nhà thơ tự do và táo bạo nhất thế kỷ XX”.
Kroutchenykh, sau khi chính quyền Xô Viết loại trừ avant-garde, bị rơi vào quên lãng.
Sau khi trường phái Vị lai bị tiêu diệt, trường phái Siêu thực của Breton giữ vai trò tiên phong trong việc đổi mới thơ văn thế giới.
Nhóm Hình thức còn được sự ủng hộ của trường phái Akméisme (Acméisme), tạm dịch là Tuyệt đỉnh, là trường phái thơ Nga do Nicolai Goumilev, người chồng đầu của Anna Akhmatova sáng lập năm 1910. Akméisme chủ trương hoà hợp trái đất với con người, dùng chữ đơn giản để đạt đỉnh cao nghệ thuật, chống lại ngôn ngữ cầu kỳ bí hiểm của trường phái Tượng trưng. Anna Akhmatova (1889-1966) nhà thơ lớn của Nga trong thế kỷ XX, với kiệt tác Kinh cầu hồn (Requiem) gồm những bài thơ viết về thời đại kinh hoàng Staline, là một trong người xây dựng trường phái Akméisme.
Với lực lượng cách tân hùng hậu như vậy, những văn nghệ sĩ và nhà phê bình Nga họp lại, tổ chức cuộc cách mạng văn hoá, chống lại thành trì thủ cựu mà Tượng trưng là tiêu biểu. Tượng trưng ở Nga lúc đó quy tụ những nhà thơ có địa vị. Chống lại họ có nghĩa là “tự vận”. Các nhóm Hình thức, Vị lai, Tuyệt đỉnh, bị đàn áp vì hai lý do: cách tân tức là đòi tự do sáng tác và trực tiếp chống lại nhóm nhà văn chính thống.
Những thành viên chính của nhóm Hình thức như Jakobson, phải tỵ nạn ở Tiệp Khắc từ 1920. Hai năm sau, Chklovski chạy sang Phần Lan, rồi Berlin, nhưng không thể sống ở ngoài nước, 1923, trở về Nga, viết truyện và truyện phim. Năm 1930, hoạt động của các nhóm văn nghệ avant-garde bị cấm hẳn, Chklovski phải viết bài nhận tội Một sai lầm khoa học vĩ đại (Monument d'une erreur scientifique, 1930) và không được in ấn gì nữa cho đến khi Staline chết.
Nhóm Akméisme, mà người sáng lập là nhà thơ Nicolai Goumilev, không giấu diếm sự chống đối cách mạng, bị xử tử năm 1921 vì tội “bảo hoàng”. Lev Goumilev, con trai ông với Akhmatova, bị bắt năm 1938, bị tù, được thả, bị lại, cả thảy trên 20 năm. Nicolai Pounine, sử gia và nhà ngữ học sống cùng Akhmatova, bị bắt năm 1935, chết trong trại cải tạo 1953. Bản thân Akhmatova không chịu rời xứ, sống chật vật bằng nghề dịch thơ Pháp, sắp hàng ở trại tù để tiếp tế cho con, trong khi hầu hết bạn bè thân quen của bà, nếu không trốn ra ngoài đều bị đàn áp, đi đày hay xử tử. Năm 1950, để chạy cho con ra tù, bà phải làm bài thơ ca tụng Staline.
Nhà thơ S. Kirsanov[6] phản ảnh tình trạng đàn áp nhóm Hình thức, tại Đại hội Nhà văn đầu tiên ở Mạc Tư Khoa, năm 1934, như sau:
“Người ta không thể đụng vào những vấn đề hình thức thi học, vào ẩn dụ, vào vần hay hình dung từ, mà không kích thích ngay lập tức các đòn đánh trả: “Bắt ngay bọn Hình thức!” Mỗi người đều bị đe dọa là tòng phạm tội ác của bọn Hình thức. Chữ này trở thành nạn nhân chỉ định[7] để thực hiện sức mạnh của bọn phê bình. Tất cả mọi sự ghi chú về những “hình ảnh âm thanh” hay “ngữ nghĩa “ đều tự động kéo theo lời hắt hủi: “Đánh đuổi bọn Hình thức”! Một số bọn phê bình ăn thịt người còn lấy chữ này làm khẩu lệnh tuyên chiến để biện hộ cho sự ngu dốt của họ trong lý thuyết và thực hành nghệ thuật thi ca, và để chém đầu bất cứ ai dám phá rối cái lều [8] u tối của họ”[9].
Có thể so sánh cuộc cách mạng của trường phái Hình thức Nga với cuộc cách mạng của nhóm Nhân Văn Giai Phẩm ở miền Bắc và cuộc nổi loạn của nhóm Sáng Tạo ở miền Nam. Hoàng Cầm, Trần Dần, Lê Đạt, Đặng Đình Hưng chống lại thơ Tố Hữu và đã bị đày đọa hơn ba mươi năm. Sáng Tạo sừng sỏ đòi “chôn” tiền chiến, “phế” Vũ Hoàng Chương, “hạ bệ” Tự Lực Văn Đoàn, thế nhưng Mai Thảo được Vũ Hoàng Chương mày tao, mừng húm. Hỏi: Đứng trước Nhất Linh anh có đòi hỏi chôn chiếc gì không? Ông tủm tỉm cười: Sợ bỏ xừ. Im thin thít chứ!
Ý nghĩa của hai chữ Hình thức
Từ đâu mà có hai chữ Hình thức? Chính các nhà “hình thức” cũng không nói rõ về xuất xứ của từ này và Todorov khi dịch những tiểu luận của họ sang tiếng Pháp và viết lời giới thiệu, cũng không tìm kiếm thêm.
Nhận xét kỹ, ta thấy có những điểm cốt yếu sau đây về trường phái Hình thức:
1- Về tên Hình thức
Chữ Hình thức, rút ra từ nhóm từ phương pháp hình thức (méthode formelle) mà Câu lạc bộ Mạc Tư Khoa đưa ra để xác định là một cố gắng để khoa học hóa việc nghiên cứu văn học.
Nhưng tại sao họ lại lấy chữ hình thức làm tên cho phương pháp này? Muốn hiểu rõ hơn, ta phải tìm đến một chữ khác, là chữ thi học được họ dùng làm đối tượng khảo sát. Hợp hai chữ lại, mọi sự sáng tỏ hơn: họ dùng phương pháp hình thức để khảo sát thi học. Mà hai chữ hình thức và thi học cũng là nền tảng tư tưởng của Aristote: Thi học, theo nghĩa Aristote là khoa học nghiên cứu mọi ngành nghệ thuật. Và hình thức, theo Aristote, nội dung là hình thức và hình thức cũng là nội dung: Có được một Hình thức (Forme) là có Tất cả (Tout) (xem chương 3, Aristote). Như vậy, ta có thể xác định rằng: hai chữ thi học và hình thức của trường phái Hình thức Nga có xuất xứ từ Aristote.
3- Về phương pháp
Đã có tên gọi là Hình thức, nhưng chưa có phương pháp nào chắc chắn để thực hiện việc cách tân. Tuy nhiên, đã có một con đường khảo sát ngữ học hoàn toàn mới lạ đang phát triển ở Paris và Genève với người thầy Saussure từ 1881. Lý thuyết Saussure được S. Karcevskij chính thức đem về Nga năm 1917, và cuốn Giáo trình ngôn ngữ học đại cương in năm 1916, chắc chắn được Karcevskij truyền cho những nhà ngữ học trẻ Jakobson, Trubeckoj và trình Viện Khoa học Mạc Tư Khoa, rồi giảng dạy ở đại học. Nhưng có lẽ ngữ học Saussure đã được truyền vào Nga sớm hơn năm 1917, qua những học trò khác của Sausure. Chúng ta đừng quên giới thức và quý tộc Nga nói tiếng Pháp. Điều này giải thích tại sao ngữ học lưỡng phân của Sausure lại ảnh hưởng đến lý thuyết của trường phái Hình thức rất sớm, có lẽ ngay từ 1914, năm trường phái Hình thức ra đời. Nhưng những nhà Hình thức, trừ Jakobson, không nói đến và Todorov, khi làm tuyển tập, hoặc là không nhận ra, hoặc là muốn cho mọi người hiểu là trường phái Hình thức phát xuất tự Nga, không thông qua một “lý thuyết ngoại bang” nào.
4- Định nghĩa lại hai chữ Hình thức
Những người chống lại trường phái Hình thức gọi họ một cách mỉa mai là các nhà hình thức, ngụ ý họ rỗng, chỉ có hình thức mà không có nội dung. Điều này dễ hiểu vì những người này thuộc đám thủ cựu, không hiểu hoặc không muốn hiểu quan niệm hình thức chính là nội dung và nội dung cũng là hình thức, có từ thời Aristote. Tương tự như một con người, không thể phân chia hình thức con người với nội dung con người, và cũng như đối với một chữ, không thể phân biệt hình thức chữ và nội dung chữ, như Saussure đã chứng minh (xem chương 6, Ngôn ngữ học Saussure).
Nhưng ta cũng nên tìm hiểu sâu hơn về quan niệm chống đối này. Phái chống, dựa trên một quan niệm cổ điển: phân biệt ranh giới giữa nội dung và hình thức, trong đó hình thức được coi như cái vỏ, cái bình, chứa nội dung là chất lỏng. Quan niệm này, vẫn còn rất sống động đầu thế kỷ XX, thường tìm thấy trong cách nói của các nhà Tượng trưng, đại loại như: qua phần hình thức, người ta thấy có chuyên chở một nội dung thế này... Hoặc ca tụng một vài loại “hình thức” nào đó đã tách biệt hẳn với “nội dung”, v.v. Vì thế, những người chống trường phái Hình thức, gọi những thành viên của trường phái này là các nhà hình thức với ý mỉa mai: họ chỉ biết có hình thức (bề ngoài) mà không biết đến nội dung (bên trong).
Boris Eichenbaum viết:
“Khái niệm hình thức từ nay, đã có một ý nghĩa mới, nó không còn là cái vỏ, mà là một toàn bộ trọn vẹn, năng động và cụ thể có nội dung riêng của nó, không cần bất cứ một một quan hệ nào khác”[10].
Như vậy, những nhà Hình thức đã định nghĩa lại hai chữ hình thức và xác nhận: hình thức chính là nội dung và nội dung chính là hình thức.
Thiết lập một nền khoa học văn chương
Đã có tên gọi là Hình thức, đã có phương pháp là ngữ học, bây giờ ta thử tìm hiểu sâu thêm thực chất của “phương pháp hình thức” là gì?
Boris Eichenbaum, người đầu đàn của nhóm Hình thức, trong bài tổng quan viết năm 1925, về hoạt động 10 năm (1914-1924) của trường phái Hình thức, mang tên Lý thuyết của “phương pháp hình thức” (La théorie de la “méthode formelle”)[11], giải nghĩa ngay ở dòng đầu:
“Cái gọi là “phương pháp hình thức” không phải là hệ quả của việc thiết lập một hệ thống “phương pháp luận” đặc biệt, mà là những cố gắng để tạo ra một khoa học cụ thể và độc lập. Khái niệm “phương pháp” thường được nhận những chiều kích quá đáng, đâm ra tối nghĩa. Những “nhà hình thức” chúng tôi không coi “phương pháp” là vấn đề chủ chốt trong nghiên cứu văn học, mà chủ chốt ở đây là văn chương, văn chương như một đối tượng khảo sát”[12].
Vây, chiếu vào “định nghĩa” của Eichenbaum, thì không hề có cái gọi là “phương pháp hình thức”, mà những “nhà hình thức chúng tôi” chỉ chuyên chú nghiên cứu văn chương thôi, chúng tôi không đưa ra một phương pháp đặc biệt gì cả:
“Chúng tôi đã không có và chúng tôi vẫn không có một học thuyết và một hệ thống nào làm sẵn [...] Chúng tôi thành lập những nguyên tắc cụ thể, nếu chúng có thể áp dụng cho một bộ môn, chúng tôi giữ lại những nguyên tắc đó; nếu chúng cần thay đổi theo nhu cầu của môn này thì chúng tôi thay đổi ngay lập tức. Trong chiều hướng đó, chúng tôi hoàn toàn tự do đối những lý thuyết riêng của chúng tôi, và theo tôi, tất cả mọi khoa học đều như thế cả. [...] Không có có khoa học tiền chế, khoa học sống bằng cách vượt mọi nhầm lẫn, chứ không phải bằng cách thiết lập chân lý.”[13]
Nhấn mạnh điểm ông không muốn tranh cãi, vì khoa học rộng đường và những phương pháp khác nhau đều có thể sống chung nếu có cùng một mục đích khảo sát tính chất nội tại của văn chương; Eichenbaum viết tiếp:
“Cái tên “phương pháp hình thức” gắn bó chặt chẽ với khuynh hướng này, phải được hiểu như một tên gọi quy ước, như một danh từ có tính cách lịch sử, và không nên dựa vào nó như một định nghĩa có giá trị.
Vấn đề nòng cốt của chúng tôi, không phải “chủ nghĩa hình thức” là một lý thuyết về mỹ học, cũng không phải là một “phương pháp luận”, tiêu biểu cho một hệ thống khoa học nhất định, mà là ước muốn sáng tạo ra một khoa học văn chương độc lập, từ những giá trị nội tại của chất liệu văn chương. Mục đích duy nhất của chúng tôi là sự ý thức lý thuyết và lịch sử về những dữ kiện thoát thai từ chính nghệ thuật văn chương.”[14].
Tóm lại, theo Eichenbaum: Phương pháp hình thức hay trường phái Hình thức chỉ là tên gọi, không có định nghĩa chính xác đi kèm. “Chúng tôi” tạo ra một thứ “khoa học khảo sát văn chương”, không theo bất cứ một quy luật về mỹ học hay một phương pháp luận nào đã được định trước, mà chỉ lấy văn chương làm đối tượng.
Tuy nhiên, những bài viết của trường phái Hình thức, còn biểu lộ một con đường nữa là cuộc cách mạng chống lại ý thức hệ nghệ thuật cổ điển chính thống. Vậy nội dung của cuộc cách mạng này là gì?
Nội dung của cuộc cách mạng chống lại ý thức hệ nghệ thuật cổ điển
Sau khi đã đưa ra nguyên tắc thứ nhất: tạo ra khoa học văn chương, Eichenbaum đưa ra nguyên tắc thứ nhì: chống lại ý thức hệ nghệ thuật của nhóm Tượng trưng:
“Di sản lý thuyết của Potebnia và Vesselovski, được những môn sinh của họ gìn giữ, như một nguồn vốn bất động, một kho tàng mà người ta làm mất giá bằng cách không dám đụng vào. Thẩm quyền và ảnh hưởng không còn tuỳ thuộc vào khoa học hàn lâm nữa, mà vào một khoa nhà báo, xin mạn phép gọi như thế, tức là tùy thuộc vào công trình của những nhà phê bình và những lý thuyết gia Tượng trưng.
Thực vậy, trong những năm 1907-1912, ảnh hưởng những cuốn sách và những bài báo của V. Ivanov, Brioussov, A. Biély, Mérejkovski, Tchoukovski, v.v. lớn lao gấp bội những công trình nghiên cứu bác học và những luận án tiến sĩ. Cái khoa nhà báo này, dù với tất cả tính cách chủ quan và xuyên tạc của nó, đã xây dựng trên một số nguyên tắc và công thức lý thuyết mà những phong trào văn nghệ mới, thịnh hành thời đó, dựa vào. Những sách như cuốn Trường phái Tượng trưng (Symbolisme) của André Biély (1910) dĩ nhiên là đối với thế hệ trẻ có giá trị hơn những đặc khảo về văn học sử không có khái niệm riêng và không có tính khoa học”.
“Chúng tôi quyết chiến với những nhà Tượng trưng, giằng ở tay họ vấn đề Thi học, giải phóng Thi học khỏi những lý thuyết chủ quan về mỹ học và triết học của họ, và đưa Thi học trở về con đường nghiên cứu khoa học.”[15]
Theo Eichenbaum, cuộc cách mạng của trường phái Vị lai do Khlebnikov, Kroutchenykh, Maiakovski chủ xướng, chống lại hệ thống thi học của Tượng trưng, đã nâng đỡ tình thần cho trường phái Hình thức, bởi Vị lai có ảnh hưởng lớn lúc bấy giờ. Một mặt khác cuộc cách mạng còn được sự hỗ trợ của trường phái thơ Akméisme, Eichenbaum viết:
“Giải thoát ngôn ngữ thơ khỏi những khuynh hướng triết học và tôn giáo càng ngày càng có ưu thế nơi các nhà Tượng trưng, là mật lệnh đã quy tụ những nhóm hình thức đầu tiên.
Sự chia rẽ giữa các lý thuyết gia Tượng trưng (1910-1911) và sự xuất hiện của trường phái Akméisme đã sửa soạn địa thế cho một cuộc cách mạng quyết liệt.
Cần phải loại bỏ tất cả những thoả hiệp. Lịch sử buộc chúng tôi phải có một thứ ngôn ngữ cách mạng có tính thuyết phục, những luận đề quả quyết, một lối mỉa mai tàn nhẫn, một sự táo bạo từ chối tất cả những tinh thần thỏa hiệp. Điều hệ trọng trong cuộc tranh đấu, là phải đối chọi những nguyên tắc mỹ học chủ quan mà nhóm Tượng trưng sử dụng trong những tác phẩm lý thuyết của họ với sự đòi hỏi một thái độ khoa học và khách quan đối với những dữ kiện [văn chương]. Từ đó, đưa đến thứ ngôn ngữ mới có tính thuyết phục của khoa học thực nghiệm là đặc điểm của nhóm Hình thức: từ chối những tiền đề triết học, những giải thích tâm lý và mỹ học, v.v. Chính tình trạng sự vật đã đòi hỏi chúng tôi phải tách rời mỹ học triết lý và những ý thức hệ nghệ thuật. Chúng tôi cần phải quan tâm đến các dữ kiện văn chương và rời xa những hệ thống và các vấn đề tổng quát, cần phải tiếp cận với dữ kiện nghệ thuật từ một điểm bất kỳ. Nghệ thuật đòi hỏi được khảo sát thật gần, khoa học muốn được cụ thể.”[16].
Sau những lời tuyên chiến mạnh mẽ trên đây, Eichenbaum xác định lại một lần nữa: “Chính nguyên tắc biệt tạo (spécification) và cụ thể hoá (concrétisation) của khoa học là nguyên tắc cấu tạo của phương pháp hình thức.”[17].
Và ông trích dẫn lời Roman Jakobson tuyên bố năm 1921, ở Praha:
“Đối tượng của khoa học văn chương không phải là văn chương mà là tính văn chương (la littérarité), tức là, cái “làm cho một tác phẩm trở thành tác phẩm văn chương.”[18]
Xác định “tính văn chương” của một tác phẩm
Câu trên đây của Jakobson là một trong những xác định nền tảng của nhóm Hình thức. Tinh thần câu này rất gần với câu của Saussure: Nhiệm vụ của nhà ngữ học là xác định “cái gì làm cho tiếng nói trở thành một hệ thống đặc biệt trong toàn bộ những sự kiện ký hiệu học”.
Cái tính văn chương này rất quan trọng. Nó bao hàm những yếu tố cấu tạo nên cấu trúc văn chương nói chung và cấu trúc mỗi ngành của văn chương như thơ, văn xuôi, tiểu thuyết... nói riêng, mà nhóm Hình thức là những người đầu tiên xác định được một phần những tính chất này. Hiện giờ chỉ cần hiểu, nó là cái làm cho một cuốn sách trở thành tác phẩm văn chương: Một cuốn sách dạy làm bếp hay sách toán, thì dứt khoát không có tính văn chương rồi.
Sự khám phá tính văn chương của Jakobson, sẽ được các nhà phê bình sau này tận dụng, đặc biệt Roland Barthes phát triển trong những lập thuyết của ông.
Eichenbaum còn cắm sâu mũi dùi nữa, khi ông ví: Ta có thể so sánh những người làm văn chương theo kiểu sử gia như những cảnh sát đi bắt người, vơ vét bất luận tất cả những gì thấy trong nhà của đương sự, kể cả những kẻ lớ ngớ đi ở phố bên cạnh; người làm văn học theo kiểu lịch sử cũng vậy, họ vơ vét tất cả: đời tư tác giả, tâm lý, chính trị, triết học, rồi vo tròn ép chặt những tìm kiếm thủ công này thành một khối, không ăn nhằm gì tới ngôn ngữ nhà văn.
Sau đó, Eichenbaum nhấn mạnh lại một lần nữa phương tiện mà các nhà hình thức dùng để đạt đến chủ đích nghiên cứu văn chương trực tiếp qua chữ nghĩa: “những nhà hình thức hướng về ngữ học, coi nó như một khoa thi học”. Ngữ học nói đến ở đây không thể là ngôn ngữ học cổ điển của Potebnia, mà phải là phương pháp luận mới của Saussure; còn thi học là phương pháp luận của Aristote.
Tóm lại, cuộc cách mạng của trường phái Hình thức, có hai điểm chính: đoạn tuyệt với phương pháp nghiên cứu văn học theo ý thức hệ xã hội, lịch sử, và chọn ngữ học của Sausure và thi học của Aristote làm phương pháp phân tích văn bản. Tuy nhiên, như đã nói ở trên, Eichenbaum tránh không nói đến hai người thầy này, ít nhất trong bài tổng quan. Nhưng chúng ta sẽ thấy lại những điều cơ bản của Aristote và Sausure trong lý thuyết văn học của nhóm Hình thức.
Đến đây, cần phải phân biệt hai khái niệm thi học khác nhau, cùng đi từ Aristote: thi học theo quan niệm của những nhà Hình thức Nga và thi học theo quan niệm của những nhà ký hiệu học sau này như Umberto Eco, Roland Barthes.
Umberto Eco giải thích:
“Phải hiểu thi học như thế nào? Trào lưu đi từ những nhà hình thức Nga đến những nhà cấu trúc học ở Praha và ở Pháp, đều coi thi học là việc nghiên cứu tác phẩm văn chương, duy nhất dưới góc độ cấu trúc ngữ học nội tại”.
“Còn chúng tôi [những nhà ký hiệu học], chúng tôi dùng chữ thi học trong nghĩa gần với cổ điển hơn: không phải là một hệ thống quy luật gắt gao, mà là kế hoạch thao tác mà nghệ sĩ lựa chọn mỗi lần sáng tác, nó có thể tiềm ẩn hoặc lộ rõ trong tác phẩm”[19].
Sự phân biệt của Eco cho ta thấy: Các nhà Hình thức Nga coi thi học là khoa học khảo sát văn bản thuần tuý dưới góc độ ngữ nghĩa, còn những nhà Ký hiệu học coi thi học theo nghĩa rộng hơn, tức là sự tìm hiểu quá trình thao tác của nghệ sĩ, tiềm ẩn hoặc lộ rõ trong tác phẩm, nói khác đi, là toàn bộ hệ thống dấu hiệu (bao gồm bối cảnh, cách cấu tạo, cách viết, giọng điệu...) mà tác giả lựa chọn cho mỗi tác phẩm.
Sau cùng, cần phải nói rõ thêm một điểm nữa: Các nhà hình thức lấy văn chương làm đối tượng nghiên cứu, còn các nhà ký hiệu học có phạm trù rộng hơn. Đối với Roland Barthes, món ăn, thời trang, phim ảnh, kịch nghệ, nhẩy múa, ca hát, v.v. tất cả mọi hình thức biểu diễn xuất hiện trong xã hội, đều có thể nằm trong điạ hạt nghiên cứu của ký hiệu học. Điểm này chứng tỏ, những nhà Hình thức Nga đã tiếp cận với ngữ học Sausure, đặc biệt Âm vị học và Ngữ học lưỡng phân, còn những nhà Ký hiệu học sau này, như Eco, Barthes ngoài ngữ học Sausure còn tiếp cận với ký hiệu học Hjelmslev. Tóm lại, trong trường hợp nào, ngôn ngữ học Sausure, và ký hiệu học Hjelmslev cũng giữ vai trò nền tảng trong hoạt động phê bình văn học.
Con đường nghiên cứu của trường phái Hình thức
Boris Eichenbaum tóm tắt những nét phát triển chính của trường phái Hình thức trong vòng 10 năm từ 1914 đến 1924 như sau:
“Để thực hiện và củng cố nguyên tắc “biệt tạo” (phân chia và tách biệt) mà không cần phải dùng đến những lý thuyết mỹ học tư biện (esthétique spéculative), chúng tôi cần đối chiếu văn chương với một loại dữ kiện khác, bằng sự lựa chọn trong hằng hà sa số những thể loại hiện hành, một loại nào, có thể sánh với văn chương, nhưng có một chức năng khác biệt.
Sự đối chiếu ngôn ngữ[20] thơ với ngôn ngữ hàng ngày minh họa cho tiến trình có phương pháp này. Nó đã được khai triển trong những tuyển tập đầu tiên của Opoïaz (các bài của L. Yakoubinski) và nó đã dùng làm điểm khởi hành cho công trình của những nhà hình thức về những vấn đề cơ bản của thi học.
Trong khi những nhà văn học truyền thống theo thông lệ, hướng những nghiên cứu về lịch sử văn hoá, xã hội, những nhà hình thức hướng những nghiên cứu về ngữ học, một khoa học lồng thi học trong đề tài nghiên cứu của nó nhưng dựa trên những nguyên tắc khác và đề nghị những chủ đích khác. Ngoài ra, những nhà ngữ học cũng lưu ý đến phương pháp hình thức, bởi những dữ kiện của ngôn ngữ thi ca, tự nó, có thể coi là thuộc vào điạ hạt thuần túy ngữ học. Vì vậy mà [giữa ngữ học và thi học] có mối liên hệ tương tự như liên hệ lý-hoá trong cách dùng và sự phân chia nhau về chất liệu [nghiên cứu]. [...]
Yakoubinski đã thực hiện sự đối chiếu giữa ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ hàng ngày dưới dạng tổng quát, trong bài viết đầu tiên “Âm trong ngôn ngữ thơ” (Des sons du langage poétique) (Recueils sur la théorie du langage poétique, tập.1, Petrograd, 1916)”[21].
Theo Eichenbaum, thời đó, nghiên cứu về âm trong thơ là vấn đề “nóng bỏng” nhất và quan trọng nhất. Ông tóm tắt công trình chính của mỗi tác giả, trong buổi đầu: Chống lại quan niệm của Potebnia và nhóm Tượng trưng, coi thơ chỉ là hình ảnh, hay thơ là tư tưởng bằng hình ảnh còn những yếu tố khác, như nhịp điệu, âm thanh... chỉ là phụ; những bài viết của Yakoubinski đã xác nhận giá trị tự thân của âm thanh trong câu thơ. (Xin nhắc lại: Yakoubinski, lấy lại ý kiến: chữ trong thơ có giá trị tự thân của nhà thơ Vị lai Khlebnikov).
Bài viết của Ossip Brik Những lặp âm (Les répétitions des sons) (in trong Recueils sur la théorie du langage poétique, 1917) trình bày những câu, bài trong thơ Pouchkine và Lermontov, chứng tỏ âm thanh không chỉ làm cho êm tai mà còn có giá trị tự thân trong cấu trúc thơ.
Cùng thời gian đó, Chklovski “tả xung hữu đột” bằng nhiều bài, đả kích phái cổ. Bài Potebnia (in trong Recueils sur la théorie du langage poétique, 1919) nhấn mạnh một lần nữa: Hình ảnh và biểu tượng không giúp ta phân biệt ngôn ngữ thường với ngôn ngữ thơ. Ngôn ngữ thơ khác ngôn ngữ thường bởi cấu trúc của nó. Công việc khảo sát ngôn ngữ thi ca đòi hỏi điều kiện tiên quyết, phải chấp nhận ngay từ đầu, là có một ngôn ngữ thi ca và ngôn ngữ thông thường khác nhau, với những luật tắc khác nhau, điều này đã được chứng minh và nhiệm vụ của chúng tôi [những nhà hình thức] là phải phân tích những khác biệt đó. Đó là thời kỳ đầu của trường phái Hình thức.
Những chặng đường tiếp theo của trường phái Hình thức, có thể tóm tắt, theo Eichenbaum, như sau:
1- Từ việc đối chiếu giản lược ban đầu giữa ngôn ngữ hàng ngày và ngôn ngữ thơ, chúng tôi tìm cách phân biệt những chức năng khác nhau trong ngôn ngữ hàng ngày (L. Yakoubinski), định phạm vi của ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ biểu cảm (R. Jakobson). Tiếp theo đó, chúng tôi nghiên cứu diễn văn (tức là những phát biểu miệng) mà theo ý chúng tôi là thứ ngôn ngữ hàng ngày gần với văn chương nhất, nhưng lại có những chức năng khác. Việc nghiên cứu này dẫn đến việc tìm hiểu những phép tu từ trong thi học.
2- Trình bày các khái niệm chính trong văn chương: hình thức (trong nghĩa mới), thủ pháp (procédé), và chức năng (fonction).
3- Đối chiếu nhịp điệu hay âm điệu (rythme) với vần điệu (mètre). Xác định rằng âm mới là yếu tố xây dựng câu thơ (chứ không phải vần). Thơ là hình thức đặc biệt của văn bản nói (thơ được viết ra để đọc, để ngâm), có cấu trúc ngữ học riêng, về mặt cú pháp, từ vựng và ngữ nghĩa.
4- Nếu chủ đề (của bài thơ) là một kiến trúc, thì chất liệu (matière), tức là chữ là yếu tố tác động để xây dựng kiến trúc.
5- Xác định bản chất của thủ pháp trên những chất liệu khác nhau (tiếng Việt, tiếng Nga, tiếng Pháp...). Phân biệt những thủ pháp (văn chương) khác nhau tùy theo chức năng (văn tiểu thuyết, văn tiểu luận, văn tế...). Tiến tới việc tìm hiểu sự tiến hoá của các hình thức văn chương tức là tới địa hạt nghiên cứu văn học sử hay ngữ học lịch đại[22].
Tóm lại, lịch trình của trường phái Hình thức có thể chia làm những chặng sau đây:
- Đối lập và phân biệt ngôn ngữ thơ và và ngôn ngữ hàng ngày.
- Nghiên cứu âm điệu và vần điệu trong thơ.
- Xác định nghệ thuật là một thủ pháp. Mỗi ngành nghệ thuật có một thủ pháp khác nhau.
- Tìm hiểu thủ pháp của thi ca. Thành lập một lý thuyết về thi ca.
- Nghiên cứu các thủ pháp khác trong văn chương: thủ pháp truyện ngắn, thủ pháp cổ tích, thủ pháp tiểu thuyết... Sau cùng là nghiên cứu văn học sử.
Trường phái Hình thức Nga đã đặt nền móng đầu tiên cho sự phân tích văn học trong chiều sâu của chữ nghĩa, bằng phẫu thuật. Sau này người ta có thể trách tính cách “máy móc” của trường phái này, nhưng những kết quả họ đem lại, vẫn có giá trị trường tồn.
Thụy Khuê
(Còn tiếp)
Kỳ 1: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-1/
Kỳ 2: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-2/
Kỳ 3: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-3/
Kỳ 4: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-4/
Kỳ 5: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-5/
Kỳ 6: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-6/
Kỳ 7: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-7/
Kỳ 8: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-8/
[1] Theo Roman Jakobson, Tiến về một khoa nghệ thuật thi ca (Vers une science de l'art poétique), bài tựa cuốn Lý thuyết văn chương (Théorie de la littérature) do Tzvetan Todorov tập hợp và dịch sang tiếng Pháp, Seuil, 1965, Points, 2001.
[2] Victor Erlich, Trường phái Hình thức Nga (Russian Formalism), Mouton, 1955.
[3] Lý thuyết văn chương (Théorie de la littérature), do Tzvetan Todorov tập hợp và dịch sang tiếng Pháp, Seuil, 1965, Points, 2001.
[4] Luận về ngôn ngữ học đại cương, Tập 1- Những nền móng của ngôn ngữ (Essais de linguistique générale, 1-Les fondations du langage), do Nicolas Ruwet dịch từ tiếng Anh sang tiếng Pháp, Ed. de Minuit, 1963, 2003.
[5] Theo bản dịch tiếng Pháp: Mystère, c'est ce que la Révolution a de grand. Bouffe, ce qu'elle a de comique.
[6] Sémion Kirsanov (1906-1972), đệ tử Maiakovski.
[7] Nguyên văn punching-bag.
[8] Nguyên văn wigwam là cái lều của người da đỏ Bắc Mỹ.
[9] Trích theo Jakobson, Lý thuyết văn chương, t.10-11.
[10] Lý thuyết văn chương, t. 42.
[11] Lý thuyết của “phương pháp hình thức” in trong Lý thuyết văn chương, t. 29-74.
[12] Lý thuyết văn chương, t. 29.
[13] Lý thuyết văn chương, t. 30.
[14] Lý thuyết văn chương, t. 31.
[15] Lý thuyết văn chương, t. 33-34.
[16] Lý thuyết văn chương, t. 34-35.
[17] Lý thuyết văn chương, t. 35.
[18] Thơ Nga mới (La nouvelle poésie russe), Esquisse 1, Praha, 1921, t. 11; Lý thuyết văn chương, t. 35-36.
[19] Umberto Eco, Opéra Aperta (L'œuvre ouverte – Tác phẩm mở) bản dịch tiếng Pháp của Chantal Roux de Bézieux, Seuil, 1965, t. 10.
[20] Todorov dùng chữ langue poétique, không rõ trong nguyên bản tiếng Nga như thế nào, điều này chứng tỏ ông không phân biệt langue với langage, như trong ngữ học Saussure. Chữ langue của Todorov, chúng tôi dịch lại là ngôn ngữ (langage) để phân biệt với langue là tiếng nói.
[21] Lý thuyết văn chương, Points, 2001, t. 36-37.
[22] Lý thuyết văn chương, t. 73-74.