Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Bàn về tinh thần lý tính của văn học hiện đại
Lê Văn Tùng
Dễ dàng thừa nhận bản chất của văn học nghệ thuật trước hết là một hoạt động tinh thần dựa trên tình cảm, cảm xúc, rung động tâm hồn của con người trước thế giới. Nhưng văn học nghệ thuật cũng đồng thời là hoạt động của lý tính, của tư duy suy lý để lý giải, phát hiện bản chất, quy luật của thế giới tự nhiên, xã hội và thế giới kỳ lạ, bí ẩn của đời sống tinh thần của con người. Nhờ có hoạt động của tư duy lý tính, nhà văn mới có thể khái quát các hiện tượng thế giới thành những chân lý nghệ thuật trong tác phẩm. Hiển nhiên những chân lý nghệ thuật được khái quát để diễn đạt những lý giải, những phát hiện về bản chất và quy luật của thế giới hiện thực hoàn toàn mang tính lịch sử. Loài người từ hơn 2500 năm sáng tạo ra văn học nghệ thuật (kể từ Hy Lạp cổ đại) không chỉ hướng tới cái đẹp, hướng tới cái thiện mà còn tự đặt mình trên hành trình đi tìm bản chất của thế giới và của sự sống con người, nghĩa là đi tìm cái đúng, đi tìm chân lý. Tư duy lý tính trong sáng tạo văn học nghệ thuật là một phương thức tư duy góp phần vào cuộc tìm kiếm ấy. Nhưng mỗi thời đại văn học, mỗi loại hình văn học trong lịch sử đều có kiểu tư duy lý tính của mình dẫn đến quan niệm chân lý về thế giới cũng đặc trưng cho từng thời đại.
Do đó, ngay trong văn học dân gian từ cổ đại, tinh thần lý tính đã xuất hiện. Đó là một tinh thần lý tính hồn nhiên, chất phác, chủ yếu được “khái quát” từ kinh nghiệm của người cổ đại trong cuộc đối mặt và giành giật sự sống với “kẻ thù bốn chân” và “kẻ thù hai chân”. Về cơ bản, có thể gọi đó là loại lý tính kinh nghiệm. Và không loại trừ trong đó có những kinh nghiệm cổ xưa đến thời hiện đại sẽ được thừa nhận như là những chân lý khoa học, nhất là trong lĩnh vực quan hệ giữa con người với “kẻ thù bốn chân” – với tự nhiên. Từ truyện cổ đến tục ngữ, ca dao… mỗi tác phẩm, tác giả dân gian đều muốn tự mình rút ra những bài học nhận thức cho mình về thiên giới và nhân giới, sau khi đã biểu hiện một cách nghệ thuật những quan sát của mình về thế giới xung quanh. Các bài học nhận thức về thế giới của người cổ đại là chân lý, hiểu theo phương thức và giới hạn của trình độ tư duy lý tính thời đó. Cho đến ngày nay, những bài học ấy của văn học dân gian vẫn còn giá trị ở những bình diện và những cấp độ khác nhau.
Đến thời kỳ trung đại, mà phương Tây gọi là trung cổ, tài liệu nước ngoài đã chỉ ra giới hạn thời gian cụ thể “từ năm 476 khi đế quốc La Mã sụp đổ cho đến khi Mahomet II, vua Thổ Nhĩ Kỳ đánh chiếm Constantinople vào năm 1453”(1). Giới hạn thời gian của thời trung cổ phương Đông hiển nhiên không hoàn toàn trùng khít với phương Tây. Vấn đề quan trọng ở đây là mô hình chứ không phải thời gian: Quan niệm xưa nay nhắc đến thời kỳ trung đại, trung cổ, người ta thường nghĩ tới một ám ảnh “đêm trường”, nhắc đến nó “là nhắc đến sự thiếu vắng lý tính và khoa học”(2), “là sự ngự trị của Nhà thờ và các tiểu vương quốc phong kiến, ở đó mọi con người đều là tôi tớ của lãnh chúa và chỉ được phép ngẩng lên nhìn vào tượng Thánh chứ không được phép nhìn vào chính mình”(3). Hiển nhiên văn học trung đại, trung cổ cũng bị cái “đêm trường” ấy bao vây, bưng bít. Nói như vậy, không có nghĩa là trong văn học trung đại (kể cả phương Đông, phương Tây) không có lý tính. Ở đây phải phân biệt rõ: lý tính là một phương thức tư duy trong văn học mang tính lịch sử mà ở trên đã nhắc đến. Nghĩa là ở đây hiểu lý tính như là một kiểu tư duy suy lý (theo nghĩa rộng), không đồng nghĩa với lý tính theo nghĩa hẹp. Vậy mỗi thời kỳ lịch sử bao giờ cũng có cái lý của nó và yêu cầu con người trong thời đại đó phải tư duy theo mẫu hình của cái lý đó. Trên con đường đi lên của nhân loại, cái lý trong tư duy ngày càng phát triển cao hơn, ngày càng tiếp cận chân lý của sự vật. Theo đó, tình thần lý tính trong văn học trung đại (trung cổ) về cơ bản gắn với các triết luận siêu hình và những ý niệm thiêng liêng của hệ thống tư duy, của ý thức phong kiến và các tôn giáo. Ở phương Tây là đạo Cơ đốc, ở phương Đông là đạo Phật, đạo Lão, đạo Nho (tam giáo vừa là hệ ý thức vừa là tôn giáo) và các đạo khác. Tinh thần lý tính đó được hiểu như những mệnh lệnh chủ quan, những quyền lực tối cao, tạo ra những kiểu tư duy bị áp đặt, mang tính chất siêu hình, giáo điều chưa đủ năng lực để nhận thức chính xác quy luật của thế giới tự nhiên, xã hội và con người. Đó là loại lý tính quyền uy. Kiểu tư duy bị áp đặt bởi lý tính quyền uy, xét từ góc nhìn quan phương cũng áp đặt cho văn học trung cổ một hệ thống quy tắc, công thức nghệ thuật, những chuẩn mực thẩm mỹ yên tĩnh, cố định mà cả người sáng tác và người phê bình tiếp nhận đều phải tuân thủ trong hoạt động của mình. Đó là cái lý của nghệ thuật trung đại mà ta thường nói đến như là hệ thống các yếu tố bất biến, khép kín và là hệ thống thống trị chiếm ưu thế trong văn học trung đại. Kiểu tư duy theo lý tính quyền uy trung cổ mặc dầu là một giới hạn của tư duy loài người nhưng vẫn tạo ra những nền văn học trung đại rực rỡ. Xét từ góc nhìn văn hoá, quả thật các nền văn học trung đại đó đã góp phần tạo ra “Các phạm trù văn hoá trung cổ” như là những giá trị văn hoá của nhân loại.
*
* *
Theo nghĩa hẹp, tinh thần lý tính thường gắn chặt với tính khoa học trong tư duy của con người. Theo nghĩa này, thì thời trung cổ (trung đại) quả là có “sự thiếu vắng lý tính”. Chỉ bước sang các thời kỳ sau trung cổ, khi ánh sáng khoa học đã soi rọi vào “đêm trường” của tư duy thì lý tính hiện đại cũng bắt đầu “ngự trị”. Đó là ý nghĩa “khai sáng” của lý tính khoa học với tư duy nghệ thuật cũng như mọi phương diện của đời sống văn học hiện đại.
Thế kỷ XX là bước ngoặt lớn của khoa học. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kể từ thế kỷ này đã ảnh hưởng trực tiếp tới sự biến đổi của tư duy con người, làm cho tư duy con người ngày càng tinh vi, chính xác hơn. Ảnh hưởng đó chi phối hầu khắp mọi hoạt động của con người, kể cả văn học nghệ thuật.
Phương Tây vái chào từ biệt đêm tối trung cổ từ giữa thế kỷ XV để bước sang thời đại Phục hưng huy hoàng. Ở Việt Nam, có một sự trùng hợp ngẫu nhiên của lịch sử: mở màn thế kỷ XX, người Việt Nam cũng bước từ phạm trù văn học trung đại sang văn học hiện đại dưới ánh sáng của những thành tựu khoa học hiện đại của loài người. Từ đó, một tinh thần lý tính hiện đại mang tính khoa học trở thành một thuộc tính quan trọng của loại hình văn học hiện đại Việt Nam. Nhưng tinh thần lý tính khoa học của văn học hiện đại không phải là thứ của quý “trên trời rơi xuống” mà đã được chuẩn bị, dự báo ngay từ trong văn học trung đại. Nhiều nhà văn trung đại Việt Nam đã từng dũng cảm, trong những tình huống nhất định, dám “bước qua lời nguyền”, giải thiêng những cấm kỵ, những biên giới của lý tính quyền uy để hướng về phía ánh sáng của lý tính khoa học, tạo ra những yếu tố tiền phong của lý tính khoa học trong tư duy nghệ thuật. Chẳng hạn, cách nhìn nghệ thuật của Nguyễn Du trong Truyện Kiều: từ thế giới của những triết lý siêu hình tiên nghiệm, cái nhìn của ông đã bắt đầu hướng về “những điều trông thấy” và ông phát hiện ra sức mạnh của nghệ thuật từ chính cái thực tại của cuộc sống con người mà ông quan sát, tri giác được bằng “đôi tròng thịt” (từ dùng của Xuân Diệu) của mình, mặc dù trong ông tất nhiên vẫn còn diễn ra cuộc xung đột giữa tư duy lý tính quyền uy, tiên nghiệm với tư duy lý tính thực chứng, khách quan.
Thế kỷ XVIII – XIX không chỉ có Nguyễn Du mà còn nhiều nhà văn khác, cả một thế hệ nhà văn có xu hướng muốn ly khai với thế giới “hình nhi thượng”, thế giới linh thiêng bên trên để trở về với thế giới bên dưới, thế giới thực tại trong thực tiễn cuộc sống của con người để kêu cứu về hạnh phúc trần thế, về cuộc sống trần gian của kiếp người. Cái nhìn so sánh tưởng như đã được kiểm nghiệm qua lý tính thực chứng ở Chinh phụ ngâm (Đặng Trần Côn – Đoàn Thị Điểm): Theo kiếp này hơn thấy kiếp sau, quả thật là một động thái báo hiệu sự chuyển hướng ấy. Hàng loạt tiểu loại của phương thức ghi chép “những điều trông thấy” cũng thể hiện dấu hiệu của một kiểu tư duy lý tính mới: tuỳ bút (Vũ trung tuỳ bút – Phạm Đình Hổ), chí (Hoàng Lê nhất thống chí – Văn phái họ Ngô Thời), ký sự (Thượng kinh ký sự – Lê Hữu Trác), lục (Tang thương ngẫu lục – Phạm Đình Hổ)… Đây không chỉ là tư duy thể loại có màu sắc lý tính mới mà các lối ghi chép đó còn được nhà văn lúc ấy ý thức như một thao tác tiền sáng tạo có tính cách thực chứng. Lê Quý Đôn từng viết: “đi đến đâu tôi cũng lưu ý sưu tầm, hỏi han sách vở, có khi tai nghe mắt thấy gì, tôi liền ghi ngay vào, phê phán qua loa rồi cất vào túi riêng” (Tựa Kiến văn tiểu lục). Thế giới nghệ thuật “giải thiêng” của Hồ Xuân Hương là kết quả của một lối tư duy lý tính mới bắt nguồn từ những “kiến văn” – những điều mắt thấy tai nghe giữa đời sống thế tục này. Lý tính quyền uy trung cổ dường như không còn vị trí chiếm ưu thế trong tư duy nghệ thuật của bà. Không thể không nói rằng những động thái sáng tác ấy là dự báo cho một cách thức tư duy lý tính mới trong sáng tác của nhà văn hiện đại sau này.
*
* *
Nhà văn hiện đại ngoài việc tiếp thu các yếu tố dự báo đó, họ được thừa hưởng thành quả khoa học và sự tiến bộ của tư duy loài người trong thế kỷ XX.
So với phương Đông, ở phương Tây khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật phát triển sớm, do đó con người cũng sớm có điều kiện tự giải phóng mình khỏi sự thống trị của những lực lượng siêu hình để trở thành một thế giới độc lập, để nhìn thế giới bằng một lối tư duy khoa học, chính xác trên tinh thần thực nghiệm. Phương Đông trung đại là sự thống trị của tri thức xã hội học dưới áp lực của hệ ý thức phong kiến. Tư duy con người bị mê tín hoá, luôn luôn tự cảm thấy sự lệ thuộc với đủ mọi thế lực từ bên ngoài. Từ cuối thế kỷ XIX, nhất là đến đầu thế kỷ XX, một nền giáo dục mới của phương Tây tràn vào Việt Nam. Đành rằng nền Tây học này chủ yếu đào tạo công chức cho chế độ thuộc địa, song rõ ràng nó đã đem lại cho chúng ta một cách tư duy mới về thế giới, về chính mình. Những thế hệ nhà văn từ thế kỷ XX đã được tiếp nhận ở những mức độ nhất định thành quả của cuộc đổi mới giáo dục này. Và phần lớn nhà văn hiện đại Việt Nam đều được trang bị những trình độ học vấn khác nhau của nền Tây học, đồng thời với nó sẽ là sự cải biến và sự tiến bộ của tư duy lý tính khoa học trong sáng tác.
Thừa nhận trong văn học hiện đại, việc sáng tác có thể do cả những người mà điều kiện cuộc sống – nhất là cuộc sống thời lệ thuộc – không cấp cho họ một học vấn cao. Nhà văn Phùng Quán có kể lại bài học sáng tác của mình trước khi tác phẩm đầu tay Vượt Côn Đảo ra đời. Với trình độ học vấn chỉ lớp ba, lớp bốn, Phùng Quán tự nhận mình chỉ là một người lính mà “Trong chiến đấu… khi đã cầm súng trong tay thì một chọi mười em cũng không ngán. Nhưng viết truyện thì… thú thật với anh là em run”(4) (Lời Phùng Quán nói với Vũ Tú Nam khi nhà văn này khuyên Phùng Quán viết văn). Phùng Quán bắt đầu đời viết văn bằng hành vi đầu tiên: …” chấm mực nắn nót viết lên đầu trang giấy ba chữ Vượt Côn Đảo, tôi tô đậm ba chữ và viết tiếp ở dưới: Chuyện dài”. Vũ Tú Nam giảng giải cho Phùng Quán: “Không phải chuyện dài mà là truyện dài”. “Người ta kể chuyện, còn nhà văn thì viết truyện”. Phùng Quán tự nhận: “Tôi viết tác phẩm đầu tay mà chưa phân biệt được hai từ chuyện hay truyện”(5). Câu chuyện nhỏ của Phùng Quán thực chất là bài học lớn về sáng tác. Nhà văn hiện đại phải là những người có một học vấn nhất định để hiểu biết thế giới một cách khoa học, nhất là khoa học sáng tác. Ở thời Phùng Quán viết Vượt Côn Đảo (1954) đa số dân mình chưa biết chữ còn đi học Bình dân học vụ. Nhưng rồi trình độ học vấn của người đọc đại chúng sẽ dần được nâng cao, được xã hội hoá, nếu nhà văn chỉ dừng lại ở cách tư duy “đại chúng hoá” của những năm bốn mươi, năm mươi thì anh sẽ bị bỏ rơi. Và vì vậy, phương châm “đại chúng hoá” nếu hiểu theo ý nghĩa một nguyên tắc cố định, thì có nghĩa là nó trái với lý tính khoa học, nên giải thích nó theo tinh thần lịch sử để thấy nền văn học hiện đại muốn thu hút được công chúng lớn, bản thân nhà văn phải học tập, phải nâng cao trình độ khoa học của sáng tác để hoà nhịp với bước tiến của văn minh và trình độ học vấn của đại chúng. Một tác phẩm ở những năm năm mươi thế kỷ trước viết theo lối vần vè, chịu ảnh hưởng của dân gian có thể thành một tác phẩm được yêu chuộng (Thăm lúa của Trần Hữu Thung hay Đêm nay Bác không ngủ của Minh Huệ), nhưng ở cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI nếu ai vẫn viết theo lối đó sẽ chỉ còn tìm được rất ít độc giả. Bởi người ta cần đọc văn học bằng một kiểu tư duy nghệ thuật của thời đại mới. Giờ đây, biết bao khái niệm lý thuyết văn học truyền thống từ thập kỷ tám mươi của thế kỷ XX trở về trước đã có sự tiến hoá, đã bước những bước dài vào biên giới sâu hơn của khoa học về sáng tạo nghệ thuật. Đó là sự tiến hoá của cách hiểu về “hiện thực”, “phản ánh”, “hình tượng”, về “khách thể” và “chủ thể” của sáng tác, về quan hệ “nội dung – hình thức”, đặc biệt là cách hiểu khái niệm “hình thức” trong nghệ thuật… Giờ đây, thế giới khoa học của sáng tạo văn học nghệ thuật đã mở tới những chân trời mới mà trước đây năm ba thập kỷ nhà văn và người đọc Việt Nam mới chỉ nhìn thấy như một dải sương mù ở trước mặt, tưởng như nó chứa đầy tai ương, độc tố, vừa xa lạ “dị ứng” lại vừa bí ẩn khêu gợi tò mò, khám phá. Trong khi văn học nhân loại đã đặt lên thế giới đó những bước chân hiện thực, thì ta mới bắt đầu thám hiểm. Nhưng cũng chỉ vài ba thập kỷ sau đó, từ cuối thế kỷ XX đến đầu thế kỷ XXI những khái niệm lý thuyết mới mẻ đã đi tới những miền sâu của tư duy sáng tác và tiếp nhận của nhà văn, nhà phê bình và một thế hệ người đọc mới của văn học hiện đại. Chẳng hạn: “dòng ý thức”, “tự sự học”, “ký hiệu”, “phi lý”, “vô thức”…, những khái niệm đang trở thành những yếu tố kích thích, hướng dẫn những bước đi mới trong tiến trình văn học hiện đại.
Công việc sáng tác, ngoài những năng lực bẩm sinh do những tố chất đặc biệt của tâm hồn và tình cảm, rõ ràng nhà văn hiện đại còn cần một tư duy lý tính đầy tinh thần khoa học để phát hiện bản chất của hiện thực và quy luật của thế giới. Một trình độ tư duy như vậy rõ ràng “phải học”. Nhiều nhà văn mặc cảm với khái niệm này, họ cho rằng không ai có thể “dạy” cho nhà văn sáng tác, một số nhà văn vài chục năm trước còn đề nghị giải tán trường viết văn Nguyễn Du. Có người bảo: Thơ cao hơn mọi hiểu biết về thơ. Thực ra đó chỉ là một cách nói, một cách quan niệm mà thường khi các nhà văn vẫn hay “vót nhọn” vấn đề để nhấn mạnh một phương diện nào đó thôi. Còn trong ý thức và hành động của họ nhà văn không bao giờ xa lánh chuyện học. Có điều học như thế nào? Họ khác với nhà văn trung đại ở chỗ: nhà văn trung đại ngồi ở trường học để học công thức sáng tác, quy tắc nghệ thuật, học người xưa, ngày xưa viết gì, học thuộc điển cố, điển tích để mô phỏng, để tập theo trong sáng tác của mình. Còn nhà văn hiện đại học ở trường, học trong sách, học ở thực tế… để hiểu biết đặc trưng của nghệ thuật, để có tư duy sáng tạo vượt thoát những gì đã có, đã được giải quyết một phần hay tất cả…
Khái niệm “đi thực tế”, “nghiên cứu thực tế” một cách có ý thức là một nhu cầu tự thân của nhà văn hiện đại. Tô Hoài kể lại trong hồi ký Chiều chiều những chuyến đi thực tế vừa gian khổ vừa lý thú, bổ ích của các nhà văn. Nhà văn hiện đại đi thực tế, thực chất là họ đang khảo sát thế giới một cách tỉ mỷ, chính xác như thao tác của nhà khoa học khi nghiên cứu đối tượng của mình. Chẳng có nhà văn hiện đại nào không có “sổ tay nhà văn”, có người hàng chục cuốn, trong đó là những ghi chép về các hiện tượng đời sống. Đó là cứ liệu cho các thao tác tiếp theo: đối chiếu, lựa chọn, phân loại sự kiện, hiện tượng để chọn chi tiết quan trọng chuẩn bị đi tới hành động sáng tạo. Đó là những thao tác có sự tham gia của lý tính khoa học.
Nhu cầu học tập trong các nhà trường cũng là nhu cầu thiết thân của nhà văn. Do nhiều điều kiện, “có người muốn cũng không được”(6). Tô Hoài nhận ra rằng “tự mình cả đời làm theo, thấy ra, nhận thức, phân tích đều lờ mờ sai đúng, đúng sai mù mịt. Tôi thật sự thèm được trình độ hệ thống hoá về lý luận và vận dụng được sự liện hệ và sáng tạo”(7).
Một ý kiến như vậy cũng đủ cho thấy vai trò của khoa học và lý luận quan trọng thế nào với sáng tác. Tuy thế, ở nhà văn, từ tri thức của các lý thuyết triết học, mỹ học, nghệ thuật học phải trở thành một phẩm chất, một thuộc tính của tư duy khoa học trong thao tác sáng tạo thực tế mới có hiệu quả. Nhà văn hiện đại không thể vận dụng các lý thuyết khoa học sáng tác một cách sống sít, máy móc theo kiểu rập khuôn của tư duy văn học trung đại. Lý thuyết sáng tác cần phải được tự giác tan thấm vào phẩm chất và tài năng nghệ sỹ của nhà văn. Nói như một nhà lý luận của chủ nghĩa trực giác phương Tây, Benedetto Croce cho rằng tư tưởng, lý tính của khoa học sáng tác trong văn học phải được chuyển hoá thành ý tưởng và cách tư duy nghệ thuật của nhà văn kiểu như “viên đường đã hoà tan trong cốc nước, trong từng giọt, đường vẫn tồn tại và gây tác dụng, nhưng không tìm đâu ra viên đường nữa”(8). Văn học giai đoạn 1945-1975 thực ra không ít hiện tượng rập khuôn điển hình, thực hiện máy móc những phương châm, nguyên tắc sáng tác trong đường lối văn nghệ cách mạng, trong khi các văn bản đường lối này luôn luôn yêu cầu sáng tạo. Tình trạng đó dẫn tới sự trở về với tinh thần lý tính quyền uy, rập khuôn, giáo điều của văn học trung đại, nghĩa là một dạng lý tính đánh rơi tính khoa học của tư duy.
Các thao tác sáng tạo của nhà văn hiện đại như điển hình hoá, vận dụng phép tư duy chính xác của các khoa học khác để định lượng hoá, định tính hoá sự vật, hiện tượng, sắp xếp cấu trúc tác phẩm theo hệ thống, theo đề cương … đều là những thao tác sáng tạo có tính khoa học. Tuy vậy, cũng có người phản đối việc lập đề cương sáng tác bởi họ cho rằng có nhiều trường hợp nhà văn sáng tác trong tình trạng vô thức. Quả có hiện tượng như vậy. Nhưng cả trong những tình huống “cuốn theo chiều gió”như thế, thực chất cũng phản ánh một quy luật nào đó của thế giới khách quan hoặc thế giới nội tâm của con người mà nhà văn ý thức được như một “đề cương” bên trong, một nhu cầu bên trong, một “dòng ý thức” nào đó. Không có ý thức về sự “vô thức” này, hành vi sáng tạo hiển nhiên lại lý khai với tính khoa học và tinh thần lý tính của văn học hiện đại.
*
* *
Hiệu ứng của tư duy lý tính ở văn học trung đại cũng khác với văn học hiện đại. Do đặc trưng của kiểu tư duy lý tính trung đại như trên đã nói, hình tượng văn học trung đại chủ yếu khái quát những triết lý đã được định hình và đã thành lý thuyết sống, tồn tại của con người trong các xã hội trung đại. Những triết lý nhân sinh “tam cương ngũ thường”, “trung hiếu tiết nghĩa”, “tứ đức tam tòng”… có mặt trong các hình tượng trượng phu, tiết phụ một thời. Triết lý về quan hệ giữa thiên – địa – nhân hiển hiện rõ ràng trong kiểu tư duy con người – vũ trụ. Triết lý về tôn ti trật tự phong kiến chi phối thứ bậc rõ ràng đến cả sự phận loại con người: loại và vô loại. Được phân loại là những “trang”, “đấng”, “bậc” với những quân vương, hào kiệt, quân tử, anh hùng, giai nhân, tài tử… Thảy còn lại là lớp người bình dân, lao động, “dưới đáy” là tiểu nhân, là “vô loại”…
Tính triết lý trong hình tượng văn học hiện đại biểu trưng cho một kiểu tư duy lý tính khoa học hướng vào việc phát hiện bản chất và quy luật của các mối quan hệ trong thế giới hiện thực, hướng về việc dự báo cho con người một tương lai có thể hình dung được bằng phán đoán khoa học chứ không phải là những giấc mơ không tưởng. Cho nên, chủ nghĩa hiện thực thường được quan niệm như là sản phẩm chỉ xuất hiện trong văn học hiện đại. Đó là một quan niệm đúng nếu đứng từ góc độ nó nhìn hiện thực bằng kiểu tư duy lý tính khoa học. Luận đề có tính cách nguyên lý “văn học phản ánh hiện thực” với nhà văn hiện đại không chỉ là thao tác miêu tả, minh hoạ lại hiện thực. Nếu chỉ dừng ở đó là dừng lại ở tư duy hiện thực cấp thấp, thậm chí là tư duy bắt chước, copy. Nhà văn hiện đại luôn có nhu cầu vươn khỏi bề mặt miêu tả của hình tượng để hướng tới tư duy phân tích, lý giải, phát hiện quy luật của hiện thực. Từ đó gửi vào hình tượng những khát vọng, những dự báo về tương lai, có khi chỉ gián tiếp nhưng rõ ràng là sản phẩm của một thứ tư duy lý tính khoa học. Chẳng hạn mọi hình tượng bi kịch con người bị tha hoá trong tác phẩm Nam Cao trước cách mạng. Nhà văn này không chỉ có nhiệt tình tố cáo xã hội qua sự miêu tả. Chiều sâu của hình tượng khái quát một quy luật của hiện thực: hoàn cảnh xã hội vô nhân đạo khởi động, kích thích, thúc đẩy quá trình tha hoá của con người và trong hoàn cảnh đó con người tự tha hoá. Vậy thì “bị cáo” của hiểm hoạ tha hoá giáng xuống con người là hoàn cảnh xã hội vô nhân đạo và cả những lầm lỗi “ngu dốt” của chính con người. Con người phải chịu trách nhiệm một phần về bi kịch tha hoá của mình. Đó là triết lý sâu sắc về thực tại và cảnh báo sự đe doạ tương lai của con người nếu không giải thể được môi trường xã hội thù địch với con người.
Ở Vũ Trọng Phụng cũng vậy. Sau khi phát một cái nhìn gần gũi với nhiều nhà văn hiện thực Pháp và phương Tây thế kỷ XIX, nhìn con người trong sự sụp đổ nhân tính dưới sức mạnh tha hóa của kinh tế thị trường (Balzac, Stendhal, Flaubert…), nhà văn hiện đại Việt Nam không chỉ dừng lại ở sự phân tích, miêu tả đầy đủ sự xuống dốc của con người mà còn đi tới một khái quát tận cùng quy luật của sự xuống dốc đó để cảnh báo với người đọc nguy cơ của con người trong các thời đại tiếp sau. Rõ ràng, qua tác phẩm Vũ Trọng Phụng vỡ ra một cái nhìn của lý tính khoa học, phát hiện vấn đề lớn lao của sự tồn tại và phát triển của chất người văn hoá: Phải làm tiêu ma cái hoàn cảnh xã hội đã xô đẩy con người trượt xuống dốc đứng của sự tha hoá nhân tính.
Văn học hiện đại có thể sử dụng các chất liệu và thao tác của kiểu tư duy hồn nhiên dân gian và tư duy khuôn mẫu của văn học trung đại để miêu tả thế giới hiện đại. Nhưng tất cả các phương tiện này đều phải được nhà văn hiện đại xử lý, vận dụng trong tư duy hệ thống, biến chúng thành những yếu tố trong một chỉnh thể nghệ thuật thấm nhuần tinh thần lý tính hiện đại. Chúng là phương tiện nghệ thuật, không phải là cứu cánh của nghệ thuật hiện đại. Tinh thần lý tính khoa học chỉ đạo mọi thao tác, có mặt trong mọi phương diện hoạt động sáng tác của văn học hiện đại.
Nhà văn hiện đại chân chính, suốt một đời sáng tạo mang một khát vọng lớn là bằng tư duy nghệ thuật của mình xây dựng những hình tượng nghệ thuật có ý nghĩa khám phá bản chất của hiện thực, sự thật của đời người, chân lý và quy luật của cuộc sống. Sáng tạo nghệ thuật của họ phải đi đến tận cùng cái chân ấy, mới mở ra được biên giới vĩnh hằng của cái thiện và cái mỹ. Chẳng có cái thiện, cái mỹ chân chính nào lại nảy nở trên một “hình tượng” nguỵ chân lý. Để đạt tới khát vọng sáng tạo cao đẹp đó, mang lại những tác phẩm có giá trị đỉnh cao phụng sự dân tộc, nhân dân và tiến bộ xã hội, nhà văn hiện đại rất muốn tìm thấy ở tinh thần lý tính khoa học một chỗ dựa vững chắc của tư duy nghệ thuật. Lý tính quyền uy dù là trong văn học trung cổ hay quán tính của nó trong văn học hiện đại đều tạo ra những hiện tượng văn học yên tĩnh và bảo thủ. Lý tính khoa học luôn tạo ra sức mạnh của sáng tạo và tính năng động nghệ thuật của văn học hiện đại. Ý thức này tạo ở nhà văn sự chân tín, chỉ tin vào sự thật cuộc đời, chân lý của hiện thực và quy luật của lịch sử. Nhà văn hiện đại chân chính vì vậy chối bỏ sự mê tín, cuồng tín và nhất là ngụy tín thường được ngụy trang, che chở và nương nhờ vào một vài mệnh đề lý tính quyền uy nào đó. Đó thực sự là một lập trường xã hội – thẩm mỹ mang tinh thần lý tính khoa học. Nó là tài năng, là ý chí của người nghệ sỹ nhưng nó cũng gợn lên những dự cảm thách thức với nghệ sỹ bởi vì trong xã hội hiện đại ngày nay còn tồn tại nhiều giá trị giả, nhiều sự mạo danh mà chúng lại thường là những thế lực nguy hiểm, kể cả thế lực của đồng tiền trong xã hội thị trường khi nó đã trở thành một sức mạnh tha hóa. Trong hoàn cảnh đó, sự chân tín có được từ lý tính khoa học là hòn đá thử vàng đối với nhân cách văn hoá của nhà văn hiện đại.
*
* *
Cách nay vài chục năm, khi xuất hiện những tác phẩm của Nguyễn Huy Thiệp với sự đổi mới của tư duy nghệ thuật, lập tức cũng nổ ra những cuộc tranh luận trong người đọc. Nhất là với những tác phẩm có mặt một số nhân vật và sự kiện lịch sử, tranh luận lại càng gay gắt. Một trong những nguyên nhân của những tranh luận không ai chịu ai này là do người ta thoát ly tinh thần lý tính của văn học hiện đại. Trong đó, đặc biệt không quan tâm tới đặc tính loại hình tư duy của các loại hoạt động tinh thần khác nhau trong xã hội hiện đại. Cho nên, một phía thì dựa hoàn toàn vào đặc tính loại hình của kiểu tư duy nghệ thuật để ghi nhận sáng tạo của Nguyễn Huy Thiệp. Phía bên kia lại xuất phát từ kiểu tư duy sử học hoặc xã hội học để phán xét nhà văn là xuyên tạc lịch sử, xúc phạm anh hùng lịch sử dân tộc. Có vẻ như phía nào cũng có cái “lý” của mình. Nhưng giờ đây, bình tĩnh để nghỉ lại thì kể cũng dễ hiểu: phía phê phán Nguyễn Huy Thiệp đã sử dụng cái “lý” của loại hình hoạt động tinh thần ngoài nghệ thuật (sử học, xã hội học…) và biến nó thành một thứ lý tính quyền uy hiện đại để đánh vào cái “lý” của một loại hình hoạt động tinh thần khác: hoạt động nghệ thuật. Tinh thần lý tính khoa học trong hoạt động nghệ thuật yêu cầu người đọc phải “đọc văn học như đọc một nghệ thuật” chứ không phải đọc như đọc một công trình sử học hay xã hội học. Tinh thần này xuất phát từ một quan điểm khoa học quan trọng của Marx mà nhiều trong số chúng ta vô tình hay cố ý “bỏ quên”: Marx nói: “Sẽ hoàn toàn không đúng nếu lấy một loại hình nào đó làm thước đo, tiêu chuẩn, môi trường của tất cả các loại hình khác”(9). Và do đó – vẫn theo ý của Marx – không thể bắt một loại hình này “phải từ bỏ chính mình” và chỉ được phép làm “chư hầu”(10) cho một loại hình nào đó được.
Như vậy là quá rõ. Việc đem kiểu tư duy lý tính của loại hình hoạt động này biến thành lý tính quyền uy, áp đặt cho loại hình hoạt động khác là hết sức nguy hiểm. Nó kéo lùi hoạt động tư duy hiện đại của con người đáng lẽ phải chuyên biệt hóa trên từng đối tượng trở về với kiểu tư duy bảo thủ, giáo điều, tư duy “nói chung”, tư duy “…cả nắm”, cũng có nghĩa là kéo lùi bước tiến của xã hội.
Chỉ có điều, giá như thời đó cả hai phía tranh luận đều tìm thấy một “tính cộng đồng nhất định” giữa hai kiểu tư duy của hai loại hoạt động có chức phận loại hình khác nhau thì có phải đã dẫn đến một sự hòa thỏa để vinh danh sáng tạo nghệ thuật, như là vinh danh đối với những giá trị con người.
Trong hướng suy nghĩ đó, khi xét quan hệ giữa hiện thực xã hội với văn học nghệ thuật, cũng có không ít người không tính đến tính độc lập tương đối của văn học nghệ thuật. Nguyên lý văn học phản ánh hiện thực là một nguyên lý biện chứng không phải là cái lý của quyền uy giáo điều. Không phải cứ xã hội thế nào thì văn học phải thế ấy. Chính Marx đã khẳng định tính độc lập tương đối của văn học nghệ thuật khi cho rằng: “Đối với nghệ thuật…những thời kỳ hưng thịnh nhất định của nghệ thuật hoàn toàn không tương ứng với sự phát triển chung của xã hội”(11). Marx lấy dẫn chứng từ văn học cổ đại Hy Lạp. Chúng ta có thể dẫn chứng thêm: Tây Ban Nha thế kỷ XVII suy sụp kinh tế, khủng hoảng xã hội triền miên lại sản sinh một Cervantes vĩ đại với Đôn Kihôtê làm rạng rỡ văn hóa nước này. Nước Nga cuối thế kỷ XIX đứng trước sự sụp đổ của đế chế Nga hoàng lại xuất hiện cả một nền văn học dân chủ Nga vào loại vĩ đại nhất của văn học nhân loại. Việt Nam cuối thế kỷ XVIII – đầu thế kỷ XIX: khủng hoảng xã hội phong kiến, đất nước chia cắt, dân tộc khốn cùng, nhân dân ly tán lại sản sinh một thời kỳ văn học rực rỡ nhất trong lịch sử văn học dân tộc.
Hóa ra, theo ý Marx: Văn học nghệ thuật có con đường phát triển tương đối độc lập với lịch sử xã hội nói chung. Do đó, đối với văn học nghệ thuật, nhất là với văn học hiện đại, loại hình tư duy lý tính của nó mang tính khoa học cũng có nghĩa là một sự tiến bộ của nền văn học nói chung, trong khi ta không thể nói được thơ Xuân Diệu tiến bộ hơn, cao hơn thơ Xuân Hương hay Nguyễn Du về mặt nghệ thuật.
Chú thích:
(1), (2), (3). Dẫn theo Nguyễn Huệ Chi, Mấy đặc trưng loại biệt của văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX, Tạp chí Văn học, số 05/2003
(4). Phùng Quán, Tôi đã trở thành nhà văn như thế nào?, NXB Văn nghệ TP Hồ Chí Minh, 2007, tr 118.
(5). Phùng Quán, Sđd, tr 119.
(6), (7). Tô Hoài, Chiều chiều, NXB Hội Nhà văn, H. 1999, tr 117.
(8). Dẫn theo Phương Lựu, Tìm hiểu lý luận văn học phương Tây hiện đại, NXB Văn học, H. 1995, tr 18.
(9), (10), C. Marx trong sách Về văn học nghệ thuật – NXB Sự thật, H.1977 – Tr.63.
(11). C. Marx – Sđd – tr.33.