Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
从越南看中国汉字拼音化、拉丁化问题 Vấn đề phiên âm hóa, latin hóa chữ Hán Trung Quốc – góc nhìn từ Việt Nam
作者:阮海横 (越南) Tác giả: Nguyễn Hải Hoành (Việt Nam)
汉字拼音化是指用表音的字母书写汉语,创造一种新的汉语书写体系。所用的字母可以是拉丁 (罗马)、阿拉伯或斯拉夫等字母。汉字拉丁化是用拉丁字母书写汉语的。
众所周知, 中国人100多年前就兴起了汉字拼音化运动。这场运动的目的是将汉字改为字母文字,用一种拼音化、拉丁化表音文字 (phonograph) 逐渐代替、最终废除表意的方块汉字。这样,汉字拼音化牵涉到汉字的命运问题。曾作为“汉字文化圈”一员的我们越南、理所当然十分关注这场运动的进展情况。
这篇小文是笔者从越南语言情况出发对汉字拼音化、拉丁化问题提出自己的一些粗浅的看法。由于本人学理科、无语言学知识,不大了解汉语汉字发展情况,加上中文水平很低,这篇小文不免有许多不妥,敬请各位批评指正。
新中国成立后,由于获得政府的大力支持,汉字拼音化运动进入了飞快的发展阶段并取得了明显的成绩。1958年, 中国文字改革委员会发布 “汉语拼音方案”,但汉语拼音仅作为拼写汉字的辅助工具, 只用于语音教学,不能作为正规文字使用,并非可以代替汉字的。”汉语拼音方案”自制订以来,得到迅速的推广和应用,主要用于给汉字注音,用于教学普通话,用于字(词)典的注音、排序,书刊的索引,用于不便或不能使用汉字的领域、用于将汉字输入电脑等。
据了解、经过多年的研究,中国学界发现汉语根本不适合使用拼音文字,主要因为汉语中存在太多的异义同音字和同音词,无法制定出一套能够区分同音字(词)的拼音方案。此外,中国方言甚多,以某一种方言为标准读音的拼音文字可能变成其他方言的外语,不利于国家的统一。自1986年起,中国官方放弃了汉字拉丁化改革、把这个问题由国家政策改为学术问题。
这个决策是正确的,虽然也宣告汉字拼音化的努力暂时未成功。事实证明汉字拼音化是行不通的,但是现在仍有些越南学者提出疑问:为何在汉字基础上形成的越南喃字 (chữ Nôm) 早已能拼音化,而中国的汉字至今还不能拼音化?为解答这个问题,设想首先应该了解一下越南文字情况。
汉越词, 儒字和喃字
越南主体民族——京族 (Kinh, 即越族) 原来没有自己的文字。公元前2世纪左右,越南被赵佗占领,进入长达1000多年成为中国郡县的 “北属时期”。从此,汉字正式传入越南,对越南接受华夏文化,脱离蒙昧的史前时代,进入文明时代做出极大贡献。
汉字难认、难记、难读、难写, 汉字的读音十分复杂又没有统一读音, 没有表音符号。越南人学汉字发音更困难。越南精英分子认为 越南人只需要学汉字,不需要学中国话。为学汉字, 越南人祖先创造出一套独特的学习方法:他们给予每个汉字一个确定的越语名字 (称为 “汉越词Từ Hán-Việt”, Sino-Vietnamese words, 或 “汉越音”),即每个汉字在越语中相应有一个固定的越语词, 即 “汉越词”, 每个 “汉越词” 有一个规范的全国统一的读音。读汉文时, 越南人仅仅读每个汉字的相应 “汉越词”。显然, 不用汉语, 仅用母语读汉字, 越南读音的汉字将十分便于越南人认字、理解 、记忆, 这样学习汉字容易得多了。汉字不再那么难认、难记了, 好像不是外文, 而是本土的文字。汉越音的定音主要仿造汉语的南方方言 (粤语) 语音, 所以汉越词的发音保留大量汉语的古音。在仿造时, 曾尽量使用越语的丰富音节, 一个汉语音节可能对应几个越语音节, 结果能大大减轻同音字 (词) 现象。中国人听不懂 “汉越词”的;汉字盲的越南人虽能听, 但不大了解 “汉越词”的意义。国人称这种语音越南化了的汉字为 “儒字 Chữ Nho”,即 “有学问的人之文字”。儒字成为越南的书写符号,儒字能记录汉越词但不能记录“纯越词” , 即不能记录全部越语词汇。教学儒字的师傅被称为儒师,他们所用的毛笔和墨水叫做儒笔和儒墨水。从此越南人不学汉字、只学儒字 、 即读音被越南化了的汉字。学儒字时学生只学汉字的字形、字义和句法、 不学汉字的汉语字音 、即不学中国话, 但要学汉字的越语字音 (即汉越词) 。
这样一来 、 对应于每个汉字、越语中都有一个“汉越词”, 因此几乎所有汉语书面词语都自然而然地出现在越语中、为越语陆续引进大量汉语词汇。”汉越词” 约占越语词汇总量的一半以上,是越语外来词的最大来源。“汉越词”的记录文字,即儒字帮助越南顺利接受中国文化。相比较日本、韩国、越南文化是受华夏文化影响最深的。另一方面, 通过学习儒字、 越南人虽然学会并使用汉字长达2000多年、但没有人说汉语、因此母语仍然能够原原本本保存到现在 、从来没有因为被汉化而消失。尽管中国统治越南长达一千多年,却无法同化越南。也就是说越南民族从未被汉族同化。这是个世界上罕见的奇迹!
1075年、 越南李朝引进中国的科举制度,从此、儒字正式成为越南官方文字。但是,由于越语和汉语不属于同一语系、儒字仅能记录 “汉越词” , 不能记录 “纯越词”, 即不能记录全部越语词汇。 儒字仅是越南上层用文字,只用于文言文书写,不能用于口语,使用范围仅限于行政、学术、宗教、文化教育等领域。儒字文学不能记录越南平民的思想和情感。一些越南学者认为儒字文学属于中国文学,不属于越南文学。
公元10世纪、 越南取得独立。此后, 国人根据儒字(汉字) 发明了一种称为 “喃字Chữ Nôm” 的方块文字。喃字是在汉字的基础上、 以汉字及其部首为原料、 按照汉字的假借、形声和会意三种造字法创造出来的,基本上按汉字的汉越读音来识读,用于记录越南语的文字体系。喃字使用约几千个汉字及更多的越南人自造汉字,几乎能记录全部越语词汇,包括纯越词 和汉越词, 是一种既表意又表音的文字。喃字比汉字更难学,必须先会汉字才能学喃字,没有官方统一的书写规则,因而很难普及。再者喃字未曾被官方认同、 甚至被排斥,始终没有成为越南的正式文字。但是由于喃字能记录平民口语,不少文人学者使用喃字写出了大量出色文学作品,其中有享誉越南历史最优秀文学著作 “金云翘传” (Truyện Kiều)。喃字文学作品无论数量、质量 及影响力方面都远远超过越南人创作的儒字(汉字)文学作品。喃字和儒字同时存在到20世纪初就逐渐被淘汰。
喃字的拼音化和 “国语字”的问世
公元1612年, 日本江户幕府禁止基督教在日本的传播、驱逐传教士。1615年、 欧洲天主教耶稣会教士们开始来越南传教。他们之中有些人曾在中国或日本传教过、精通汉字、了解汉字拉丁化的工作。为了便于传教工作、Francisco de Pina 、Gaspar de Amaral 、Antonio Barbosa 等教士率先学越南话及喃字,一般来讲经过一两年都能够用越南话讲课并用喃字编写教材。 法国国家图书馆现存有意大利教士Girolamo Maiorica用喃字所写的讲义、 共15卷、 120万个喃字。为了学越南话、教士用拉丁字母为喃字注音、即拼写越语。具有明显表音功能的喃字使得注音工作进展顺利。经过约30年的努力、五六个传教士最终把喃字全部拼音化完毕,成功整合制定出一种全新的表音、拉丁化的文字系统并编纂了一本 “越南--葡萄牙--拉丁文词典” (Dictionarium Annamiticium Lusitanum et Latinum) 草稿。1649年, 法国传教士Alexandre de Rhodes (亚历山大·罗德, Đắc Lộ)把这份词典稿件带回罗马并于1651年印刷成书出版、 宣告一种表音、拉丁化的文字 (后来称为 “国语字Chữ Quốc ngữ”) 的问世。1919年、“国语字”正式成为越南法定官方文字。
“国语字”基本上能实现字话一律、见字知音, 非常适用于越南语, 刚出现时就立即受到全国民众的热烈欢迎。先进的越南汉学家们最先支持废除汉字和喃字、推行 “国语字” 并称之为民族的灵魂。大学者范琼说“国语字”是解放越南人智慧的奇妙工具。”国语字”扫盲时间极短、在农村一般只要3-6个月。
拼音化”国语字”的推行不仅并未造成传统文化的断层、反而对传统文化的学习和继承发挥更好的作用。至今越南汉喃学家已经把不少有价值的古代文献翻译成拼音文字。国家方面、这个任务交给汉喃研究院 (Institute of Sino-Nom studies, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 1979年成立)。何况、越南历史文献本来有限。明朝时期, 越南曾被明军占领统治30年, 他们销毁所有越南人撰写的著作。加上由于战争连绵及许多原因,国内至今还能保存的古代书籍总共不超过5000卷,用 “国语字” 翻译此类书籍是可行的。实际上、 自从普及了”国语字”,越南人才有机会接触大量本国及中国的古代典籍,世界各国文化 、文学及科学技术著作。几乎最重要的中国古代文献都已经翻译成 “国语字”了。
越语和汉语的相同和不同
为解答汉字至今未能拼音化这个问题,不妨看看越语和汉语有什么相同和不同。越语属于南亚语系 (Austroasiatic) 越芒语族越语支,汉语属于汉藏语系 (Sino-Tibetan)。语法上, 最明显的不同体现在名词修饰语的秩序:越语中, 名词修饰语在名词之后 (即形容词后置), 而汉语中, 名词修饰语在名词之前 (即形容词前置)。比如中文说”汉字”, “红旗”, 越文说”字汉”, “旗红”。
但是越语和汉语同样是单音节语言 (monosyllabic language), 一个词汇对应一个音节。有的学者认为汉语由于是单音节语言, 所以不适合使用拼音文字。其实不然,单音节的越南语仍然适合用拼音文字。设想,主要原因是越语拥有足够的音节。
单音节语言中, 每个单词汇占用一个音节, 因此语言需要拥有大量音节。如果音节总量少于通用词汇总量,势必出现同音字及同音词 (homophonic words) 的现象。过多的同音字 (词) 是应用拼音文字的不可克服的障碍。当语言所拥有的音节数量不少于语言的通用字数量就可以避免这种难关。
越语最大特点是语音丰富, 音素极多, 有6个声调, 词汇读音 (即有声调的音节) 总数约有两万个 (其中曾使用的不到一半), 远远多于通用词汇总量 , 因此越语很少遇到同音字 (词) 难区别的问题, 当然适合使用表音文字, 而表音文字的拼音化是可行的。喃字有明显的表音功能, 基本上看字就能读出字音, 因此喃字拼音化是可行的。显然无表音功能的汉字性质上是不同于喃字的。
依我们浅见,汉语中存在过多的异议同音字(词)现象, 其最主要根源是汉语音节总量远少于汉语的通用字总量,导致汉语不适用表音文字,仅适用表意文字,而表意文字的拼音化是行不通的。
我们曾对新华字典第10版双色本 (2006年出版, 有8700正体字) 进行音节统计, 发现这8700正体字分属415个基本音节(即不计声调的音节),平均每个音节有20. 96个字,其中无同音字的音节 (即独字音节) 有22个,有同音字的音节有393个,每个音节都有至少2个同音字,291个音节 (70%) 有至少10个同音字, 下列4 个音节有100多个同音字:音节 [xi],[yu], [ji], [yi] 分别有 103,118,123,135 个同音字 。我们的统计也发现汉语有 1309 个读音 (即有声调的音节)。
中国资料告知汉语大约有400个基本音节和1300个读音。2013年公布的 “通用规范汉字表” 有8105个汉字,即平均每个音节有19.30个同音字,平均每个读音有6个多同音字。据苏培成著 “二十世纪的现代汉语研究”, 如果用 “辞海” 统计则单个 [yì] 读音 (去声) 就有195个同音字!可以看得出汉语存在严重的同音字过多现象。
现实的情况为汉语的音节总量太少, 但汉字的通用字字量太多, 尤其汉字的总字数更是过多 (1994年出版“中华字海”收字86000多字), 而且是不断增加的。音节少, 用字多, 当然造成异议同音字多现象, 一旦实现拼音化, 这些本来由字形区别的字就无法识别, 势必将给语言文字的使用带来麻烦和混乱。由此可以断定汉语不适合用拼音文字 。
也许由于深知这个道理,聪明的中国前辈给汉语选择表意的方块字,即汉字,做为汉语的文字而不选拼音文字。汉字拉丁化不成的事实再次证明上述选择是正确的。1986 年中国官方停止汉字拼音化研究工作的决策是适时的。也就是说在可预见的将来(周有光说大概 500 年吧),汉字不会被任何文字所代替。好像大多数中国人都松了一口气。
多音节语言的特点
世界上大多数语言是多音节型 (multisyllabic language) 的。此种语言有个特点:即使音节少的也能适合用拼音文字。其原因是这种语言使用排列方式来造词汇,即每个单词由至少2个音节按顺序排列而成。这种造词方式能造出极多异音词汇,因此不易发生同音字(词)过多的难关。下面我们不妨运用排列 (permutation, chỉnh hợp, 组合数学术语) 概念证明多音节语言可造出大量的异音单词。我们已知排列的定义:从n个不同元素中取出k (k ≤ n) 个元素, 按照一定的顺序排成一列, 叫做从n个元素中取出k个元素的一个排列 (chỉnh hợp chập k) 。
举例: 某语言所拥有的音节总量为 n, 从n个不同音节中取出k (k ≤ n) 个音节,按照一定的顺序排成一单词, 即每个单词所含之音节数为k (例如city词有k = 2,basketball 有k = 3, anybody有k = 4, personality有k = 5), 该语言所能造出的异音单词总数 (即音节排列总数) 为 A (n, k), 其排列数A(n,k) 的计算公式是n×(n-1)×(n-2)×...×(n-k+1),即n的阶乘除以 (n-k) 的阶乘:
A(n, k) = n! / (n-k)! = n (n-1) (n-2) ...... (n-k+1) |
k值越大则 A 值越大, 即每单词所含的音节数越多则该语言所能造出的异音单词量越多。
若 k = 2, 则 A (n, 2) = n (n-1)。若 k = 3, 则 A (n, 3) = n (n-1) (n-2)。若 k = 4, 则 A (n, 4) = n (n-1) (n-2) (n-3), 等等。
设 n = 415 (相当于汉语拥有的基本音节总量) : 当每个单词都含有2个音节 ( k = 2) 时, 该语言能造出的异音单词总量为 A (415, 2) = 415×(415-1) = 171 810 个。这个例子证实,虽然语言只拥有415个音节, 但因为每单词是多音节的、它仍然可造出至少171810 个异音的单词, 也就是说由于异音单词数量很多、语言不会发生同音字 (词) 过多的现象。
当每个单词都含3个音节 (k = 3) 时, A (415, 3) = 415×414×413 = 70 957 530个异音单词。异音单词总量这么多、当然不出现同音字 (词) 过多的现象。
实际上, 语言的单词可能有些是单音节的, 有些是多音节的, 而多音节的单词可能含有2, 3, 4 ......不等音节的。
上述计算结果表明一个事实:多音节语言由于能造出很多异音单词,因此不会出现同音字 (词) 过多的现象,其 结果使得该语言是适合使用表音 (拼音) 文字的。难怪世界上大多数语言都是多音节, 并使用表音 (拼音)文字的。越南语和一些中国少数民族语言 (如壮语) 虽属于单音节语言但由于拥有大量音节所以都适合使用拼音 (表音)、拉丁化文字的。壮族虽然自古就有了方块文字,但新中国成立后、中央政府仍为壮族人民创制了一种以拉丁字母为基础的拼音文字新壮文,于1957年正式公布使用。20世纪80年代,又完成了《壮文方案》的修订工作。新壮文起了积极的作用,尤其在扫盲方面。
总之, 只要还是单音节语言并且音节总量还是不能增加, 汉语将是无法适用拼音文字的。也就是说汉字是适合于汉语的, 她将永远存在、永远使用的, 汉字拉丁化只是空想。
可能有人会问:能不能改变单音节语言成多音节语言及增加一种语言的音节总量?设想这些改变只有在古代才可能成为现实, 当使用这种语言的人还为数不多。现在, 当已有14亿人使用汉语及汉字, 则汉语的任可大改革将无法实现。绝大多数华人是坚持要传承汉字的伟大遗产的。
语言学家苏培成说过 : 古人认为汉字是 “宝贝”, 现代学者指出汉字既是 “宝贝”又是 “包袱”。是不是他要说中国人将一如既往背这个无比宝贵的包袱继续前进? 我们相信即然背这个包袱也不会减慢中国人前进的速度,因为他们历来都是世界上最有志气、最勤奋、最能吃苦耐劳的伟大民族之一。 (完END)
Bản dịch tiếng Việt
VẤN ĐỀ PHIÊN ÂM HÓA, LATIN HÓA CHỮ HÁN TRUNG QUỐC
--- GÓC NHÌN TỪ VIỆT NAM
Bài viết bằng chữ Hán Tác giả: Nguyễn Hải Hoành (Việt Nam)
Phiên âm hóa chữ Hán là nói việc dùng chữ cái biểu âm để viết Hán ngữ, tạo ra một hệ thống chữ viết mới cho Hán ngữ. Chữ cái được dùng có thể là chữ cái Latinh (La Mã), chữ cái Ả Rập hoặc chữ cái Cyrillic. Latinh hóa chữ Hán là nói việc sử dụng chữ cái Latinh để viết Hán ngữ.
Như đã biết, từ hơn 100 năm trước người Trung Quốc bắt đầu khởi xướng phong trào phiên âm hóa chữ Hán. Phong trào này nhằm mục đích chuyển đổi chữ Hán thành loại chữ viết bằng các chữ cái, dùng chữ biểu âm (phonograph) phiên âm hóa và Latinh hóa dần dần thay thế và tiến tới bỏ chữ Hán biểu ý hình vuông. Như vậy, việc phiên âm hóa chữ Hán liên quan đến số phận của chữ Hán. Là thành viên của “Vành đai văn hóa chữ Hán”, người Việt Nam chúng tôi đương nhiên rất quan tâm đến tình hình tiến triển của phong trào đó.
Trong bài viết nhỏ này, tác giả xuất phát từ tình hình ngôn ngữ Việt Nam nêu ra một số quan điểm nông cạn đối với việc phiên âm hóa và Latinh hóa chữ Hán. Vì tác giả học chuyên ngành kỹ thuật, thiếu kiến thức ngôn ngữ học, lại ít biết về tình hình phát triển của chữ Hán, cộng thêm trình độ tiếng Trung còn rất thấp nên bài viết này chắc chắn có nhiều sai sót, kính mong quý vị phê bình, chỉ bảo.
Như đã biết, sau khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, nhờ sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính phủ, phong trào phiên âm hóa chữ Hán bước vào giai đoạn phát triển nhanh chóng và đạt được những thành tích rõ rệt. Năm 1958, Ủy ban Cải cách chữ Hán Trung Quốc ban hành "Phương án phiên âm Hán ngữ", nhưng chữ phiên âm Hán ngữ chỉ được dùng làm công cụ phụ trợ để đánh vần chữ Hán, chỉ dùng để dạy ngữ âm, không thể dùng làm chữ viết chính quy và không thể thay thế chữ Hán. "Phương án phiên âm Hán ngữ" sau khi làm ra đã nhanh chóng được quảng bá và ứng dụng, chủ yếu được sử dụng để ghi chú âm đọc cho chữ Hán, để dạy tiếng Phổ thông, để ghi chú âm đọc, sắp xếp thứ tự các chữ trong tự/từ điển, để lập biên mục (index) cho sách báo và tạp chí, cũng như để dùng cho những lĩnh vực không tiện hoặc không thể sử dụng chữ Hán, dùng để đưa chữ Hán vào máy tính, v.v.
Theo tìm hiểu, được biết là sau nhiều năm nghiên cứu, giới học thuật Trung Quốc đã phát hiện thấy Hán ngữ căn bản không thích hợp sử dụng chữ phiên âm, chủ yếu là do Hán ngữ tồn tại quá nhiều chữ/ từ đồng âm có ý nghĩa khác nhau, và không thể làm được một phương án phiên âm có thể phân biệt các chữ/ từ đồng âm. Ngoài ra, Trung Quốc có rất nhiều phương ngữ; trong tình trạng đó, chữ viết phiên âm lấy một phương ngữ này làm âm đọc tiêu chuẩn có thể trở thành ngoại ngữ đối với các phương ngữ khác, điều đó không có lợi cho việc thống nhất đất nước. Từ năm 1986, Nhà nước Trung Quốc đã từ bỏ cải cách Latinh hóa chữ Hán và chuyển vấn đề đó từ chính sách nhà nước thành vấn đề học thuật.
Chúng tôi cho rằng quyết định này là đúng, mặc dù nó cũng tuyên bố các nỗ lực phiên âm hóa chữ Hán tạm thời vẫn chưa thành công. Thực tế đã chứng minh rằng việc phiên âm hóa chữ Hán là không khả thi, nhưng hiện nay một số học giả vẫn đặt câu hỏi: Tại sao chữ Nôm Việt Nam vốn được hình thành trên cơ sở chữ Hán đã được phiên âm hóa từ lâu mà chữ Hán của Trung Quốc cho tới nay vẫn chưa thể thực hiện phiên âm hóa? Để trả lời câu hỏi này, thiết nghĩ trước hết phải tìm hiểu tình hình chữ viết của Việt Nam.
Từ Hán-Việt, chữ Nho và chữ Nôm
Dân tộc chính ở Việt Nam là người Kinh (tức người Việt), ban đầu không có chữ viết riêng. Vào khoảng thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên, Việt Nam bị Triệu Đà chiếm đóng và bước vào “Thời kỳ Bắc thuộc” trở thành quận huyện của Trung Quốc trong hơn 1.000 năm. Từ đó, chữ Hán chính thức vào Việt Nam, góp phần cực lớn cho việc giúp Việt Nam tiếp nhận văn hóa Hoa Hạ và ra khỏi thời kỳ tiền sử mông muội, tiến sang thời đại văn minh.
Chữ Hán khó nhận biết, khó nhớ, khó đọc, khó viết; âm đọc chữ Hán rất phức tạp, không có âm đọc thống nhất và không có ký hiệu biểu âm. Người Việt học phát âm chữ Hán càng khó khăn hơn. Giới tinh hoa Việt Nam cho rằng người Việt chỉ cần học chữ Hán chứ không cần học tiếng Hán. Để học chữ Hán, tổ tiên người Việt đã sáng tạo ra một phương pháp học độc đáo: đặt cho mỗi chữ Hán một cái tên tiếng Việt xác định (gọi là “từ Hán-Việt”, Sino-Vietnamese words hay “Âm Hán-Việt” ), tức là mỗi chữ Hán có một từ tiếng Việt cố định trong tiếng Việt, đó là “từ Hán -Việt”, và mỗi “từ Hán-Việt” đều có một âm đọc chuẩn thống nhất toàn quốc. Khi đọc văn bản chữ Hán, người Việt chỉ đọc “từ Hán-Việt” tương ứng với mỗi chữ Hán.
Hiển nhiên, không sử dụng tiếng Hán mà chỉ dùng tiếng mẹ đẻ để đọc chữ Hán thì chữ Hán đọc bằng âm tiếng Việt sẽ rất thuận tiện cho người Việt nhận biết, hiểu và ghi nhớ, giúp cho việc học chữ Hán trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Chữ Hán không còn quá khó để nhận biết và ghi nhớ, dường như chúng không phải là chữ ngoại văn nữa mà là chữ ta. Âm đọc từ Hán-Việt chủ yếu bắt chước âm đọc của phương ngữ tiếng Hán miền Nam (tiếng Quảng Đông); vì thế cách phát âm các từ Hán-Việt bảo lưu được một lượng lớn âm thời cổ của chữ Hán. Khi bắt chước, người Việt đã cố gắng sử dụng tối đa các âm tiết phong phú của tiếng Việt, một âm tiết tiếng Trung có thể ứng với nhiều âm tiết tiếng Việt, nhờ đó giảm được đáng kể hiện tượng chữ/từ đồng âm. Người Trung Quốc nghe không hiểu từ Hán-Việt, người Việt không biết chữ Hán tuy nghe được nhưng không hiểu hết ý nghĩa của từ Hán-Việt.
Người Việt Nam gọi chữ Hán được Việt hóa phần ngữ âm là “Chữ Nho”, nghĩa là “Chữ của người có học”. Chữ Nho trở thành chữ viết của Việt Nam, chữ Nho có thể ghi được các từ Hán-Việt nhưng không thể ghi được các “từ thuần Việt”, tức là không ghi được hết từ vựng tiếng Việt. Người ta gọi các thầy giáo dạy chữ Nho là “Thầy Đồ Nho”, bút lông và mực mà họ sử dụng là bút Nho và mực Nho. Từ đó về sau, người Việt không còn học chữ Hán mà chỉ học chữ Nho, tức là chữ Hán có âm đọc đã Việt Nam hóa. Khi học chữ Nho, học sinh chỉ học tự hình, ý nghĩa và cú pháp của chữ Hán mà không học âm đọc tiếng Hán của chữ Hán, tức là không học tiếng Trung Quốc mà phải học âm đọc tiếng Việt của chữ Hán. (tức là từ Hán-Việt).
Như vậy, ứng với mỗi chữ Hán, trong tiếng Việt đều có một “từ Hán-Việt”, vì thế lẽ tự nhiên hầu như tất cả từ ngữ của Hán ngữ đều xuất hiện trong tiếng Việt và một lượng lớn từ vựng Hán ngữ cũng dần dần nhập vào tiếng Việt. “Từ Hán-Việt” chiếm hơn một nửa tổng lượng từ vựng tiếng Việt và là nguồn từ ngoại lai lớn nhất trong Việt ngữ. Ký tự ghi chép từ Hán-Việt, tức chữ Nho, đã giúp Việt Nam tiếp thu thuận lợi văn hóa Trung Hoa. So với Nhật Bản, Hàn Quốc thì văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ văn hóa Hoa Hạ. Mặt khác, qua việc học chữ Nho, mặc dù người Việt đã học và sử dụng chữ Hán trong hơn 2.000 năm nhưng không ai nói tiếng Hán, vì vậy tiếng mẹ đẻ của người Việt được bảo tồn nguyên vẹn cho đến ngày nay và chưa bao giờ vì bị Hán hóa mà biến mất. Tuy Trung Quốc cai trị Việt Nam lâu đến hơn một nghìn năm nhưng vẫn không thể nào đồng hóa được Việt Nam. Nói cách khác, dân tộc Việt Nam chưa bao giờ bị người Hán đồng hóa. Đây là một kỳ tích hiếm thấy trên thế giới!
Năm 1075, triều đình nhà Lý đưa hệ thống khoa cử của Trung Quốc vào Việt Nam, từ đó chữ Nho chính thức trở thành chữ viết của nhà nước Việt Nam. Tuy nhiên, do tiếng Việt và tiếng Hán không thuộc cùng một họ ngôn ngữ nên chữ Nho chỉ ghi được “từ Hán-Việt” chứ không ghi được “từ thuần Việt”, tức là không ghi được hết từ ngữ tiếng Việt. Chữ Nho chỉ được tầng lớp thượng lưu ở Việt Nam sử dụng, chỉ dùng để viết thể văn Văn ngôn, không dùng trong ngôn ngữ nói, phạm vi sử dụng chỉ giới hạn trong các lĩnh vực hành chính, học thuật, tôn giáo, văn hóa, giáo dục. Văn học chữ Nho không thể ghi lại những suy nghĩ, cảm xúc của người bình dân Việt Nam. Một số học giả Việt Nam cho rằng văn học chữ Nho thuộc vào văn học Trung Quốc chứ không thuộc vào văn học Việt Nam.
Vào thế kỷ thứ 10 sau Công nguyên, Việt Nam giành được độc lập. Sau đó, người Việt dựa vào chữ Nho (chữ Hán đọc bằng từ Hán-Việt) sáng chế ra chữ viết hình vuông gọi là “Chữ Nôm”. Chữ Nôm được tạo ra trên cơ sở chữ Hán, dùng chữ Hán và các bộ thủ của nó làm nguyên liệu, dựa theo ba phương pháp tạo chữ của chữ Hán là giả tá (vay mượn), hình thanh và hội ý; về cơ bản dựa theo âm Hán-Việt của chữ Hán để đọc. Chữ Nôm được dùng làm hệ chữ viết ghi tiếng Việt. Chữ Nôm sử dụng khoảng vài nghìn chữ Hán và nhiều hơn nữa chữ Hán do người Việt tự tạo ra, nó có thể ghi được tất cả các từ tiếng Việt, kể cả từ thuần Việt và từ Hán-Việt. Chữ Nôm là loại chữ viết vừa biểu ý vừa biểu âm. Chữ Nôm khó học hơn chữ Hán, trước tiên phải biết chữ Hán mới có thể học chữ Nôm, và chữ Nôm chưa có quy tắc viết thống nhất chính thức nên rất khó phổ cập. Hơn nữa, chữ Nôm chưa bao giờ được nhà nước chính thức công nhận, thậm chí bị chèn ép, chưa bao giờ trở thành ngôn ngữ viết chính thức của Việt Nam.
Tuy nhiên vì chữ Nôm có thể ghi lại ngôn ngữ nói của dân thường nên nhiều văn nhân, học giả đã sử dụng chữ Nôm để viết một lượng lớn tác phẩm văn học xuất sắc, trong đó có Truyện Kiều, được coi là tác phẩm văn học ưu tú nhất trong lịch sử Việt Nam. Các tác phẩm văn học chữ Nôm xét về số lượng, chất lượng và tầm ảnh hưởng đều vượt xa các tác phẩm văn học chữ Nho (chữ Hán) do người Việt sáng tác. Chữ Nôm và chữ Nho đồng thời tồn tại đến đầu thế kỷ 20 thì dần dần bị loại bỏ.
Phiên âm hóa chữ Nôm và sự ra đời của “chữ Quốc ngữ”
Năm 1612, Mạc phủ Edo nước Nhật ra lệnh cấm truyền bá đạo Kitô ở Nhật và trục xuất các nhà truyền giáo. Năm 1615, các linh mục Dòng Tên Công giáo Châu Âu bắt đầu truyền giáo tại Việt Nam. Trong số họ có người từng làm giáo sĩ ở Trung Quốc hoặc Nhật, thông thạo chữ Hán và hiểu biết việc Latinh hóa chữ Hán. Để thuận tiện cho công việc truyền giáo, các giáo sĩ như Francisco de Pina, Gaspar de Amaral, Antonio Barbosa đã đi đầu học tiếng Việt và chữ Nôm. Nói chung sau một hoặc hai năm, họ có thể giảng bài bằng tiếng Việt và viết tài liệu giảng dạy bằng chữ Nôm. Thư viện Quốc gia Pháp hiện còn giữ 15 tập bài giảng viết bằng chữ Nôm của giáo sĩ người Ý Girolamo Maiorica, gồm 1,2 triệu chữ Nôm. Để học tiếng Việt, các giáo sĩ đã dùng chữ Latinh để ghi chú âm đọc chữ Nôm, tức phiên âm tiếng Việt. Chữ Nôm có chức năng biểu âm rõ ràng, giúp cho việc ghi âm diễn ra suôn sẻ. Sau khoảng 30 năm cố gắng, cuối cùng dăm sáu nhà truyền giáo đã hoàn thành việc phiên âm hóa toàn bộ chữ Nôm, thành công chỉnh lý và làm ra hệ thống chữ viết biểu âm, Latinh hóa mới và biên soạn được một bản thảo “Từ điển chữ Việt-Bồ Đào Nha-Latinh” (Dictionarium Annamiticium Lusitanum et Latinum). Năm 1649, giáo sĩ người Pháp Alexandre de Rhodes (Đắc Lộ) mang bản thảo từ điển này về Rome và năm 1651 đưa in thành sách, công bố sự ra đời một loại chữ viết phiên âm, Latinh hóa (sau này gọi là "chữ Quốc ngữ"). Năm 1919, “chữ Quốc ngữ” chính thức trở thành chữ viết hợp pháp của nhà nước Việt Nam.
Về cơ bản, “chữ Quốc ngữ” có thể thực hiện nói thế nào viết thế ấy, viết thế nào đọc thế ấy, nhìn chữ là biết âm đọc của chữ, vô cùng thích hợp với tiếng Việt, khi mới xuất hiện đã ngay lập tức được người dân cả nước đón nhận nồng nhiệt. Các nhà Nho tiên tiến của Việt Nam là những người đầu tiên ủng hộ việc bỏ chữ Hán, chữ Nôm và thực hiện “chữ Quốc ngữ”, gọi đó là linh hồn của dân tộc. Đại học giả Phạm Quỳnh cho rằng “chữ Quốc ngữ” là công cụ kỳ diệu để giải phóng trí tuệ của người Việt. Thời gian xóa mù “chữ Quốc ngữ” rất ngắn, ở nông thôn nói chung chỉ cần 3 đến 6 tháng.
Việc phổ cập “chữ Quốc ngữ” phiên âm hóa không những không gây ra sự đứt gãy văn hóa truyền thống mà còn có tác dụng tốt hơn trong việc học tập và kế thừa văn hóa truyền thống. Cho đến nay các nhà Hán Nôm Việt Nam đã dịch nhiều thư tịch cổ có giá trị thành chữ phiên âm. Về phía Nhà nước, nhiệm vụ này được giao cho Viện Nghiên cứu Hán Nôm (Institute of Sino-Nom studies, thành lập năm 1979). Huống chi, thư tịch lịch sử Việt Nam vốn còn lại không nhiều. Thời nhà Minh, Việt Nam bị quân Minh chiếm đóng và cai trị suốt 30 năm, chúng tiêu hủy toàn bộ thư tịch do người Việt viết. Ngoài ra, do chiến tranh liên miên và do nhiều nguyên nhân nên tổng số thư tịch cổ còn bảo tồn được ở Việt Nam không quá 5.000 tập, việc dùng “chữ Quốc ngữ” phiên dịch những thư tịch như vậy là khả thi. Thực tế là kể từ khi phổ cập “chữ Quốc ngữ”, người dân Việt Nam mới có cơ hội tiếp xúc với một lượng lớn các tác phẩm kinh điển cổ xưa của nước nhà và của Trung Quốc, cũng như các tác phẩm văn hóa, văn học, khoa học công nghệ của các nước trên thế giới. Hầu hết các sách cổ quan trọng nhất của Trung Quốc đã được dịch sang “chữ Quốc ngữ”.
Một số điểm giống và khác nhau giữa tiếng Việt với tiếng Hán
Để giải đáp vấn đề vì sao cho tới nay chữ Hán vẫn chưa thể phiên âm hóa, chúng ta có thể xem xét những điểm tương đồng và khác biệt giữa tiếng Việt với tiếng Hán. Tiếng Việt thuộc nhánh Môn-Khmer trong ngữ hệ Nam Á (Austroasiatic), còn tiếng Hán thuộc ngữ hệ Hán-Tạng (Sino-Tibetan). Về mặt ngữ pháp, sự khác biệt rõ ràng nhất được thể hiện ở thứ tự của từ ngữ bổ nghĩa cho danh từ: trong tiếng Việt, từ bổ nghĩa danh từ đứng sau danh từ (tức là tính từ đứng sau), trong khi ở tiếng Hán, từ bổ nghĩa danh từ đứng trước danh từ (tức là tính từ đứng trước). Ví dụ, tiếng Trung Quốc nói “Hán tự (Hán chữ)” và “Hồng kỳ (đỏ cờ)”, trong khi tiếng Việt nói “tự Hán (chữ Hán)” và “Kỳ hồng (cờ đỏ)”.
Nhưng tiếng Việt và tiếng Hán đều là ngôn ngữ đơn lập (đơn âm tiết, monosyllabic) , một đơn từ tương ứng với một âm tiết. Có học giả cho rằng vì Hán ngữ là ngôn ngữ đơn lập nên không thích hợp dùng chữ viết phiên âm. Thực ra không phải vậy, tiếng Việt đơn lập vẫn thích hợp dùng chữ viết phiên âm. Thiết nghĩ, ở đây nguyên nhân chính là do tiếng Việt có đầy đủ lượng âm tiết.
Trong các ngôn ngữ đơn lập, mỗi từ chiếm dùng một âm tiết nên ngôn ngữ đó cần có số lượng lớn âm tiết. Nếu tổng số âm tiết nhỏ hơn tổng số từ thông dụng thì chắc chắn sẽ xuất hiện các chữ/từ đồng âm (homophonic words). Quá nhiều chữ/từ đồng âm là một trở ngại không thể vượt qua đối với việc áp dụng chữ viết phiên âm. Khi số lượng âm tiết trong một ngôn ngữ không ít hơn số lượng từ thông dụng của ngôn ngữ đó thì có thể tránh được khó khăn này.
Đặc điểm lớn nhất của tiếng Việt là ngữ âm phong phú, nhiều âm vị, và có sáu thanh điệu, tổng số âm đọc (tức âm tiết có thanh điệu) khoảng 20.000 (trong đó số lượng đã sử dụng chiếm chưa đến một nửa), nhiều hơn nhiều so với tổng lượng từ vựng thông dụng. Vì vậy, tiếng Việt rất ít khi gặp phải vấn đề khó phân biệt từ đồng âm, tất nhiên tiếng Việt thích hợp sử dụng chữ viết phiên âm và việc phiên âm hóa ngôn ngữ biểu âm là khả thi. Chữ Nôm có chức năng biểu âm rõ ràng, về cơ bản nhìn chữ là có thể đọc được âm của chữ đó, vì vậy việc phiên âm hóa chữ Nôm là khả thi. Rõ ràng, chữ Hán không có chức năng biểu âm thì khác chữ Nôm về tính chất.
Theo quan điểm thiển cận của chúng tôi, sở dĩ tiếng Hán có quá nhiều chữ/từ đồng âm khác nghĩa, nguyên nhân chính là do tiếng Hán có tổng số âm tiết ít hơn rất nhiều so với tổng số đơn từ thông dụng; điều đó dẫn đến kết quả là Hán ngữ không thích hợp sử dụng chữ biểu âm mà chỉ thích hợp sử dụng chữ biểu ý, thế nhưng việc phiên âm hóa chữ biểu ý là không khả thi.
Chúng tôi đã tiến hành thống kê âm tiết đối với Tự điển Tân Hoa bản thứ 10 phiên bản song sắc (hai màu) xuất bản năm 2006 có 8.700 chữ Hán chính thể. Kết quả cho thấy 8.700 chữ Hán này thuộc vào 415 âm tiết cơ bản (tức âm tiết không xét thanh điệu), mỗi âm tiết có trung bình 20,96 chữ, trong đó 22 âm tiết không có chữ đồng âm (tức âm tiết một chữ, “độc tự âm tiết”), 393 âm tiết có chữ đồng âm, mỗi âm tiết có ít nhất 2 chữ đồng âm, và 291 âm tiết (70%) có ít nhất 10 chữ đồng âm. Bốn âm tiết sau đây có hơn 100 chữ đồng âm: các âm tiết [xi], [yu], [ji] và [yi] lần lượt có 103, 118, 123 và 135 chữ đồng âm. Thống kê của chúng tôi cũng cho thấy tiếng Hán chỉ có tất cả 1309 âm đọc (tức là các âm tiết có thanh điệu).
Các tài liệu Trung Quốc cho biết tiếng Hán có khoảng 400 âm tiết cơ bản và 1.300 âm đọc. "Biểu chữ Hán quy phạm thông dụng" công bố năm 2013 có 8105 chữ Hán, tức trung bình mỗi âm tiết có 19,30 chữ đồng âm và trung bình mỗi âm đọc có hơn 6 chữ đồng âm. Theo sách "Nghiên cứu Hán ngữ hiện đại trong thế kỷ 20" của Tô Bồi Thành (Su Peicheng), nếu sử dụng từ điển “Từ Hải” để thống kê âm tiết thì riêng một âm [yì] (khứ thanh) có 195 chữ đồng âm! Qua đây có thể thấy Hán ngữ tồn tại hiện tượng nghiêm trọng là có quá nhiều chữ đồng âm.
Tình hình thực tế là Hán ngữ có tổng số âm tiết quá ít nhưng số lượng chữ Hán thông dụng lại quá nhiều (8105 chữ), đặc biệt là tổng số chữ Hán quá nhiều (“Trung Hoa Tự hải” xuất bản năm 1994 có hơn 86.000 chữ), hơn nữa số lượng chữ Hán không ngừng tăng lên. Ít âm tiết mà nhiều chữ đương nhiên sẽ dẫn đến hiện tượng nhiều chữ đồng âm; một khi thực hiện phiên âm hóa thì những chữ vốn được phân biệt bằng hình dạng chữ (tự hình) này sẽ không thể nhận dạng được, điều đó chắc chắn sẽ gây rắc rối và nhầm lẫn cho việc sử dụng tiếng nói và chữ viết. Qua đây có thể kết luận Hán ngữ không thích hợp sử dụng chữ viết phiên âm.
Có lẽ vì nhận thức rõ chân lý này nên tổ tiên thông minh của người Trung Quốc đã chọn ký tự hình vuông biểu ý, tức chữ Hán, làm chữ viết cho Hán ngữ mà không chọn chữ viết phiên âm Việc Latinh hóa chữ Hán không thành công một lần nữa chứng tỏ lựa chọn nói trên là đúng. Sự kiện năm 1986 nhà nước Trung Quốc chính thức quyết định đình chỉ nghiên cứu phiên âm hóa chữ Hán là kịp thời. Nói cách khác, trong tương lai có thể dự kiến (Châu Hữu Quang nói đại để khoảng 500 năm), chữ Hán sẽ không bị thay thế bằng bất kỳ loại chữ viết nào. Có vẻ như phần đông người dân Trung Quốc đều cảm thấy nhẹ nhõm với quyết định trên.
Đặc điểm của ngôn ngữ đa lập
Hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới đều là ngôn ngữ đa lập (đa âm tiết, multisyllabic). Loại ngôn ngữ này có một đặc điểm: dù ít âm tiết nhưng vẫn có thể thích hợp dùng chữ phiên âm. Nguyên nhân là ngôn ngữ đa lập sử dụng phương pháp tổ hợp để tạo đơn từ, tức là mỗi đơn từ gồm ít nhất 2 âm tiết được sắp xếp theo thứ tự. Phương pháp tạo từ này có thể tạo ra một số lượng lớn các từ có âm đọc khác nhau nên không dễ phát sinh hiện tượng có quá nhiều chữ đồng âm.
Sau đây, chúng tôi sử dụng khái niệm “chỉnh hợp” (permutation, thuật ngữ toán học tổ hợp) để chứng minh rằng ngôn ngữ đa lập có thể tạo ra một lượng lớn các đơn từ khác âm. Chúng ta đã biết định nghĩa chỉnh hợp: từ n phần tử khác nhau lấy ra k phần tử (k ≤ n) và sắp xếp chúng vào một dãy theo một thứ tự nhất định, gọi là từ n phần tử khác nhau sắp xếp lấy ra một chỉnh hợp chập k gồm k phần tử.
Ví dụ: một ngôn ngữ có tổng số âm tiết là n, từ n âm tiết khác nhau lấy k (k ≤ n) âm tiết và sắp xếp chúng thành một dãy theo thứ tự nhất định, tức là số lượng âm tiết trong mỗi đơn từ bằng k (Ví dụ: đơn từ city có k = 2, basketball có k = 3, anybody có k = 4, personality có k = 5), tổng số đơn từ khác âm có thể được tạo ra trong ngôn ngữ này (tức là tổng số chỉnh hợp âm tiết) bằng A (n, k ).
Như vậy công thức tính số lượng chỉnh hợp A(n,k) thì bằng n×(n-1)×(n-2)×...×(n-k+ 1), tức n giai thừa chia cho (n-k) giai thừa.
A(n, k) = n! / (n-k)!
= n (n-1) (n-2) ... (n-k+1)
Giá trị k càng lớn thì giá trị A càng lớn, nghĩa là mỗi đơn từ càng chứa nhiều âm tiết thì càng tạo ra nhiều từ khác âm. Nếu k = 2 thì A(n, 2) = n(n-1). Nếu k = 3 thì A(n, 3) = n(n-1)(n-2). Nếu k = 4 thì A(n, 4) = n(n-1)(n-2)(n-3), v.v.
Giả thiết n = 415 (tương đương tổng số âm tiết cơ bản trong tiếng Hán): Khi mỗi đơn từ có 2 âm tiết (k = 2) thì ngôn ngữ này có thể tạo ra tổng số đơn từ khác âm bằng A(415, 2) = 415×(415-1) = 171 810. Ví dụ này chứng tỏ tuy rằng ngôn ngữ chỉ có 415 âm tiết nhưng vì mỗi đơn từ là đa âm tiết nên nó vẫn có thể tạo ra ít nhất 171.810 đơn từ có âm đọc khác nhau. Nói cách khác, do số lượng các từ khác âm rất nhiều nên ngôn ngữ sẽ không xảy ra hiện tượng có quá nhiều chữ/từ đồng âm.
Khi mỗi từ có 3 âm tiết (k = 3) thì A(415, 3) = 415×414×413 = 70 957 530 đơn từ khác âm. Vì có rất nhiều từ âm đọc khác nhau nên tất nhiên không xuất hiện quá nhiều chữ/từ đồng âm.
Trên thực tế, ngôn ngữ có thể có một số từ đơn âm tiết, một số từ đa âm tiết, và các từ đa âm tiết này có thể chứa 2, 3, 4... âm tiết.
Kết quả tính toán trên cho thấy một sự thực: ngôn ngữ đa lập có thể tạo ra nhiều từ khác âm, cho nên sẽ không xuất hiện quá nhiều chữ/từ đồng âm, kết quả là ngôn ngữ đa lập thích hợp sử dụng chữ viết phiên âm (biểu âm). Bởi vậy phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới đều là ngôn ngữ đa lập và sử dụng chữ viết phiên âm (biểu âm). Tiếng Việt và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số của Trung Quốc (như Tráng ngữ) tuy là ngôn ngữ đơn lập nhưng do có nhiều âm tiết cho nên lại thích hợp sử dụng chữ viết phiên âm (biểu âm) Latinh hóa. Mặc dù dân tộc Tráng thời cổ đã có chữ viết hình vuông, nhưng sau khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, chính quyền trung ương vẫn tạo ra cho dân tộc này một loại chữ viết mới là chữ Tráng phiên âm dựa trên nền tảng chữ cái Latinh, được công bố chính thức sử dụng từ năm 1957. Trong thập niên 1980 lại đã hoàn thành việc sửa đổi "Phương án chữ Tráng". Chữ Tráng mới đã đóng một vai trò tích cực, đặc biệt là trong việc xóa nạn mù chữ.
Tóm lại, chừng nào vẫn là ngôn ngữ đơn lập và tổng số âm tiết không thể tăng lên thì Hán ngữ sẽ không thích hợp sử dụng chữ viết phiên âm. Nói cách khác, chữ Hán thích hợp với Hán ngữ, nó sẽ mãi mãi tồn tại và mãi mãi được sử dụng, Latinh hóa chữ Hán chỉ là chuyện viển vông.
Có người hỏi: Có thể chuyển ngôn ngữ đơn lập thành ngôn ngữ đa lập và tăng tổng số âm tiết trong ngôn ngữ lên được không? Thiết nghĩ những thay đổi ấy chỉ có thể xảy ra vào thời cổ, khi số lượng người nói ngôn ngữ đó vẫn còn tương đối ít. Giờ đây, khi 1,4 tỷ người đã sử dụng tiếng Hán và chữ Hán thì bất kỳ cải cách lớn nào đối với Hán ngữ đều sẽ không thể thực hiện được. Tuyệt đại đa số người Hoa kiên trì kế thừa di sản vĩ đại của chữ Hán.
Nhà ngôn ngữ học Trung Quốc Tô Bồi Thành từng nói: Người xưa coi chữ Hán là “báu vật”, các học giả hiện đại lại chỉ ra rằng chữ Hán vừa là “báu vật” vừa là “gánh nặng”. Phải chăng ông Tô muốn nói là người Trung Quốc sẽ vẫn mang trên mình gánh nặng vô cùng quý giá này tiếp tục tiến về phía trước? Chúng tôi tin rằng việc mang gánh nặng ấy sẽ không làm chậm bước tiến của người Trung Quốc, bởi lẽ xưa nay họ luôn luôn là một trong những dân tộc vĩ đại có chí khí, siêng năng và chịu khó chịu khổ nhất trên thế giới.