Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anna Schmid
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Anne Nguyễn
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Artem Sakharov
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Chân
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bảo Tích
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles S. Kraszewski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- Cư sĩ Minh Đạt
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- duyên
- Duyên Anh
- Duyên Khánh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Lê Vũ
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Bích Thuý
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E. M. Forster
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Henry
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Georges Condominas
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Diễm
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Sơn
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Bảo
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hứa Lập Chí
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuất Thu Hồng
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Lenin
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Lợi Phan Mai
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Lý Gia Trung
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Madlovics Bálint
- Magyar Bálint
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Manuel Casimiro
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghĩa Đặng
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Kim-Khôi
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Mai Phong
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Việt Trung
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyễn Kim Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Đức
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Phương
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Lệ
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Như Mây
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phan Quế Mai
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyễn Quốc Vương
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Kim Thoa
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyên Việt
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Dũng
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Vượng
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Chương
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Dương Hiệu
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Chú
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Quỳnh Trâm
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- phap
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Phương Xích Lô
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Dao
- Quỳnh Hợp
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stalin
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thẩm Hoàng Long
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thích Quảng Độ
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tom Fawthrop
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Bình
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Thắng
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Nguyên
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Chung
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Kiêm
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trung Dũng Kqđ
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thanh Thuận
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyên
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Astafyev
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Vladimir Voronov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Trọng Phụng
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Hỗ Ninh
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wiesiek Powaga
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Władysław Reymont
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ỷ Lan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Tóm lược 50 năm văn học Việt nhập cư 1975-2025 (kỳ 3)
Ngu Yên
Nhà văn Monique Truong
Monique T. D. Truong (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1968) là một nhà văn người Mỹ gốc Việt sống tại Brooklyn, New York. Cô tốt nghiệp Đại học Yale và Trường Luật Đại học Columbia. Cô đã viết nhiều cuốn sách và cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô, The Book of Salt, được Houghton-Mifflin xuất bản năm 2003. Đây là một cuốn sách bán chạy nhất toàn quốc và đã được trao Giải thưởng tiểu thuyết Bard năm 2003 và Giải thưởng sách Stonewall, Giải thưởng văn học Barbara Gittings. Cô cũng đã viết Watermark: Vietnamese American Poetry & Prose, cùng với Barbara Tran và Luu Truong Khoi, và nhiều bài tiểu luận và tác phẩm truyện ngắn. (Wikipedia)
Tác phẩm:
2025, Mai’s Áo Dài (cùng với Thái Nguyễn).
2019, The Sweetest Fruits.
2010, Bitter in the Mouth.
2003, The Book of Salt.
Tóm lược tiểu thuyết The Book of Salt
Tôi đã nhận được, hoặc đã lấy, cuốn sách này tại “Bookswap Club” vào tháng trước. Cuốn sách kể về một đầu bếp người Việt làm việc cho Gertrud Stein và Alice B. Toklas và diễn ra vào cuối những năm 1920, đầu những năm 1930. Có vẻ như đây là một cuốn sách hoàn hảo để đọc cho hoạt động Paris vào tháng 7. Đây là nội dung trên bìa sau:
Paris, 1934, Binh đã đi cùng các ông chủ của mình đến nhà ga để khởi hành đến Mỹ. Điểm đến của riêng anh ta vẫn chưa rõ: anh ta sẽ đi cùng ‘Mesdames’ của mình, ở lại Pháp hay trở về quê hương Việt Nam? Binh đã trốn khỏi quê hương trong sự ô nhục, bỏ lại người cha lừa đảo độc ác và người mẹ hy sinh bản thân. Trong năm năm, anh ta đã trở thành đầu bếp riêng tại căn hộ nổi tiếng trên phố rue de Fleurus. Binh là một linh hồn lạc lối, một kẻ lưu vong và xa lạ, một người đàn ông của những suy tư, ký ức và có thể là cả những lời nói dối… Hương vị, đại dương, mồ hôi, nước mắt – The Book of Salt là một tiểu thuyết đầy cảm hứng về ẩm thực và sự lưu vong, tình yêu và sự phản bội.
Tôi đã nghiên cứu một chút trên internet, vì suy nghĩ đầu tiên của tôi là đây là một tác phẩm hư cấu lịch sử về một con người có thật và cuộc đời của người đó. Sau khi đọc cuốn sách, tôi có chút nghi ngờ. Tôi tìm thấy một bài báo từ tờ The New York Times và ở đó, bài báo cho chúng ta biết rằng Stein và Toklas đã thuê một số đầu bếp, và một trong số họ là một người đàn ông Việt Nam tên là Trac. Tất cả đều được đề cập trong The Alice B. Toklas Cook Book. Từ dòng này trong cuốn sách, nhà văn người Mỹ gốc Việt Monique Truong đã dựa trên câu chuyện của mình.
Binh là tên của người đàn ông trong cuốn sách. Anh ta phải, ít nhiều, chạy trốn khỏi nhà của mình. Anh ta lên một chiếc thuyền và đến Marseille, từ đó anh ta đi đến Paris. Anh làm đủ nghề cho đến một ngày anh tìm thấy một mẩu quảng cáo trên báo:
ĐẦU BẾP SỐNG TẠI NHÀ
Hai phụ nữ Mỹ muốn
thuê một đầu bếp – 27 rue de
Fleurus. Gặp người gác cổng.
Anh nộp đơn xin việc và được nhận. Hai người phụ nữ đó là Gertrude Stein và Alice B. Toklas. Qua góc nhìn của Binh, chúng ta thoáng thấy cuộc sống của họ. Alice Toklas là người đảm nhiệm việc nấu nướng và cô ấy có ý tưởng rõ ràng về cách nấu nướng. Có rất nhiều mô tả về đồ ăn trong sách và thỉnh thoảng bạn sẽ thấy đói. Tôi thậm chí còn ghi chú một mẹo nhỏ về cách làm món crème brulée có hương vị tuyệt vời!
Qua những cái nhìn ngược lại, Binh kể cho chúng ta nghe câu chuyện của anh; cuộc sống thời thơ ấu ở Việt Nam, về người cha nghiện rượu, theo Công giáo, về người mẹ đau khổ, ba người anh em trai, công việc đầu tiên của anh tại văn phòng Thống đốc và mối quan hệ với người đầu bếp, người sau này trở thành tình nhân. Khi cha anh phát hiện ra Binh là người đồng tính, ông đã yêu cầu anh rời khỏi nhà và không bao giờ quay lại. Anh là một người đàn ông có đầu óc cởi mở, vì vậy dù ở đâu, cũng có những mối quan hệ thú vị. Ví dụ như 'Người đàn ông trên cầu' và 'Người đàn ông chủ nhật'. Anh ấy đặt tên cụ thể cho những người anh gặp. Chủ yếu vì anh không biết tên thật của họ hoặc không thể phát âm được. Theo Wikipedia, người đàn ông trên cầu có thể là Hồ Chí Minh, người đã dành một thời gian ở Paris trong thời gian này. Binh bắt đầu mối quan hệ với người đàn ông chủ nhật (gọi như vậy vì họ gặp nhau vào Chủ nhật khi Binh được nghỉ). Anh ta là một bác sĩ chuyên khoa mống mắt lai (họ hành nghề y học thay thế và nói rằng họ có thể biết bệnh bằng cách nhìn vào mống mắt). Họ có một mối quan hệ đặc biệt, kết thúc theo một cách không ngờ tới.
Binh làm việc cho Stein và Toklas trong năm năm, cả trong căn hộ ở Paris và trong ngôi nhà nông thôn của họ ở Bilignin. Cuộc sống ở ngôi nhà nông thôn rất khác so với cuộc sống ở Paris. Binh kết bạn với những người hàng xóm và nếm thử rượu vang địa phương. Năm 1934, Stein và Toklas đi Hoa Kỳ để diễn thuyết và công việc của Binh đã kết thúc. Cuốn sách để lại Binh như khi anh bước vào; một mình, vẫn đang tìm kiếm cuộc sống riêng.
Tôi thực sự không biết phải nghĩ gì về cuốn sách này. Câu chuyện rất thú vị, đặc biệt là phần tiếng Việt mô tả rất tốt (tôi nghĩ vậy) cuộc sống của những người dân nghèo bình thường vào thời điểm đó. Ngoài ra, những người khác nhau mà Binh gặp trên đường đi cũng được mô tả rất hay và đặc trưng. Văn xuôi rất đẹp, gần giống như thơ, và đó là nơi tôi gặp vấn đề. Trước hết, không hoàn toàn thực tế khi người đầu bếp tội nghiệp này lại có tất cả những ý tưởng và suy nghĩ thực sự mang tính triết học này về mọi thứ trong cuộc sống. Thứ hai, câu chuyện cứ lặp đi lặp lại, và khi bạn 'quay lại', vẫn có những hướng đi phụ cho câu chuyện này. Những sự thay đổi thường xuyên và rất nhiều, vì vậy bạn có xu hướng mất phương hướng câu chuyện chính.
Món ăn được mô tả rất hay trong sách. Ngay cả những thứ đơn giản nhất, nghe giống như thơ và được mô tả rất đẹp đến nỗi bạn muốn thử mọi thứ. Bình có cách gọi tên đồ ăn, trái cây hoặc những thứ tương tự rất hay, nhờ vào vốn tiếng Pháp tệ của mình.
“Thưa bà, tôi muốn mua một quả lê… không phải một quả lê.” Cô Toklas nhìn tôi, đôi mắt không còn nhận ra tôi. Đúng vậy, tôi đã quên mất từ tiếng Pháp “dứa” ngay khi tôi mở miệng. Rời đi theo ý muốn, những từ ngữ của ngôn ngữ này chế giễu tôi bằng sự vắng mặt ngẫu hứng của chúng. Khi tôi ở một mình, chúng tự đưa cho tôi, những đồng xu lẻ trong một chiếc túi nông, nhưng ngay khi tôi với lấy một quả, tôi lại làm rơi những quả khác. Điều này đã xảy ra với tôi nhiều lần trước đây. Ít nhất thì bây giờ tôi biết phải làm gì, tôi nghĩ. Tôi lặp lại câu hỏi của mình, nhưng lần này tôi đặt tay lên đầu, chỉ có lòng bàn tay chạm vào tóc. Các ngón tay của tôi xòe ra như hai chiếc quạt dựng đứng, mở hé. Với vương miện trên đầu, tôi đứng trước Madame mới của mình và Madame là hiện thân của “một-quả-lê-không-phải-một-quả-lê”. Tôi nhớ đã thấy Gertrude Stein mỉm cười. Madame của tôi đã tự giải trí với tiếng Pháp của tôi. Cô ấy quấn những từ ngữ của tôi quanh lưỡi, giữ lại chúng để sau này nghiên cứu cẩn thận hơn về những đột biến của chúng.”
Đây cũng là một ví dụ về cách một điều đơn giản như cố gắng khiến bản thân được hiểu, mở rộng thành những từ và câu 'thơ mộng', nhưng đồng thời đưa văn bản lên một tầm cao hơn. Sẽ ổn nếu nó ở đây và ở đó, nhưng toàn bộ cuốn sách thì như thế này, và tôi thấy khá mệt mỏi khi đọc. Mặc dù vậy, tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc không đọc hết cuốn sách. Nó khá hấp dẫn, một câu chuyện được kể theo một cách khác. Nó cho thấy Paris từ một góc độ khác; từ góc nhìn của một người nước ngoài Việt Nam, đồng tính luyến ái vào thời điểm điều này rất khó khăn, không có việc làm, không có triển vọng, nhưng anh ấy vẫn phải sống sót bằng cách nào đó. Anh ấy có một kỹ năng từng cược vào để kiếm tiền khi thời cuộc khó khăn. Sau khi đi bộ khắp Paris, anh biết tất cả các con phố. Bất kỳ ai cũng có thể nói tên đường và anh ấy có thể nói đó là khu vực nào.
Nhà văn Lan Cao
Lan Cao sinh năm 1961, là giáo sư và tác giả người Mỹ gốc Việt. Cô là giáo sư luật tại Trường Luật Đại học Chapman, chuyên về kinh doanh và thương mại quốc tế, luật quốc tế và phát triển. Cô nhận bằng Tiến sĩ Luật từ Trường Luật Yale và đã giảng dạy tại Trường Luật Brooklyn, Trường Luật Duke, Trường Luật Michigan và Trường Luật William & Mary.
Lan Cao là một giáo sư luật tài năng, người đã biến kinh nghiệm của mình với tư cách là một người tị nạn Nam Việt Nam trong Chiến tranh Việt Nam thành những tiểu thuyết được giới phê bình đánh giá cao: Monkey Bridge và The Lotus and the Storm.
Năm 1991, cô được vinh danh là Học giả của Quỹ Ford. Cô phục vụ tại khoa Luật William & Mary trong hơn một thập kỷ và hiện đang là Giáo sư Luật Kinh tế Quốc tế Betty Hutton Williams tại Khoa Luật Dale E. Fowler của Đại học Chapman, chuyên về kinh doanh và thương mại quốc tế, luật và phát triển quốc tế.
Tác phẩm:
2020, Family in Six Tones: A Refugee Mother, an American Daughter.
2016, Culture in Law and Development: Nurturing Positive Change.
2014, The Lotus and the Storm.
1997, Monkey Bridge.
1996, Everything You Need to Know about Asian-American History.
1991, Wildland Fire.
Tóm lược tiểu thuyết Monkey Bridge
“Được xuất bản vào năm 1997, Monkey Bridge là tiểu thuyết đầu tay của nhà văn người Mỹ gốc Việt Lan Cao. Lấy bối cảnh năm 1975, câu chuyện kể về Mai và mẹ cô, Thanh, khi họ chạy trốn khỏi Việt Nam đến Hoa Kỳ vào cuối Chiến tranh Việt Nam.
Tại Hoa Kỳ, cả hai gặp phải xung đột giữa văn hóa Việt và Mỹ trong khi cùng nỗ lực để liên hệ với nhau. Mai và mẹ cô phải đối mặt với những bí mật từ quá khứ xuất hiện và thay đổi toàn bộ câu chuyện về lịch sử gia đình.
Monkey Bridge được coi là một cuốn sách quan trọng về văn học Chiến tranh Việt Nam và phản ánh quá khứ của chính tác giả khi chính bà di cư đến Hoa Kỳ từ Việt Nam vào năm 1975.
Mai mười ba tuổi đến Hoa Kỳ vào năm 1975, đúng vào ngày Sài Gòn sụp đổ, và chuyển đến sống với Đại tá Michael MacMahon, một người lính Mỹ, và gia đình của ông. Mẹ của Mai, Thanh, đến Hoa Kỳ vài tháng sau đó. Người đọc biết rằng cha của Thanh, Baba Quan, cũng sẽ đến Mỹ nhưng đã không xuất hiện ở nơi họ sẽ gặp nhau. Thanh cảm thấy cô chưa bao giờ hoàn toàn bình phục sau sự mất tích bí ẩn của ông. Mai và Thanh định cư ngay bên ngoài Washington, D.C., trong một khu vực có đông người Việt Nam khác sinh sống. Khu vực này được gọi là "Little Saigon".
Mai hòa nhập với cuộc sống ở Mỹ khá nhanh chóng và dễ dàng. Cô học tiếng Anh và bắt đầu nắm bắt được các quy ước của xã hội Mỹ. Tuy nhiên, Mai cảm thấy xấu hổ vì mẹ cô không thể thích nghi với cuộc sống mới ở Hoa Kỳ. Điều này khiến Mai cảm thấy bị chia rẽ giữa văn hóa Việt Nam, nơi cô cảm thấy tình cảm và lòng trung thành, và nền văn hóa Mỹ mới đầy thú vị. Điều này không chỉ làm nổi bật sự xung đột giữa các nền văn hóa mà còn là sự xung đột giữa các thế hệ khi Mai trẻ tuổi thích nghi dễ dàng, và người mẹ truyền thống hơn của cô dường như không thể thoát khỏi các quy ước văn hóa của mình. Hai người trở nên khó khăn hơn để liên hệ với nhau.
Ngay sau khi họ đến nơi, Mai xác định rằng có điều gì đó bí ẩn về hoàn cảnh xung quanh người cha và ông nội mất tích. Cô nhận thấy mẹ cô có vẻ phiền muộn về quá khứ. Thanh sớm phải nhập viện sau cơn đột quỵ. Bà gọi tên cha mình, Baba Quan, trong lúc bà ngủ. Mai gạt cảm xúc về sự đồng hóa của mẹ mình sang một bên vì giờ mẹ cô đã bị liệt và Mai phải chăm sóc bà.
Thanh bắt đầu kể cho Mai nghe về quá khứ của mình, khi bà còn là một cô gái nghèo, một địa chủ giàu có đã nhận nuôi bà, cuối cùng bà đã kết hôn với một người đàn ông đẹp trai, trí thức và sinh ra Mai. Mai trở nên rất tò mò về những người quen của mẹ mình, bao gồm bà Bay, và chú Michael, một cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam, là bạn của cha cô và đã đưa cô đến Mỹ sau khi Sài Gòn sụp đổ.
Mai phát hiện ra những lá thư mà mẹ cô đã giấu, và chúng dường như tiết lộ một lịch sử cá nhân rất khác với những gì Mai biết về mẹ mình. Những lá thư kể chi tiết về việc Baba Quan, cha của Thanh, đã sử dụng vợ mình làm gái mại dâm để trả tiền thuê nhà cho chủ nhà giàu có, chú Kahn. Vợ của chú Kahn không thể sinh con, và vợ của Baba Quan đã bị chú Kahn làm cho có thai và sinh ra Thanh. Kahn và vợ sau đó đã nhận nuôi Thanh, và cô được gửi đến trường nội trú Công giáo. Xấu hổ vì hành động của mình, Baba Quan trở nên giận dữ và lên kế hoạch trả thù chú Kahn bằng cách giết chú, mặc dù ông không thành công.
Khi Chiến tranh Việt Nam nổ ra, Baba Quan đã gia nhập Việt Cộng. Sau khi ngôi làng của ông trở thành vùng chiến sự, gia đình ông đã rời bỏ quê hương và chuyển đến một khu định cư gần đó. Tuy nhiên, Baba Quan vẫn ở lại với Việt Cộng để chiến đấu như một phiến quân.
Hiện tại, bà Thanh đã khỏe và rời khỏi bệnh viện. Mai và người bạn của cô, Bobby, quyết định đến Canada với kế hoạch gọi Baba Quan và thuyết phục ông ta gia nhập với họ ở Mỹ. Tuy nhiên, Mai đã thay đổi suy nghĩ vì sợ bị trục xuất trở lại Việt Nam. Cô nhớ lại những gì cha cô từng nói: "Một động thái sai lầm… toàn bộ tiến trình của một đất nước đã thay đổi", ám chỉ đến quyết định quan trọng của Hoa Kỳ khi cam kết tham gia Chiến tranh Việt Nam.
Qua những lá thư, người đọc biết trong quá trình chuyển đổi của gia đình Baba Quan đến khu định cư mới, mẹ của Thanh đã qua đời. Theo phong tục Việt Nam, hài cốt của bà phải được đưa về quê hương để làm tang lễ. Khi trở về làng, Thanh chứng kiến Baba Quan giết chú Kahn trên bờ sông. Hoảng sợ, Thanh bỏ chạy, bỏ lại thi thể mẹ mình.
Mang trong mình vết sẹo về mặt cảm xúc vì không chôn cất mẹ tử tế, Thanh tiếp tục sống ở Mỹ, mặc dù cô không bao giờ có thể quen với lối sống của người Mỹ”. (Supper Summary, https://www.supersummary.com/monkey-bridge/summary/)
Nhà thơ Đinh Linh
Linh Dinh (tiếng Việt: Đinh Linh, sinh năm 1963, Sài Gòn, Nam Việt Nam) là một nhà thơ, nhà văn tiểu thuyết, dịch giả và nhiếp ảnh gia người Mỹ gốc Việt.
Dinh đến Hoa Kỳ vào năm 1975, chủ yếu sống ở Philadelphia. Từ năm 2018, ông sống ở Đông Nam Á, nhưng cũng sống ở Châu Âu và Châu Phi.
Năm 2005, ông là nghiên cứu viên David Wong tại Đại học East Anglia, ở Norwich, Anh. Ông đã dành năm 2002–2003 ở Ý với tư cách là khách mời của Nghị viện Nhà văn Quốc tế và thị trấn Certaldo. Ông là giảng viên thỉnh giảng tại Đại học Pennsylvania. Từ năm 2015–2016, Dinh là Giáo sư thỉnh giảng Picador về Văn học tại Viện Nghiên cứu Hoa Kỳ của Đại học Leipzig tại Leipzig, Đức.
“Thơ của Linh Đinh đào sâu hơn nữa vào lĩnh vực ngôn ngữ và nội dung có chủ đích gây kích động trong thơ và truyện ngắn của ông. Thơ của ông tìm cách nắm bắt sự dịch chuyển và chứng tâm thần phân liệt mà những người ‘không được lựa chọn’ của chủ nghĩa tư bản tân tự do trải qua, phần lớn dân số toàn cầu ‘những người mà cuộc sống không thể được gói gọn trong tuyên truyền của quốc gia hoặc doanh nghiệp’. Nhà phê bình Susan Schultz lập luận rằng "thơ ca của sự ghê tởm" này nhấn mạnh vào sự tham gia dữ dội, bản năng vào nỗi kinh hoàng, khiến người đọc ‘trở thành một nhân chứng, thay vì là một khán giả chứng kiến’.” (Janette, Michele. 2003: Oxford Literature)
Tác phẩm:
2017, Postcards from the End of America.
2017, A Mere Rica. Thơ.
2008, Love like Hate.
2007, Jam Alerts. Thơ
2006, Factory School. Thơ
2005, American Tatts. Thơ.
2003, All around What Empties out. Thơ.
2004, Blood and Soap.
2000, Fake House.
Nhà văn Andrew Lam
Andrew Lam là một nhà văn người Mỹ gốc Việt. Ông sinh ra ở Nam Việt Nam, nơi ông có một cuộc sống đầy đủ tiện nghi với tư cách là con trai của Tướng Lâm Quang Thi của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, theo học tại Đại học California, Berkeley, chuyên ngành hóa sinh. Hiện tại, ông là biên tập viên web của New America Media.
Ông cũng là một nhà báo và nhà văn viết truyện ngắn. Năm 2005, ông đã xuất bản một tập tiểu luận, Perfume Dreams: Reflections on the Vietnamese Diaspora, về vấn đề bản sắc của một người Việt Nam sống tại Hoa Kỳ. Lam đã nhận được Giải thưởng PEN/Beyond Margins năm 2006 cho tác phẩm Perfume Dreams: Reflections on the Vietnamese Diaspora.
Ông là cộng tác viên thường xuyên của chương trình All Things Considered của Đài phát thanh công cộng quốc gia. Cuốn sách thứ hai của ông, East Eats West: Writing in Two Hemispheres, là một bài suy ngẫm về mối quan hệ Đông-Tây và cách mà làn sóng nhập cư của người châu Á đã thay đổi phương Tây.
Cuốn sách được Tạp chí Shelf Unbound bình chọn là Top Ten Indies năm 2010. Birds of Paradise Lost, cuốn sách thứ ba của ông, là một tập hợp các truyện ngắn về những người Việt Nam mới đến đang đấu tranh để làm lại cuộc sống của họ ở Vịnh San Francisco sau một cuộc di cư dài và đau đớn khỏi Việt Nam.
Tác phẩm:
2025, Stories from the Edge of the Sea.
2013, Birds of Paradise Lost.
2010, East Eats West: Writing in Two Hemispheres.
2005, Perfume Dreams: Reflections on the Vietnamese Diaspora.
Nhà văn Kim Thúy
Kim Thúy, nhà văn (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1968 tại Sài Gòn, Việt Nam). Là người lãnh một số giải thưởng văn học danh giá cho tiểu thuyết đầu tay của mình, Ru, nhà văn gốc Việt người Quebec này được biết đến với những câu chuyện ngắn và tao nhã. Các tiểu thuyết của bà đề cập đến trải nghiệm di cư và những thách thức khi thích nghi với một nền văn hóa mới. Được viết bằng tiếng Pháp, mà Thúy gọi là "tiếng mẹ đẻ thứ hai", chúng đã được dịch sang 15 thứ tiếng.
Năm 10 tuổi, Kim Thúy rời Việt Nam cùng cha mẹ và hai anh trai, chạy trốn khỏi chế độ cộng sản đàn áp của đất nước. Giống như hơn một triệu người Việt Nam, gia đình Thúy đã ra khơi trên một chiếc thuyền tạm bợ. Sau khi ở Malaysia trong một trại do Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn điều hành, gia đình đã được tái định cư tại Canada. Gia đình định cư tại Granby, Quebec. Tại thị trấn nhỏ này ở Eastern Townships, cha mẹ và con cái đã học được các quy tắc văn hóa mới. Một cách dịu dàng và hài hước, những cuốn sách của Thúy mô tả cú sốc văn hóa và sự giáo dục của người mới đến về môi trường văn hóa mới của cô: mùa đông và tất cả các loại quần áo, mỗi loại lại nhiều màu sắc hơn loại trước, phải mặc chồng lên nhau, sự chào đón nồng nhiệt từ người Québécois (bao gồm cả những cái ôm trìu mến trái ngược hẳn với sự kiềm chế theo phong cách Việt Nam), sự tò mò của những người bạn mới, vẻ đẹp, nhưng cũng là những khó khăn khi học tiếng Pháp.
Giải thưởng và danh hiệu:
Grand Prix RTL-Lire (Ru), Paris Salon du livre (2010)
Grand Prix La Presse, hạng mục Tiểu luận/Sách thực hành (Ru), Montreal Salon du livre (2010)
Giải thưởng văn học của Toàn quyền cho tiểu thuyết tiếng Pháp (Ru) (2010)
Grand prix littéraire Archambault (Ru) (2011)
Giải thưởng Mondello cho chủ nghĩa đa văn hóa (Premio Modello per la Multiculturalità, Ý) (Ru) (2011)
Giải thưởng Paul-Gérin-Lajoie cho sự khoan dung, Fondation Ensemble (2013)
Người chiến thắng Canada Reads (Ru), Canadian Broadcasting Corporation (CBC) (2015)
Hiệp sĩ Huân chương Quốc gia Québec (Ordre national du Québec) (2015)
Giải thưởng Quốc tế NordSud 2017 (dành cho Il mio Vietnam, bản dịch tiếng Ý từ tiểu thuyết Vi của bà), Quỹ Pescarabruzzo
Tiến sĩ danh dự, Đại học Concordia (2017)
(Trích: The Canadian Encyclopedia)
Tác phẩm:
2020, Em.
2019, Le poisson et l’oiseau.
2017, Le secret des Vietnamiennes.
2016, Vi.
2013, Mãn.
2011, À toi.
2009, Ru.
Nhận xét về tiểu thuyết Ru
Ru, tiểu thuyết bán tự truyện đầu tiên của Kim Thúy, xuất bản năm 2009, khác biệt với các câu chuyện di cư thông thường bằng cách tập trung vào việc xây dựng bản sắc của một cá nhân xuyên văn hóa tên là Nguyễn An Tịnh trong điều kiện chiến tranh và lưu vong. Là tác phẩm đoạt Giải thưởng Toàn quyền danh giá năm 2010, cuốn tiểu thuyết được mô tả là một nỗ lực để “réinventer complètement le récit immigrant traditionnel, le rendant à nouveau pristine et extraordinaire.” (tái tạo hoàn toàn câu chuyện nhập cư truyền thống, khiến nó trở lại nguyên sơ và kỳ diệu). Lời khen ngợi của ban giám khảo tương ứng với cái kết đầy hy vọng của câu chuyện với hình ảnh tái sinh và đổi mới: “un phénix renaissant de ses cendres” (con phượng hoàng tái sinh từ tro tàn) (tr. 138), ám chỉ đến sức phục hồi và thành công chung của cộng đồng người Việt lưu vong trong cuốn sách. Một ghi chú kết thúc đầy chiến thắng như vậy là một ví dụ tiêu biểu cho tác phẩm của Thúy, một tác phẩm có cách tiếp cận không theo khuôn mẫu để khám phá những chủ đề chung của văn học di cư, chẳng hạn như đấu tranh dữ dội, mất mát, chấn thương và cái chết.
Bị chế độ cộng sản nhắm đến vì địa vị thượng lưu của họ ở Việt Nam sau chiến tranh, gia đình An Tịnh buộc phải bắt đầu một chuyến đi tàn khốc và chịu đựng nhiều tháng trong trại tị nạn Malaysia trước khi xây dựng lại cuộc sống của họ ở Québec, Canada. Trong lần trở về Việt Nam khi đã trưởng thành, An Tịnh nhanh chóng nhận ra rằng “je n’avais plus le droit de me announcementer vietnamienne parce que j’avais perdu leur fragilité, leur incertitude, leurs peurs” (tr. 84) (Tôi không còn quyền tự xưng là người Việt Nam nữa vì tôi đã đánh mất sự mong manh, sự bất định và những nỗi sợ hãi của họ). Đồng thời, cô được ông chủ của mình nhắc nhở về thực tế tàn khốc rằng cô sẽ không bao giờ thực sự trở thành một phần của “nation québécoise” (quốc gia Québec) (tr. 85) vì cô có dòng máu Á Đông. Một mặt, việc người kể chuyện không thể đồng nhất hoàn toàn bản thân với bất kỳ nền văn hóa nào đã xác nhận lập luận của Dupuis rằng trở thành người xuyên văn hóa là một “cuộc đàm phán đau đớn về Sự khác biệt” (tr. 500). Mặt khác, khi điều hướng các dòng chảy văn hóa, ký ức và thế giới, nhân vật chính đã trải qua một loạt các chuyển đổi ở cả cấp độ bên ngoài và bên trong, một quá trình cuối cùng dẫn đến sự cởi mở của cô với Người khác. Quyết định “aimer tous, sans appartenir à aucun” (Yêu tất cả, mà không thuộc về bất kỳ ai) (tr. 85) của cô làm sáng tỏ cuộc tìm kiếm liên tục của cô cho một ý nghĩa mới về bản thân không bị ràng buộc bởi một nền văn hóa hay thế giới quan duy nhất. Dựa trên lập luận của Dupuis, bài viết này coi Ru là một văn bản dịch quá trình thực sự trở thành xuyên văn hóa thông qua cuộc phiêu lưu phi thường của người kể chuyện-nhân vật chính và đặc biệt là ảnh hưởng quan trọng của một số nhân vật nữ đối với quá trình này trong suốt cuốn sách.
Trên hết, Ru không phải là sử thi về những anh hùng chiến tranh mà là lời ru về di sản của người mẹ. Trong bài viết Ru de Kim Thúy ou l’alchimie de l’épreuve (Ru của Kim Thúy hay phép thuật của thử thách), Anthony Soron lưu ý rằng Thúy thích giai thoại hơn sử thi, tạo thành một “anti-épopée [dans laquelle] il n’y a pas de héros” (Một phản sử thi [trong đó] không có anh hùng) (Soron, tr. 6). Ví dụ, thông qua việc miêu tả hấp dẫn một số nhân vật nữ, tác giả đặc biệt tôn vinh những người phụ nữ đã ảnh hưởng đến hành trình tìm kiếm bản sắc của cô, đầu tiên là với tư cách là một người nhập cư, và sau đó là một người mẹ. Trong một cuộc phỏng vấn, Thúy tuyên bố rằng thay vì trở thành người phát ngôn của lịch sử Việt Nam, cô muốn trở thành “une admiratrice ou quelqu’un qui a une grande gratitude envers elles [ces femmes]” (Một người ngưỡng mộ hoặc một người mang lòng biết ơn vô hạn [đối với những người phụ nữ này]) (Valérie Dusaillant-Fernandes, 2012, tr. 171.). Ý định của tác giả được thể hiện rõ qua việc chọn từ “ru” làm tựa đề cuốn sách vì cách diễn giải kép của nó: “petit ruisseau, écoulement (de larmes, de sang, d’argent)” (dòng suối nhỏ, sự chảy trôi (của nước mắt, máu, tiền bạc)) trong tiếng Pháp và “berceuse, bercer” (ru) trong tiếng Việt. […]
(Trích: Ru by Kim Thúy: A Transcultural Tale of Mother-Daughter Lineage and Maternal Legacy của Xinyi Tan, Coastal Carolina University.)
Một số tác giả / tác phẩm khác
Inside Out and Back Again (2011) của Thanhhà Lại đoạt National Book Award for Young People's Literature năm 2011. Inside Out and Back Again kể về một cô gái trẻ tên Ha sống ở Việt Nam mà người cha mất tích trong chiến tranh Việt Nam. Mẹ cô, Ha, và ba anh trai của cô chạy trốn qua biển đến Alabama sau khi Sài Gòn sụp đổ. Chính tại Alabama, Ha phát hiện ra rằng cuộc sống không giống như cuộc sống ở Việt Nam. Bỏ lại cây đu đủ của mình, cô thương tiếc sự mất mát của cha mình và đấu tranh để hòa nhập với các bạn cùng lớp ở Alabama khi họ gọi cô bằng những cái tên phân biệt chủng tộc và bắt nạt cô vì ngoại hình và Việt Nam nơi cô rời bỏ.
Thousand Star Hotel, 2017 của Bảo Phi được Chicago Review of Book viết: “Cuốn sách này không phải là một cuộc hành trình mà là một sự đắm chìm. Phi đã khai thác một giếng kinh nghiệm vô cùng hữu hình. Thousand Star Hotel là một bản cáo trạng dữ dội, nóng bỏng về nạn phân biệt chủng tộc và bài ngoại. Như Phi nhắc nhở chúng ta, đặc biệt là trong những bài thơ về con gái ông, chúng ta được tạo ra bình đẳng nhưng sinh ra không bình đẳng. Theo lời ông, "Sự may mắn không phải là sự may mắn, mà là chiếc bánh quy. / Những người có thể ăn sẽ ăn."
The Gentle Order of Boys and Girls (2006) của Dao Strom "lấy cảm hứng từ làn sóng di cư của người Việt Nam vào những năm 1970 nhưng lại chứa đầy những quan sát xã hội về văn hóa trung lưu đương đại và cảm xúc độc lập... Những câu chuyện của Strom đẹp một cách lặng lẽ nhưng hợp thời mà không hề mỉa mai." – The New Yorker.
Sự chỉ trích về món quà tự do của nước Mỹ dành cho người tị nạn thậm chí còn rõ ràng hơn trong tác phẩm We Should Never Meet (2004) của Aimee Phan và Grass Roof, Tin Roof (2002) của Dao Strom.
Trong tác phẩm Short Girls (2009) nhà văn Bich Minh Nguyen đã để lại dấu ấn riêng của mình trong một câu chuyện đặc trưng của nước Mỹ về nhập cư, tham vọng và gia đình. Với sắc thái cảm xúc và nhân vật được khắc họa tinh tế, tiểu thuyết đầu tay tuyệt đẹp của cô đã hoàn thành dự đoán của tờ Chicago Tribune nhận định rằng Nguyen thực sự là "một nhà văn đáng chú ý".
Khả năng tạo ra muôn màu sắc trong các tác phẩm người Mỹ gốc Việt, cho thấy sự trưởng thành của các nhà văn nhà thơ Việt 1.5 và 2.0. Rõ ràng là họ thao thức và suy gẫm vấn đề bản sắc Việt lai trong một bản sắc áp đảo của xã hội họ đang định cư và Vững vàng, họ được học tập, trải nghiệm và tự thức nghệ thuật và kỹ thuật sáng tác. Trong cùng giai đoạn, họ vượt trội hơn các nhà văn nhà thơ sáng tác bằng tiếng Việt về đề tài, lý luận, quan điểm, cấu trúc và ý nghĩa của văn bản.
Nhà văn nhà thơ của thế hệ 1.5 và 2.0 theo sát những vấn đề của xã hội bản xứ và thế giới, họ nỗ lực phá vỡ những chuẩn mực về nữ quyền và dị tính. Những bài thơ của Truong Tran nén giữ bí mật về khuynh hướng tình dục của mình với mẹ và việc anh công khai với bà trong tác phẩm Placing the Accents, 1999; Dust and Conscious, 2002.
Tình yêu và nỗi khao khát tính dục kỳ lạ được mô tả với vẻ đẹp đau đớn trong thơ của Ocean Vuong, Nigh Sky …, 2016 và Hieu Minh Nguyen, This Way, 2014.
Truyện ngắn Georgia Red Dirt (2000) của Andrew Spieldenner khám phá sự giao thoa giữa chủ nghĩa phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa dị tính khi nhân vật chính phải đối mặt với sự kỳ thị người đồng tính của chị gái, ngay cả khi họ cùng hiểu về chủ nghĩa phân biệt chủng tộc của Mỹ.
Nhà viết kịch Qui Nguyen đã viết lại một số phụ nữ dị tính nổi tiếng nhất trên sân khấu truyền thống thành những người yêu đồng tính nữ. Trong tác phẩm Living Dead in Denmark (2006), Juliet và Lady Macbeth của Shakespeare được ghép đôi nhau. “Living Dead là sự kết hợp giữa các nhân vật của Shakespeare với cốt truyện về thây ma, được nêm nếm bằng một chút rùng rợn không thể nhầm lẫn của Buffy the Vampire Slayer. Kịch có những khoảnh khắc thông minh và một số câu thoại hài hước khiến tôi mỉm cười, nhưng tất cả đều phục vụ cho một cốt truyện lộn xộn về cuộc chiến khó hiểu giữa con người, thây ma và các sinh vật kỳ diệu/siêu nhiên (Titania, Puck, Caliban) không bao giờ thực sự ăn khớp.” (Theatre Review. NYC.)
Monique Truong cũng tham gia vào lịch sử văn học đồng tính, bằng cách tiếp nhận một trong những nghệ sĩ đồng tính nổi tiếng nhất của chủ nghĩa hiện đại Mỹ, Gertrude Stein. Cuốn tiểu thuyết năm 2003 của bà, The Book of Salt, tưởng tượng về cuộc đời của Binh, một đầu bếp người Việt Nam được Gertrude Stein và Alice B. Toklas thuê ở Paris những năm 1920.
Tiểu thuyết thứ hai của Truong, Bitter in the Mouth là một tác phẩm văn học viễn tưởng đương đại được xuất bản lần đầu vào năm 2010. Cuốn tiểu thuyết được viết theo phong cách dòng ý thức, trong đó nhân vật chính, Linda Hammerick, kể lại trải nghiệm lớn lên của cô với tư cách là một cô gái Mỹ gốc Việt mắc chứng liên hợp cảm giác được một gia đình da trắng ở Boiling Springs, Bắc Carolina nhận nuôi vào những năm 1970. Cuốn tiểu thuyết khám phá các vấn đề về chủng tộc, giới tính, tình dục, gia đình, sự thật và chấn thương… Do phong cách tường thuật theo dòng ý thức, cốt truyện không tuân theo trình tự thời gian nghiêm ngặt mà nhảy cóc theo thời gian, đan xen những ký ức lại với nhau dựa nhiều hơn vào kinh nghiệm và cảm xúc hơn là diễn biến của cốt truyện.” (Supper Summary, https://www.supersummary.com/bitter-in-the-mouth/summary/).
Bich Minh Nguyen cũng lấy cảm hứng từ văn học Mỹ chính thống với Pioneer Girl (2014), đan xen câu chuyện gia đình di cư từ Sài Gòn đến Chicago với những câu chuyện tiên phong trong loạt truyện Little House. Qui Nguyen, Monique Truong và Bich Minh Nguyen do đó gắn kết văn học Mỹ gốc Việt với văn học phương Tây chính thống.
Đề cập đến sự căng thẳng giữa sự mong muốn lên tiếng của nhóm người thiểu số và sự phủ nhận tiếng nói của họ, kho tàng người di dân được xây dựng từ khái niệm “thế hệ hậu ký ức” (concept of the postmemory) của Marianne Hirsch, khái niệm này theo dõi các chiều kích tình cảm và thẩm mỹ của chấn thương và mất mát mà những người trưởng thành sau chiến tranh nhận lãnh và nhận thức. Như Hirsch viết, mối liên hệ của thế hệ hậu ký ức này với quá khứ không được trung gian hóa bằng cách nhớ lại toàn bộ quá khứ mà thấm nhuần trong "sự đầu tư, dự đoán và sáng tạo giàu trí tưởng tượng... bị chi phối bởi các câu chuyện trước khi một người sinh ra hoặc ý thức của một người... được định hình, tuy nhiên gián tiếp, bởi các sự kiện chấn thương vẫn thách thức sự tái tạo câu chuyện và vượt quá sự hiểu biết" (Bui, Long. 2016:113.) Quan điểm này dẫn đến hệ quả rối rắm và sâu sắc trong vô thức lẫn ý thức sáng tác gốc Việt. Vì vậy, hầu hết những tác phẩm của hai thế hệ này được xây dựng trên nhiều lớp ẩn.
Về tiểu thuyết lịch sử, Kien Nguyen qua tác phẩm The Tapestries (2002) mô tả câu chuyện kéo dài trong thế kỷ 20 về sự thăng trầm trong chuyện tình của ông nội ông. Còn tác phẩm Le Colonial (2004) Kien đi sâu hơn vào lịch sử, kể câu chuyện về hai nhà truyền giáo Cơ đốc tìm cách định hình nền chính trị Việt Nam thế kỷ 18.
Dragonfish (2015) của Vu Tran lấy tiểu thuyết trinh thám gay cấn, một thể loại nổi tiếng về sự phức tạp về mặt đạo đức, và tái hiện nó bằng các nhân vật và trải nghiệm của người Mỹ gốc Việt. Bí ẩn trung tâm của Dragonfish xoay quanh sự mất tích của người vợ cũ của thám tử, một người tị nạn Việt Nam bị ám ảnh bởi những mất mát mà cô đã trải qua khi chạy trốn khỏi Việt Nam.
Trong Birds of Paradise Lost (2013) của Andrew Lam là một chuyến đi đầy cảm xúc, tái hiện một cách phức tạp những khởi đầu sai lầm và những tiết lộ trong cuộc đấu tranh cho sự hòa nhập của trái tim con người. Mười ba câu chuyện trong Birds of Paradise Lost lấp lánh sự hài hước và cảm động khi chúng ghi lại nỗi thống khổ, niềm vui và lòng dũng cảm của những người Mỹ mới đến, cuộc sống đầy rắc rối của những người chạy trốn khỏi Việt Nam và tái tạo bản thân ở vùng Vịnh San Francisco. Andrew Lam đã đưa sự phi lý vào hài kịch. Những câu chuyện của ông bao gồm một người bà thực sự bị "đóng băng" sau khi chết, người đã hồi sinh, bước ra khỏi tủ đông và đi sống một cuộc sống độc lập mới. Một diễn viên hài độc thoại có thói quen bao gồm những giả định phân biệt chủng tộc (như ăn thịt chó) và những cảm xúc đáng xấu hổ (như hy vọng rằng những tên cướp biển Thái Lan tấn công trong cuộc trốn chạy khỏi Việt Nam của anh ta sẽ chọn một người khác trên thuyền để cướp và giết người). Lam sử dụng cả sự mỉa mai và sự chua chát, gây ra cả sự rùng mình và kinh ngạc khi theo đuổi ẩn dụ hoặc sự thật trần trụi.
Các nhà văn đương đại khác trải dài trên cả địa lý và thể loại. Tiểu thuyết hiện thực huyền ảo của Quan Barry, She Weeps Each Time You’re Born (2014), kể về một cô gái (có thể cũng là sự tái sinh của Phật bà từ bi Quán Âm) được sinh ra với khả năng nghe và giải thoát ma quỷ. Barry đưa vào các chủ đề quen thuộc về cuộc di cư, thảm sát, đàn áp chính trị và bóc lột, nhưng tránh xa trình tự thời gian và quan hệ nhân quả; thay vào đó, câu chuyện của cô ấy bao gồm những ám ảnh và sự quái dị như nguồn sức mạnh, sự gắn bó và khởi đầu mới.
Tác phẩm We Were Meant to Be a Gentle People (2015) của Dao Strom cũng thử nghiệm với nội dung thần thoại và cá nhân cũng như hình thức và phương thức phi truyền thống. Tác phẩm của Strom—nhiếp ảnh và thơ ca, kèm theo một đĩa CD nhạc gốc—lý thuyết hóa các đại diện điện ảnh về quốc gia và gia đình và ngược lại, vừa mời gọi vừa phản đối sự tham gia.
Thể loại tiểu thuyết kỳ quái (Fantasticism) hoặc những thể loại tương tự như Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo (Magic Realism), Siêu thực (Surrealism), đòi hỏi một tài năng khác và ngược với sáng tác kiểu hiện thực. Tác giả viết những thể loại này cần một khả năng tưởng tượng mạnh mẽ, biến hóa, khả năng chọn lựa biên tập và kiềm chế khi thực hiện hư cấu.
Trong 35 năm, văn học Mỹ gốc Việt đã phát triển thành một số tác phẩm có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ và văn hóa nhất của thời đại đương đại. Cho dù là giáo điều công khai khi tìm cách phơi bày lịch sử đã mất hay có ảnh hưởng tinh tế hơn khi cung cấp các góc nhìn và hiểu biết về văn hóa xuất phát từ quan điểm phê phán về người tị nạn; dù là tưởng tượng ra các điệp viên ngầm, người cá có cánh hay các nhà phát triển bất động sản xuyên quốc gia; dù là biến tiếng Anh thành những nét phức tạp của vẻ đẹp, biểu cảm kinh dị hay những nét hài hước, những nhà văn này đều thúc đẩy chúng ta nhìn thế giới rõ ràng hơn và tưởng tượng ra nó một cách rộng rãi hơn. (Trích và biên tập từ Janette Michele. 2003: Oxford Literature.)
Kết luận
Những tác phẩm viết bằng ngoại ngữ bởi người Việt di dân thuộc về văn học nào, có lẽ không quan trọng. Câu trả lời dành cho các nhà nghiên cứu phê bình văn học. Còn người đọc như chúng ta, đọc những tác phẩm này để thưởng thức điều hay vẻ đẹp, những cao quí của văn chương; để chia sẻ tâm trí của người viết qua nhiều chủ đề khác biệt và nhiều phạm vi rộng rãi, để suy nghĩ, tự vấn về những gì họ gửi đến dù hài lòng hay không thỏa thuận, dù mâu thuẫn, bất đồng hay công nhận, dù thích hay yêu quí, chúng ta trải nghiệm một quá trình tính và chất Việt đã sẵn có trong tâm tư được phân lý và tâm sự qua một đồng hương khác.
Đọc những tác phẩm đa dạng này với những suy nghĩ tân thời, những gợi ý cập nhật cuộc đời, và những tình cảm phù hợp nhịp sống, không những chỉ giải trí, mà theo chân tác giả đi tìm căn cước của họ, người đọc chúng ta sẽ có cơ hội nhìn thấy một phần bản sắc Việt mà đôi khi chúng ta đã lãng quên hoặc không ngờ.
Hơn nữa, không chắc gì lâu dài, những nghiên cứu về di dân cho biết: thế hệ đầu tiên 1.0 là thế hệ hy sinh xuơng máu và đời sống để tạo ra cơ hội cho thế hệ thứ hai, 2.0. Thế hệ này sẽ xông xáo, tìm đủ mọi cách hòa nhập và thành đạt, có xu hướng trở thành hoặc giống như người bản xứ. Thế hệ thứ ba, 3.0, thế hệ trở về nguồn. Đây là lúc chúng ta có thể chứng kiến nhiều tác phẩm và tác giả nổi bật tính và chất Việt một cách khác. Rồi từ thế hệ thứ tư, 4.0 trở đi, bản sắc Việt sẽ nhạt nhòa, tuy vẫn còn đó mà phôi pha. Chắc chắn lúc đó, họ hoàn toàn thuộc vào dòng văn học chính thống.
Tài liệu tham khảo
Alison, Johnson M. (2016). Herstories of War: Representations of Silence in Women’s Vietnam/American War Narratives. PhD diss. University of North Carolina
August, Timothy K. (2014). Postcolonial Appetites: Vietnamese American Literature and Refugee Aesthetics. PhD diss. University of Minnesota.
Berntsen, D., & Rubin, D.C. (2006). The Centrality of Event Scale: A Measure of Integrating a Trauma into One's Identity And Its Relation to Post-traumatic Stress Disorder Symptoms. Behaviour Research and Therapy, 2006 Feb; 44(2), pp. 219–231.
https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC3974102/
Bui, Long (2016). The Refugee Repertoire: Performing and Staging the Postmemories of Violence. Wesleyan University. Project Muse. Melus: Multi-Ethnic Literature of the U.S., Volume 41, number 3, Fall 2016, pp. 112-132. Oxford Unviversity Press.
Cao, Thanh Hai Le. (2013). Crafting a New Self in Diaspora: A Study of the 1.5 Generation of Vietnamese Americans. PhD diss. University of Kansas.
Dusaillant-Fernandes, Valérie. (2012). Habiller le vécu de mots et d’images: le projet de Kim Thúy. Entretien avec Kim Thúy, 20 juillet (Toronto, Canada), Voix plurielles 9.2.
Kolcún, Dušan (2016). Good Death in Vietnam War Literature. PhD diss. Masaryk Universit..
Hall, S. (1995). New Cultures for Old. In D. Massey & P. Jess (Eds) A Place in the World? (pp. 175-213). Oxford University Press.
Heberle, Mark. (2004) Thirty Years After: New Essay on Vietnam War Literature, Film, and Art. Cambridge Scholars Publishing.
Hidle, Jade Tiffany. (2014). Bound by Water: Inquiry, Trauma, and Genre in Vietnamese American Literature. PhD diss. University of California.
Huỳnh, Kim Quang. (2024). Những đóng góp của người Mỹ gốc Việt cho văn học Hoa Kỳ. Việt Báo, May 24. https://vietbao.com/a319108/nhung-dong-gop-cua-nguoi-my-goc-viet-cho-van-hoc-hoa-ky
Janette, Michele. (2003). Vietnamese American Literature in English, 1963-1994. Amerasia Journal 29:1, pp. 267-286.
Martin, Carole. We Had No Belonging Except Our Stories. In Chowdhury, Touhid Ahmed (Hrsg.), Displacement, Emplacement, and Migration : an Interdisciplinary Collection of Essays. Bamberg: University of Bamberg Press, 2024, p. 27-40. 2024. DOI: 10.20378/irb-58625
https://fis.uni-bamberg.de/server/api/core/bitstreams/09f67654-380c-4b3e-92e6-945a58fb6c41/content
Nguyễn, Hồng Anh và Phan Thu Vân. (2014). Diasporis Vietnamese Literature in the U.S. From the Perpective of Identity, and the Case of Viet Thanh Nguyen. The Paris Conference on Arts & Humanities.
Nguyen, Marguerite and Catherine Fung (2017). On Writing, Radicalism, and Literary Value: An Interview with Viet Thanh Nguyen. MELUS, Vol. 42, No. 3, The World, The Multi-Ethnic Text, and the Critic (FALL 2017), pp. 201-221. Oxford University Press.
Nguyen, Thanh Viet, Andrew Lam, Aimee Phan. (2016). A Conversation with Authors Viet Thanh Nguyen, Andrew Lam, and Aimee Phan. Diasporic Vietnamese Artists Network. https://dvan.org/2016/09/new-voices-in-vietnamese-american-literature-a-conversation-with-viet-thanh-nguyen-andrew-lam-and-aimee-phan/
Nguyen, Thuy Vi. (2020). Cultivating Identities in a Place Called Home: Intersectional, Ever Changing Identities of Vietnamese American Youth in Culturally Sustaining Spaces. Journal of Southeast Asian American Education and Advancement: Vol. 15: Iss. 1, Article 6.
Quan, Manh Ha. (2016). When Memory Speaks: Transnational Remembrances in Vietnam War Literature. Southeast Asian Studies, Vol.5, No.3. Center for Southeast Asian Studies, Kyoto University.
https://englishkyoto-seas.org/2016/12/vol-5-no-3-quan-manh-ha/
- Schafer, John C. Võ Phiến and the Sadness of Exile. Centre for Southeast Asian Studies, Illinois: Southeast Asia Publications, 2006.
Soron, Anthony. Ru de Kim Thúy ou l’alchimie de l’épreuv, http://uranus.msha.fr/msha/exmsha/recherche2011-2015/transformation/antony_soron/alchimie_epreuve.pdf
- Stefani, Debora (2017). Fighting against Post-Colonial Optimism: In Search of Subaltern and Diasporic Agency in Vietnamese American Fiction. In Diasporas, Cultures of Mobilities, ‘Race’ 2 Diaspora, Memory and Intimacy. Presses universitaires de la Méditerranée.
https://books.openedition.org/pulm/9193?lang=en
Tran, Paul. (2015). Anger in the Asian American Novel: An Interview with Viet Thanh Nguyen. Diasporic Vietnamese Artists Network. Sep 7.
https://dvan.org/2015/09/anger-in-the-asian-american-novel-an-interview-with-viet-thanh-nguyen/
Tran, Qui Phiet. (1989). Exiles in the Land of the Free: Vietnamese Artists and Writers in America, 1975 to the Present. JASAT 20, October.
Tuon, Bunkong. (2012). An Outsider with Inside Information: The 1.5 Generation in Lan Cao’s Monkey Bridge. Postcolonial Text, Vol 7, No. 1. Union College.
https://www.postcolonial.org/index.php/pct/article/view/1114/1291
- Vu, Chi. (2014). The 1.5 Generation Vietnamese-American Writer as Post-Colonial Translator. The AALITRA Review: A Journal of Literary Translation, No. 9 (Melbourne: Monash University, 2014), pp. 5-18.
https://ojs.latrobe.edu.au/ojs/index.php/AALITRA/article/view/722